VD: Khi khách hàng mu n tìm hi u thông tin cũng nh tìm đ a đi m mua s n ph m ố
ể ư
ị ể
ả ẩ
s ch. Vi c liên k t v i các kênh qu ng cáo trên công c tìm ki m nh “google, bling…” ạ
ệ ế ơ
ả ụ
ế ư
s đ a tên c a hàng xu t hi n trong t m m t khách hàng. ẽ ư
ử ấ
ệ ầ
ắ 3.3.2.
Ph ng pháp qu ng cáo trên m ng xã h i
ươ ả
ạ ộ
H th ng m ng xã h i bây gi vô cùng đa d ng, phong phú và đ c nhi u ng
i tin ệ ố
ạ ộ
ờ ạ
ượ ề
ườ dùng: Facebook, Google+ Twitter, Go, Yume, Pinterest… V i hình th c này, doanh nghi p
ớ ứ
ệ th
ng qu ng bá d i d ng hình nh, video clip có kh năng phát tán và thu hút bình
ườ ả
ướ ạ ả
ả lu n. Tính t
ng tác chính là u đi m n i tr i c a lo i hình này so v i các ki u ậ
ươ ư
ể ổ
ộ ủ
ạ ớ
ể marketing truy n th ng.
ề ố
T đó s đem l i nhi u s l a ch n và k t qu h n cho nhi u ng i cùng h th ng
ừ ẽ
ạ ề
ự ự ọ
ế ả ơ
ề ườ
ệ ố m ng xã h i và s qu ng cáo này có s c lan truy n và có tác d ng m nh h n so v i
ạ ộ
ự ả
ứ ề
ụ ạ
ơ ớ
nh ng hình th c qu ng cáo khác. Chi phí cho ho t đ ng qu ng cáo này cũng r t r và ữ
ứ ả
ạ ộ ả
ấ ẻ h p lý, phù h p v i nhi u m t hàng, nhi u lo i hình kinh doanh.
ợ ợ
ớ ề
ặ ề
ạ Hi n nay, không ch gi i tr mà đ n c nh ng ng
i tr ng thành, các bà m đ u s
ệ ỉ ớ ẻ
ế ả
ữ ườ ưở
ẹ ề ử d ng m ng xã h i th
ng xuyên, facebook, zalo… đ u không còn xa l gì v i m i ụ
ạ ộ
ườ ề
ạ ớ
ỗ ng
i. Hàng lo t các fanpage nh : ườ
ạ ư
“ H i nh ng bà m b m s a”, “ H i nh ng bà n i tr thông minh”, “H i nh ng ộ
ữ ẹ ỉ
ữ ộ
ữ ộ
ợ ộ
ữ ng
i tiêu dùng th c ph m s ch” ườ
ự ẩ
ạ … trên m ng xã h i m c lên r t nhi u, thu hút nhi u
ạ ộ
ọ ấ
ề ề
s quan tâm c a ng i dùng v i hàng ngàn l
t like trên 1 post. Ngoài ra, đ i v i s n ự
ủ ườ
ớ ượ
ố ớ ả ph m n m nói riêng, 1 lo t fanpage nh “
ẩ ấ
ạ ư H i nh ng ng
i thích ăn n m ộ
ữ ườ
ấ ”, “ H i ộ
nh ng ng i yêu n m và các món t n m
ữ ườ
ấ ừ ấ ”… cũng r t nhi u. Chính vì v y, đây là 1 trong
ấ ề
ậ nh ng ph
ng ti n qu ng cáo tuy t v i, tr c ti p đ n khách hàng mà l i không h t n ữ
ươ ệ
ả ệ ờ
ự ế
ế ạ
ề ố kém.
3.3.3. Qu ng cáo trên loa đài, các ch ng trình v sinh an toàn th c ph m
ả ươ
ệ ự
ẩ Đây là kênh thông tin khác h u ích và bên c nh đó cũng ti p c n đ
c khách hàng ữ
ạ ế
ậ ượ
nhanh nh t, t o s tin t ng trong lòng khách hàng.
ấ ạ ự ưở
IV. K ho ch s n xu t n m ế
ạ ả
ấ ấ
4.1 K ho ch cung ng ế
ạ ứ
4.1.1. Chi phí xây d ng ban đ u ự
ầ Chi phí xây d ng nhà x
ng d ki n 750 tri u đ ng bao g m: nhà tr ng n m, khu d ự
ưở ự ế
ệ ồ
ồ ồ
ấ ự
tr và khu b o qu n. D tính d a trên tìm hi u các quy mô, kh năng c a công ty.D ữ
ả ả
ự ự
ể ả
ủ ự
ki n th i gian hoàn thành là tháng 1 đ chu n b cho vi c ch ng n m. ế
ờ ể
ẩ ị
ệ ồ
ấ 4.1.2. Chi phí máy móc, thi t b ph c v s n xu t
ế ị ụ
ụ ả ấ
Vì đi u ki n đ m b o ch t l ng các thi t b t t đ ph c v cho vi c tr ng và s n
ề ệ
ả ả
ấ ượ ế ị ố ể
ụ ụ
ệ ồ
ả xu t n m đ
c t t, chính vì v y l a ch n máy móc thi t b cũng c n xem xét kĩ, l a ấ ấ
ượ ố ậ ự
ọ ế ị
ầ ự
ch n nh ng nhà cung c p có uy tín, có đ m b o v ch t l ng cũng nh b o hành t t
ọ ữ
ấ ả
ả ề
ấ ượ ư ả
ố ĐV: Tri u đ ng
ệ ồ
STT Tên hàng
đ n v tính ơ
ị s l
ng ố ượ
đ n giá ơ
thành ti n ề
1 h th ng máy
ệ ố phun n
c t ướ ự
đ ng ộ
4 h th ng ệ ố
5 20
2 d ng c thu
ụ ụ
ho ch n m ạ
ấ chi c
ế 10
0.1 1
3 máy làm l nh
ạ chi c
ế 1
30 30
4 máy hút khí đóng
túi chi c
ế 2
7 14
5 lò s y n m
ấ ấ
chi c ế
1 16
15
t ng ổ
80
4.1.3. Nhà cung ng nguyên v t li u ứ
ậ ệ Nguyên v t li u đ tr ng và s n xu t n m bao g m nguyên li u ch y u là r m,
ậ ệ
ể ồ ả
ấ ấ ồ
ệ ủ ế
ơ mùn c a, meo gi ng và phân bón. Vì tr ng t i ngo i thành vì v y, u tiên ch n nh ng n i
ư ố
ồ ạ
ạ ậ ư
ọ ữ
ơ có giao thông thu n ti n đ di chuy n
ậ ệ
ể ể
- R m: là ngu n nguyên li u chính đ s n xu t ra n m r m, vi c d tr r m là r t ơ
ồ ệ
ể ả ấ
ấ ơ
ệ ự ữ ơ
ấ quan tr ng. ngo i thành Hà N i, lúa đ
c thu ho ch t p trung vào 4 tháng là tháng 4,5 ọ
Ở ạ
ộ ượ
ạ ậ
và tháng 9, 10. Ch y u là mua t nh ng h nông dân tr ng lúa vùng ngo i thành khu Hà ủ ế
ừ ữ
ộ ồ
ạ Đông, H ng Yên….
ư + Vì ph i thông qua ng
i mô gi i gi i thi u nên đ i th c nh tranh s mua v i giá ả
ườ ớ
ớ ệ
ố ủ ạ
ẽ ớ
th ng s th p h n kho ng 7-8 trăm đ 1 kg.Chúng tôi s đ nh giá cao h n kho ng 1
ườ ẽ ấ
ơ ả
ẽ ị ơ
ả nghìn 1kg đ thu hút đ
c nhi u ng i bán h n.
ể ượ
ề ườ
ơ + T o m i quan h t t v i nh ng ng
i nông dân, tr ti n hoa h ng n u gi i thi u ạ
ố ệ ố ớ
ữ ườ
ả ề ồ
ế ớ
ệ đ
c ng i bán nguyên liêu v i s l
ng l n. ượ
ườ ớ ố ượ
ớ + Nh ng ng
i nông dân th ng g p khó khăn v tài chính nh t là lúc vào v
ữ ườ
ườ ặ
ề ấ
ụ mùa vì ph i trang tr nhi u th , doanh nghi p chúng tôi s đ t c c ti n tr
c đ ng i bán
ả ả
ề ứ
ệ ẽ ặ ọ
ề ướ
ể ườ
trang tr i lúc đ u đ i l i chúng tôi s có ngu n nguyên li u ch c ch n h n. ả
ầ ổ ạ
ẽ ồ
ệ ắ
ắ ơ
- Meo gi ng: vì tr ng theo quy mô l n nên ban đ u công ty ch n nhà cung c p có uy ố
ồ ớ
ầ ọ
ấ tín, đ m b o ch t l
ng đó là Trung tâm công ngh sinh h c th c v t Vi n di truy n ả
ả ấ ượ
ệ ọ
ự ậ
ệ ề
nông nghi p t i Đ ng Ph m Văn Đ ng, T Liêm, và m t s x
ng tr ng n m uy tín ệ ạ
ườ ạ
ồ ừ
ộ ố ưở ồ
ấ nh . NH v y, gnuoonf gi ng s đ
c đ m b o và tin c y. Ngoài ra còn có th mua t i ư
ư ậ ố
ẽ ượ ả
ả ậ
ể ạ
m t s x ng s n xu t n m trên đ a bàn Hà N i ho c lân c n đ có nhi u ngu n cung
ộ ố ưở ả
ấ ấ ị
ộ ặ
ậ ể
ề ồ
c p và s không b ph thu c, giá c s đ c l a ch n.
ấ ẽ
ị ụ
ộ ả ẽ ượ ự
ọ
- Phân bón và vôi: Hi n nay trên đ a bàn Hà N i có r t nhi u nhà cung c p phân bón ệ
ị ộ
ấ ề
ấ n i ti ng nh công ty c ph n phát tri n phân bón Nông Nghi p I t i tr
ng Đh NN, hay ổ ế
ư ổ
ầ ể
ệ ạ ườ
công ty c ph n 1954, … chúng ta có th mua v i s l ng l n đ b t đ
c giá thành. ổ
ầ ể
ớ ố ượ ớ
ể ớ ượ 4.2. K ho ch s n xu t
ế ạ
ả ấ
D a trên ý t ng tr ng rau s ch công thêm ngu n cung c p n m Vi t Nam chi m
ự ưở
ồ ạ
ồ ấ
ấ ệ
ế 50 còn l i là nh p t n
c ngoài có nhi u n i không đ m b o ngu n g c xu t x , ạ
ậ ừ ướ ề
ơ ả
ả ồ
ố ấ ứ
công ty mong mu n đáp ng nhu c u tiêu dùng c a ng i dân Hà N i cũng nh các t nh
ố ứ
ầ ủ
ườ ộ
ư ỉ
thành trong c n c. Vì v y chúng tôi l a ch n đ a đi m Ba La Hà Đông vì
ả ướ ậ
ự ọ
ị ể
- Đây là khu v c ngo i thành giá thuê khá r so v i các n i khác ự
ạ ẻ
ớ ơ
- D v n chuy n đi và n i thành cung c p cho các nhà hàng, siêu th và đ i lí bán l . ễ ậ
ể ộ
ấ ị
ạ ẻ
- khí h u mát m , t ng đ i thu n l i cho vi c tr ng n m
ậ ẻ ươ
ố ậ ợ
ệ ồ
ấ - Ngu n lao đ ng giá r
ồ ộ
ẻ Đ u tiên là l y thông tin, các đ n đ t hàng, sau đó s l p k ho ch s n xu t r i xu t
ầ ấ
ơ ặ
ẽ ậ ế
ạ ả
ấ ồ ấ
đ n n i đ t hàng, còn l i m t ph n s đ t t i tr s c a công ty phân ph i tr c ti p đ n ế
ơ ặ ạ
ộ ầ ẽ ặ ạ ụ ở ủ
ố ự ế
ế tay ng
i tiêu dùng. ườ
K ho ch s n xu t ế
ạ ả
ấ g m 2 công đo n đó là: ồ
ạ - Tr ng và thu ho ch n m
ồ ạ
ấ - b o qu n và s ch n m: chúng tôi cam k t không s d ng ch t b o qu n
ả ả
ơ ế ấ
ế ử ụ
ấ ả ả
Quy trình tr ng n m s ch ồ
ấ ạ
4.2.1. Tr ng và thu ho ch n m r m
ồ ạ
ấ ơ
4.2.1.1. Chu n b ẩ
ị a. Ch n đ a
ọ ị đi m:
ể M t b ng nuôi tr ng n m r m: N u tr ng ngoài đ ng ru ng: yêu c u chân ru ng
ặ ằ ồ
ấ ơ
ế ồ
ồ ộ
ầ ộ
cao, không đ ng n c, không n ng quá. Chia thành các lu ng nh đ có rãnh thoát n
c ọ
ướ ắ
ố ỏ ể
ướ hai bên. Ho c có th tr ng d
i các tán cây l n trong v n ho c ngoài đ ng. Tr
c khi ặ
ể ồ ướ
ớ ườ
ặ ồ
ướ tr ng, ti n hành v sinh m t b ng b ng cách hòa n
c vôi đ c sau đó t i tr c ti p
ồ ế
ệ ặ
ằ ằ
ướ ặ
ướ ự
ế xu ng n n nh m tiêu di t các lo i côn trùng gây h i : ki n, m i, cu n chi u, giun đ t, c
ố ề
ằ ệ
ạ ạ
ế ố
ố ế
ấ ố sên…
b. Nguyên li u ệ
R m r khô: nên ch n r m r t t. Theo kinh nghi m c a nhi u n i, năng su t n m ơ
ạ ọ ơ
ạ ố ệ
ủ ề
ơ ấ ấ
t r m r n p cao h n lúa t , r m lúa mùa cao h n r m r lúa ng n ngày, r m r đ t phù ừ ơ
ạ ế ơ
ẻ ơ ơ ơ
ạ ắ
ơ ạ ấ
sa cao h n r m trên đ t bón phân chu ng, r m r trên đ t phân chu ng cao h n trên đ t ơ ơ
ấ ồ
ơ ạ
ấ ồ
ơ ấ
bón phân hoá h c. Không tr ng n m t r m r lúa tr ng trên đ t nhi m phèn và nhi m ọ
ồ ấ
ừ ơ ạ
ồ ấ
ễ ễ
Gi ng g c ố
ố ch n đ a đi m
ọ ị ể
tr ng gi ng ồ
ố
chu n b đ t ẩ ị ấ
meo gi ng ố
đóng mô và c y ấ
gi ng ố
chu n b nguyên ẩ ị
li u r m r , ệ
ơ ạ
vôi...
x lí nguyên li u ử
ệ
m n. Dùng r m r tu t máy t t h n đ p b ng tay...và l ng r m r t i thi u là 300kg
ặ ơ
ạ ố ố ơ
ậ ằ
ượ ơ
ạ ố ể
cho 1 đ ng ố .
ủ Gi ng n m: Ch n gi ng n m là khâu quan tr ng có nh h
ng r t l n ố
ấ ọ
ố ấ
ọ ả
ưở ấ ớ đ n năng su t
ế ấ
tr ng n m. Trung bình 1 t n nguyên li u đ tr ng n m r m c n 12kg gi ng n m r m ồ
ấ ấ
ệ ể ồ
ấ ơ
ầ ố
ấ ơ
c p 3. Nên ch n gi ng có 12 ngày tu i khi s i n m ăn kín xu ng đáy túi 2 ngày tu i – ấ
ọ ố
ổ ợ ấ
ố ổ
xung quanh túi n m có các bào t l m t m màu tr ng sau đó chuy n sang màu h ng. ấ
ử ấ ấ
ắ ể
ồ Không ch n s d ng b ch meo có đ m màu nâu, đen, vàng cam vì đã b nhi m n m d i.
ọ ử ụ
ị ố
ị ễ
ấ ạ
Không ch n b ch meo phía d i đáy b ch b
t, b nhão và có mùi hôi chua. M t b ch ọ
ị ướ
ị ị ướ
ị ộ ị
meo gi ng n ng trung bình 120g, có th gieo trên mô n m r ng 0,5m, cao 0,4- 0,5m, ố
ặ ể
ấ ộ
chi u dài li p ề
ế 4-5m. Các v t li u
ậ ệ khác B ngâm r m 1 – 3 kh i n
c: dùng b ho c vào tr i m a thì tung nguyên li u ra ể
ơ ố ướ
ể ặ
ờ ư
ệ sân làm
t. ướ
N c vôi pha v i n ng đ 3,5 – 4kg vôi tôi1 kh i
ướ ớ ồ
ộ ố n
c. ướ
K kê đáy đ ng : kích th c k đ
c quy đ nh theo đ ng chi u r ng: 1,5 – ệ
ố ủ
ướ ệ ượ
ị ố
ủ ề
ộ 1,8m, chi u dài tùy thu c tr ng l
ng đ ng , k ph i có đ thoáng đ khi trên đ ng, ề
ộ ọ
ượ ố
ủ ệ
ả ộ
ể ủ
ố n
c v n có th róc xu ng phía d i và có kh năng l y oxi t phía d
i đi ướ
ẫ ể
ố ướ
ả ấ
ừ ướ
lên. Nilon quây xung quanh đ ng
ố . ủ
C c thông khí: ít nh t 1 c c 1 đ ng . Đ ng càng l n s l ng c c càng nhi u,
ọ ấ
ọ ố
ủ ố
ủ ớ
ố ượ ọ
ề c chi u dài đ ng tăng thêm 1,5m thì thêm 1 c c thông khí đ khí oxi đi vào đ ng d
ứ ề
ố ủ
ọ ể
ố ủ ễ
dàng t o đi u ki n thu n l i cho vi sinh v t VSV háo khí ho t đ ng trong quá trình ạ
ề ệ
ậ ợ ậ
ạ ộ ủ
r m. ơ
Khuôn đóng mô g , tôn..: kích th c khuôn tùy thu c đi u ki n th i ti t, đ i v i
ỗ ướ
ộ ề
ệ ờ ế
ố ớ chính v : chi u r ng đáy d
i 40cm; chi u r ng đáy trên 30cm; chi u cao 35cm; chi u ụ
ề ộ ướ
ề ộ ề
ề dài đáy d
i 1,2m; chi u dài đáy trên 1,1m, n u tr ng trái v trong th i ti t l nh nên s ướ
ề ế
ồ ụ
ờ ế ạ ử
d ng khuôn có kích th c l n h n. Đ i v i b n m t xung quanh c a khuôn: m t trong
ụ ướ ớ
ơ ố ớ ố
ặ ủ
ặ nh n đ không b d t r m trong khuôn, phía ngoài c n có các tai c m đ có th di
ẵ ể
ị ắ ơ ở
ầ ầ
ể ể
chuy n khuôn d ể
ễ dàng.
4.2.1.2. X lí nguyên li u ử
ệ a. Ngâm n
c vôi và nguyên ướ
ủ li u
ệ Ch n r m r khô ch t l
ng t t, đem ngâm trong n c vôi t 20 – 30 phút, cho đúng
ọ ơ ạ
ấ ượ ố
ướ ừ
l ng n
c vôi theo đúng l ng nguyên li u đ r m ng m đ n
c vôi t o đi u ki n ượ
ướ ượ
ệ ể ơ
ấ ủ ướ
ạ ề
ệ thu n l i cho quá trình sau này. Khi cho r m vào c n d m m nh đ nén r m ng m
ậ ợ ủ
ơ ầ
ẫ ạ
ể ơ
ấ n
c đ u sau đó t m thành đ ng cho ráo ướ
ề ủ ạ
ố n
c. ướ
R m sau khi trong n c vôi đã đ m b o 2 tiêu chu n: đ n
c và đ vôi, khi đó ơ
ủ ướ
ả ả
ẩ ủ ướ
ủ ti n hành và chia đ ng. D
i đáy đ ng có 1 k kê đ ng cách m t sàn 10 – 15cm. ế
ủ ố
ướ ố
ủ ệ
ố ủ
ặ Đ a nguyên li u lên đ ng : tr
c khi ti n hành rũ r m r th t t i và đ m b o ư
ệ ố
ủ ướ
ủ ế ơ
ạ ậ ơ ả
ả k t c u đ ng có hình h p, kích th
c: chi u r ng: 1,5 – 1,8m; chi u dài l n h n 1,8m; ế ấ
ố ủ
ộ ướ
ề ộ ề
ớ ơ
chi u cao: 1,5 – 1,8m ề
Trong quá trình đ ng nên có m t ng i đ ng trên b m t đ ng đ d m cho kh i
ủ ố ộ
ườ ứ ề ặ ố
ủ ể ẫ ố
nguyên li u ch t l i. Sau khi thành đ ng, l y tay ệ
ặ ạ ủ
ố ấ
rút r m xung quanh và chân k đ ơ
ệ ể chân k r ng đ không khí đi vào đ ng d dàng cung c p oxi cho nguyên li u. Dùng
ệ ỗ ể
ố ủ ễ
ấ ệ
nilon quay quanh đ ng l u ý : không quây ph n d i đáy k và trên b m t đ ng .
ố ủ ư
ầ ướ
ệ ề ặ ố
ủ b. Quá trình đ o đ ng
ả ố
ủ Sau khi đ ng đ
c 3 – 4 ngày ti n hành đ o đ ng v i m c đích : đi u ch nh ố
ủ ủ ượ ế
ả ố
ủ ớ ụ
ề ỉ
đ m cho đ ng , t o đ x p cho đ ng và giúp cho nguyên li u đ c chín
ộ ẩ ố
ủ ạ ộ ố
ố ủ
ệ ượ
đ u. ề
Quá trình đ o đ ng g m 3 b c :
ả ố
ủ ồ ướ
B c 1 : Rũ t i đ ng và chia làm 2 ph n :
ướ ơ ố
ủ ầ
+ Ph n v g m nguyên li u b m t đ ng , xung quanh đ ng và đáy đ ng - ầ
ỏ ồ ệ ở ề ặ ố
ủ ố
ủ ố
ủ đây là ph n nguyên li u ch a đ
c x lý qua nhi t nên v n còn s ng, ch a tiêu di t h t ầ
ệ ư
ượ ử
ệ ẫ
ố ư
ệ ế các t p khu n, đ riêng thành 1 ph n.
ạ ẩ
ể ầ
+ Ph n lõi là nguyên li u gi a đ ng đã đ c x lý qua nhi t đ trong quá trình
ầ ệ ở ữ
ố ủ
ượ ử
ệ ộ ủ
nhi t đ lên đ n 70 - 80 ệ ộ
ế oC nên ph n này đ c đ riêng 1
ầ ượ
ể ph n.
ầ B
c 2 : Sau khi chia làm 2 ph n, ti n hành rũ r m th t t i, đ ngu i và đi u ch nh ướ
ầ ế
ơ ậ ơ
ể ộ
ề ỉ
đ m. R m r đ m 75 – 78 : c m m t n m nguyên li u v t th t m nh th y ộ ẩ
ơ ạ ủ ẩ
ầ ộ ắ
ệ ắ
ậ ạ
ấ n
c nh gi t liên t c là t t nh t. N u quá m ho c quá khô c n ch nh l i b ng cách ướ
ỏ ọ ụ
ố ấ
ế ẩ
ặ ầ
ỉ ạ ằ
ph i ho c b sung thêm n c. Sau khi đi u ch nh đ m xong thì l i đ ng, khi l i
ơ ặ
ổ ướ
ề ỉ
ộ ẩ ủ ạ ố
ủ ạ đ o ph n v vào trong và ph n v ra ngoài đ r m chín đ u.
ả ầ
ỏ ầ
ỏ ể ơ
ề B
c 3 : Sau th i gian t 5 – 7 ngày tùy đ c ng c a r m đ a nguyên li u ra đ ướ
ờ ủ ừ
ộ ứ ủ ơ
ư ệ
ể vào mô c y gi ng, lúc này r m có màu vàng s m, m m, đ m 70. Tr
c khi vào mô ấ
ố ơ
ẫ ề
ộ ẩ ướ
c y gi ng c n rũ r m t i đ ngu i, đ có l ng nguyên li u phù h p v i di n tích đ t
ấ ố
ầ ơ
ơ ể ộ
ể ượ
ệ ợ
ớ ệ
ấ tr ng có th tính theo : c 70m
ồ ể
ứ 2 c n 1 t n nguyên li u r m đã x lí.
ầ ấ
ệ ơ ử
4.2.1.3. Cây gi ng ố
Đóng mô: x p nguyên li u vào khuôn theo t ng l p, m i l p có chi u dày t 7 –
ế ệ
ừ ớ
ỗ ớ ề
ừ 10cm, sau đó ti n hành c y gi ng. Trong quá trình đóng mô c n nén r m ch t tay. V i
ế ấ
ố ầ
ơ ặ
ớ m i khuôn đóng mô kích th
c theo h ng d n có 4 l p trong đó 3 l p phía d
i và 1 ỗ
ướ ướ
ẫ ớ
ớ ướ
l p trên b m t, khi n m phát tri n s m c đ u trên toàn b 5 m t c a mô ớ
ề ặ ấ
ể ẽ ọ ề
ộ ặ ủ
n m. ấ
C y gi ng: C y gi ng theo đ
ng k ch xung quanh thành khuôn cách thành ấ
ố ấ
ố ườ
ẻ ỉ
khuôn 3 – 5cm. Sau khi c y xong l p th nh t, ti p t c đ a nguyên li u vào c y ti p l p ấ
ớ ứ
ấ ế ụ
ư ệ
ấ ế ớ
th hai, l p th ba…, ph ng pháp c y t
ng t nh l p th nh t. Riêng đ i v i l p ứ
ớ ứ
ươ ấ ươ
ự ư ớ
ứ ấ
ố ớ ớ trên cùng, ti n hành c y gi ng trên toàn b b m t, cách thành khuôn 3 – 5cm, cu i cùng
ế ấ
ố ộ ề ặ
ố ph m t l p r m dày 2 – 3cm phía trên b m t theo ki u l p mái nhà đ b o v l p
ủ ộ ớ ơ ở
ề ặ ể ợ
ể ả ệ ớ
gi ng trên cùng. Nguyên li u r m ph m t l p trên cùng: ch n r m có đ m cao h n; ố
ệ ơ ủ ặ ớ
ọ ơ ộ ẩ
ơ dày 2 – 3cm, ti n hành g p 2 đ u sao cho đ u g p v a b ng b m t nguyên li u; b m t
ế ấ
ầ ầ
ấ ừ
ằ ề ặ
ệ ề ặ
khuôn. C n nén ch t tay và ầ
ặ đ u.
ề Đ thu n l i cho h s i n m phát tri n nên ti n hành c y gi ng vào th i đi m sáng
ể ậ ợ
ệ ợ ấ ể
ế ấ
ố ờ
ể s m ho c chi u mát đ tránh nguyên li u b khô do ánh sáng m t tr i chi u tr c ti p làm
ớ ặ
ề ể
ệ ị
ặ ờ ế
ự ế
ch t gi ng. ế
ố Đ đ m b o thu n ti n cho quá trình sinh tr
ng, phát tri n c a n m và quá trình ể ả
ả ậ
ệ ưở
ể ủ
ấ chăm sóc, thu hái kho ng cách phù h p gi a các mô 25 – 30cm. N u kho ng cách gi a
ả ợ
ữ ế
ả ữ
các mô nh 25cm khi đó vùng d i đáy mô s thi u oxi làm cho qu th lên phía
ỏ ướ
ẽ ế
ả ể ở
trên, phân b không đ ng đ u 5 m t mà t p trung phía trên. ố
ồ ề ở
ặ ậ
ở
Khi đóng mô và c y gi ng xong thì l t úp khuôn tr ng lên n n đ t đã đ c v
ấ ố
ậ ồ
ề ấ
ượ ệ
sinh s ch s và nh c khuôn tr ng kh i mô n m, ti n hành ph 1 l p áo r m r xung ạ
ẽ ấ
ồ ỏ
ấ ế
ủ ớ
ơ ạ
quanh m i đ ng mô nh m gi đ m cho các mô n m. Trong tr ng h p có m a l n c n
ỗ ố ằ
ữ ộ ẩ ấ
ườ ợ
ư ớ ầ
ph lên 1 l p áo ph nilon đ b o v , h t m a l i b ủ
ớ ủ
ể ả ệ ế
ư ạ ỏ ra. 4.2.1.4. Nuôi s i
ợ Đ i v i n m r m, không c n dùng phân bón gì thêm. Vì r m r khi phân h y đ cung
ố ớ ấ ơ
ầ ơ
ạ ủ
ủ c p dinh d
ng cho cây n m phát tri n. ấ
ưỡ ấ
ể Theo dõi nhi t đ và m đ là khâu quan tr ng nh t trong quá trình nuôi s i. m đ
ệ ộ ẩ
ộ ọ
ấ ợ Ẩ
ộ là y u t hàng đ u, vì m đ giúp quá trình phân h y r m r thu n l i t đó s t o nhi t
ế ố ầ
ẩ ộ
ủ ơ ạ
ậ ợ ừ ẽ ạ
ệ đ trong mô n m. N u m đ d , th a n
c, nhi t đ s gi m, mô n m b l nh. N u ộ
ấ ế ẩ
ộ ư ừ
ướ ệ ộ ẽ ả
ấ ị ạ
ế đ m thi u, mô b khô nhi t đ tăng.
ộ ẩ ế
ị ệ ộ
Gi m đ thích h p: ữ ẩ
ộ ợ
Ti n hành d b l p áo ph , ki m tra đ m nguyên li u ế
ỡ ỏ ớ ủ
ể ộ ẩ
ệ phía trong b ng cách v t th t m nh nguyên li u mà không th y n
c nh gi t nh v y ằ
ắ ậ
ạ ệ
ấ ướ
ỏ ọ ư ậ
mô nguyên li u đã b khô. Khi đó c n duy trì ch đ t i tr c ti p theo ki u t
i phun ệ
ị ầ
ế ộ ướ ự
ế ể ướ
s ng mù t
i n a vòi, l t nhanh l p đi l p l i nhi u l n trong ngày nh m đ m b o
ươ ướ ử
ướ ặ
ặ ạ ề ầ
ằ ả
ả đ m c ngoài v và trong lõi mô đ t 72 – 75 nh giai đo n v a c y
ộ ẩ ả
ỏ ạ
ư ạ
ừ ấ gi ng. ố
Sau khi c y gi ng 3 ngày, khi đó h s i đã phát tri n vào nguyên li u, có ấ
ố ệ ợ
ể ệ
th ti n ể ế
hành t i n
c tr c ti p lên đ ng mô. Th i đi m t i là bu i sáng ho c chi u mát khi
ướ ướ ự
ế ố
ờ ể
ướ ổ
ặ ề
không có ánh n ng m t ắ
ặ tr i. ờ
Đi u ch nh nhi t đ b ng cách t i n
c và đ y mô: ề
ỉ ệ
ộ ằ ướ ướ
ậ
Khi ki m tra mô n m, ể
ấ th y nhi t đ tăng, r m thi u n
c c n dùng thùng vòi sen t i cho mô n m. Tránh
ấ ệ ộ
ơ ủ ế
ướ ầ
ướ ấ
dùng vòi n c m nh s làm h nh ng s i t và n m nh . N u ch tăng nhi t đ mà
ướ ạ
ẽ ư
ữ ợ ơ
ấ ỏ
ế ỉ
ệ ộ
không thi u n c, ph i gi m r m áo b
t thay b ng r m khô đ ế
ướ ả
ả ơ
ị ướ ằ
ơ ể gi m s c nóng và
ả ứ
thoát b t ớ nhi t.
ệ
Khi ki m tra mô n m th y nhi t đ gi m, mô b l nh: ể
ấ ấ
ệ ộ ả
ị ạ
Ng ng t i n
c, d ư
ướ ướ ỡ
b t áo mô, mái che n ng... đ giúp mô h p thu đ c nhi u n ng. N u
ớ ắ
ể ấ
ượ ề
ắ ế là mùa m a, c n
ư ầ
dùng nylon, màng ph nông nghi p đ y phía đen lên trên đ mô n m gi nhi t, tăng ủ
ệ ậ
ể ấ
ữ ệ
nhi t đ bên ệ ộ
trong.
Đ o r m áo mô ả
ơ
: Sau khi ch t mô 5-8 ngày, d r m áo ra, x c cho t i ấ
ỡ ơ ố
ơ và đ y tr ậ
ở l i cho mô n m. C n ph i đ o áo mô đ tránh t n m ăn lan ra ngoài, không t o đ
c ạ
ấ ầ
ả ả ể
ơ ấ ạ
ượ n m.
ấ 4.2.1.5. Chăm sóc và thu hái
T ngày th 7, 8 b t đ u xu t hi n n m con là giai đo n ra qu , 3 – 4 ngày sau n m ừ
ứ ắ ầ
ấ ệ
ấ ạ
ả ấ
l n r t nhanh và to b ng qu táo có d ng hình tr ng, hình tròn là có th thu ho ch. Trong ớ ấ
ằ ả
ạ ứ
ể ạ
th i gian này ờ
n u m t đ n m ra dày, kích th c l n c n t
i 2 – 3 l n n cngày,
ế ậ
ộ ấ ướ ớ
ầ ướ
ầ ướ
l ng n
c t i kho ng 0,1 lítmôngày.
ượ ướ ướ
ả C t s ch chân n m và đ ng n m trong các d ng c thông thoáng chi u cao t i đa
ắ ạ ấ
ự ấ
ụ ụ
ề ố
25cm,m t ngày hái n m 2 – 3 l n. Khi hái n m xong, n m r m v n ti p t c phát tri n, ộ
ấ ầ
ấ ấ
ơ ẫ
ế ụ ể
n u đ thêm vài ti ng sau, t giai đo n hình tr ng có th b n r , vì v y c n tiêu th ế
ể ế
ừ ạ
ứ ể ị ở ộ
ậ ầ
ụ nhanh trong 3 – 4 gi . Thu hái xong v sinh các mô n m đ lo i b các chân n m còn sót
ờ ệ
ấ ể ạ ỏ
ấ l i ho c các qu th b ch t, sau đó l i ph l p áo ph đ n m ra ti p đ t 2. Ng ng 3 –
ạ ặ
ả ể ị ế
ạ ủ ớ
ủ ể ấ ế
ợ ừ
4 ngày sau đó t i tr l i nh ban đ u, đ thu ti p đ t 2, s n l
ng n m thu hái t p ướ
ở ạ ư
ầ ể
ế ợ
ả ượ ấ
ậ trung đ n 70 – 80 trong đ t đ u, đ t 2 còn 15 – 25.
ế ợ ầ
ợ Tùy thu c vào đi u ki n tiêu th mà thu hái n m d ng hình tr ng trong đi u ki n th i
ộ ề
ệ ụ
ấ ở ạ ứ
ề ệ
ờ ti t mát, kho ng cách đ n n i tiêu th g n hoăc hình tròn khi th i ti t n ng nóng và
ế ả
ế ơ
ụ ầ ờ ế ắ
kho ng cách đ n n i tiêu th xa. Tr ng h p n m m c t p trung thành c m, ta có th
ả ế
ơ ụ
ườ ợ
ấ ọ ậ
ụ ể
tách nh ng cây l n hái tr c, n u khó tách thì hái c c m c to, nh đ u hái
ữ ớ
ướ ế
ả ụ ả
ỏ ề h t.
ế 4.2.2. Quy tr ng tr ng n m sò
ồ ồ
ấ 4.2.2.1. X lý nguyên li u.
ử ệ
Nguyên li u: Ch y u là r m r , bông ph th i, mùn c a…L ng nguyên li u t i
ệ ủ ế
ơ ạ
ế ả ư
ượ ệ ố
thi u làm m t l t là 300 kg.
ể ộ ượ
X lý nguyên li u: ử
ệ – X lý r m r b ng n
c vôi v i t l 4 kg vôi đã tôi1.000 lít n c. Ngâm r m r
ử ơ
ạ ằ ướ
ớ ỷ ệ ướ
ơ ạ
trong n c vôi t 15 – 20 phút r i v i ra đ ráo n
c. r m b ng cách kê k sao cho ướ
ừ ồ ớ
ể ướ Ủ ơ
ằ ệ ủ
vuông v n, có c c gi a đ ng đ thoát h i. R i t ng l p r m r lên k r i gi m nh , ắ
ọ ở ữ ố
ể ơ
ả ừ ớ ơ
ạ ệ ủ ồ
ẫ ẹ
sau đó l y nilon b c xung quanh đ ng đ gi nhi t. ấ
ọ ố
ủ ể ữ ệ
nguyên li u: Tùy thu c vào đi u ki n th i ti t mà s ngày tăng gi m khác Ủ
ệ ộ
ề ệ
ờ ế
ố ủ
ả nhau
– Sau 3 – 4 ngày r m ti n hành đ o đ ng , trong quá trình r đ o c n ki m tra đ ủ ơ
ế ả
ố ủ
ỡ ả ầ
ể ộ
m đ ng , n u v t nguyên li u th y n c ch y nh r t
t vân tay là đ c, n u th y
ẩ ố
ủ ế ắ
ệ ấ
ướ ả
ỏ ọ ướ ượ
ế ấ
khô b sung thêm n c tr c ti p vào r m r , n u
t c n ph i r m đ khi đ m b o đ ổ
ướ ự
ế ơ
ạ ế ướ ầ ơ ơ
ể ả
ả ủ
đ m r i l i nh ban đ u. ộ ẩ
ồ ủ ạ ư
ầ – ti p 3 – 4 ngày sau đó, ki m tra đ m nh l n 1, n u đ m b o yêu c u thì đ o
Ủ ế ể
ộ ẩ ư ầ
ế ả
ả ầ
ả r m r i l n 2. Sau 3 – 4 ngày d đ ng r i băm r m thành t đo n dài 10 – 15 cm r i
ơ ồ ủ ầ
ỡ ố ủ ồ
ơ ừ
ạ ồ
l i trong th i gian 2 ngày. Sau đó ki m tra th y r m r đã chín đ u và đ đ m thì ủ ạ
ờ ể
ấ ơ
ạ ề
ủ ộ ẩ ti n hành c y gi ng. N u có đi u ki n h p nguyên li u tr
c r i c y gi ng trong phòng ế
ấ ố
ế ề
ệ ấ
ệ ướ ồ ấ
ố vô trùng s h n ch đ
c t l nhi m b nh n m và phát tri n n m d i. ẽ ạ
ế ượ ỷ ệ ễ
ệ ở ấ
ể ấ
ạ 4.2.2.2. C y gi ng.
ấ ố
– Chu n b : Túi nilon kích th c 30 x 45 cm, bông nút, dây chun. Túi nilon ph i đ
c ẩ
ị ướ
ả ượ g p đáy. Gi ng n m ph i có mùi th m d ch u, không có mùi chua, không có các đ m kỳ
ấ ố
ấ ả
ơ ễ
ị ố
l ,.. ạ
– Đóng b ch, c y gi ng: Cho nguyên li u vào túi đã chu n b , dùng tay n nh r i ị
ấ ố
ệ ẩ
ị ấ
ẹ ồ đi u ch nh l p nguyên li u đó sao cho dày t 5 – 7 cm, sau đó r c m t l p n m xung
ề ỉ
ớ ệ
ừ ắ
ộ ớ ấ
quanh thành túi. Làm 3 l p nh v y, l p trên cùng r c đ u trên b m t tr khoang mi ng ớ
ư ậ ớ
ắ ề
ề ặ ừ
ệ túi nút bông, sau đó l y m t l
ng bông b ng mi ng chén u ng n c nút bông r i qu n
ấ ộ ượ
ằ ệ
ố ướ
ồ ấ
dây chun ch t nút bông. ặ
– Yêu c u: B ch đã c y gi ng căng tròn, đ nén v a ph i, tr ng l ng b ch t 2,4 –
ầ ị
ấ ố
ộ ừ
ả ọ
ượ ị
ừ 2,7 kg. Sau khi c y gi ng, b ch gi ng đ a vào nhà
m thoáng mát, s ch s . T l c y ấ
ố ị
ố ư
ươ ạ
ẽ ỷ ệ ấ gi ng: 16 – 20 b ch1kg gi ng t
ng đ ng 4,0 – 4,5 kg gi ng 100 kg r m r
ố ị
ố ươ
ươ ố
ơ ạ khô.
4.2.2.3. m gi ng và r ch b ch
Ươ ố
ạ ị .
Sau khi c y gi ng 20 – 25 ngày tùy thu c vào đi u ki n th i ti t, ki m tra đ r ch ấ
ố ộ
ề ệ
ờ ế ể
ể ạ b ch. Khi th y s i n m đã ăn xu ng đáy b ch. R ch 6 – 8 đ
ng dài kho ng 5 – 6 cm, các ị
ấ ợ ấ ố
ị ạ
ườ ả
đ ng r ch đ u so le nhau.
ườ ạ
ề 4.2.2.4. Chăm sóc và thu ho ch
ạ – Chăm sóc: Sau khi r ch b ch 4 – 6 ngày ch a c n t
i n c vào b ch. Khi th y n m
ạ ị
ư ầ ướ ướ ị
ấ ấ
m c ra t các v t r ch, tùy theo l ng n m ít hay nhi u, đ m không khí cao hay th p
ọ ừ
ế ạ ượ
ấ ề
ộ ẩ ấ
đ đi u ch nh l ng n
c t i phù h p t
i d ng phun s ng, t
i 4 – 6 l nngày. ể ề
ỉ ượ
ướ ướ ợ
ướ ạ ươ
ướ ầ
– Tác nhân gây b nh h i n m: ệ
ạ ấ + Các lo i n m m c xanh, đen, vàng th
ng xu t hi n sau khi c y gi ng 7 ngày. ạ
ấ ố
ườ ấ
ệ ấ
ố Nguyên nhân ch y u do nguyên li u ch a đ nhi t, v sinh khu v c c y gi ng không
ủ ế ệ ủ
ư ủ
ệ ệ
ự ấ
ố t t, th i ti t nóng b c, thi u đ thông thoáng ho c gi ng n m b m c b nh t tr
c. ố
ờ ế ứ
ế ộ
ặ ố
ấ ị ắ
ệ ừ ướ
+ Nhi m khu n: Do vi khu n làm h ng mũ n m ho c do quá trình t i n
c vào các ễ
ẩ ẩ
ỏ ấ
ặ ướ ướ
v t rách, do v sinh kém sau khu thu hái. ế
ệ – Thu ho ch: Thu hái n m khi b u n m b ng chén u ng n
c nh , l u ý ph i hái ạ
ấ ầ
ấ ằ
ố ướ
ỏ ư ả
h t ph n g c trên b ch n m. M i l a thu hái làm 3 – 4 đ t. Sau m i đ t thu hái 3 – 4 ngày ế
ầ ố
ị ấ
ỗ ứ ợ
ỗ ợ
không t i, khi th y t i nh ng v t r ch xu t hi n qu th n m m i t
i n c. Th i
ướ ấ ạ
ữ ế ạ
ấ ệ
ả ể ấ ớ ướ ướ
ờ gian thu hái n m t 30 – 45 ngày k t l n hái đ u tiên. L u ý th i gian thu n m có hi u
ấ ừ
ể ừ ầ ầ
ư ờ
ấ ệ
qu nh t là t l n hái đ u tiên đ n 30 ngày sau. T ngày th 30 tr đi n u th y b ch n m ả
ấ ừ ầ
ầ ế
ừ ứ
ở ế
ấ ị
ấ b x p xu ng ngót đi ta dùng tay ép b ch n m xu ng r i l y dây bu c sát vào nguyên
ị ẹ ố
ị ấ
ố ồ ấ
ộ liêu nh ph
ng pháp bu c ban đ u, sau đó chăm sóc và thu hái bình th ng.
ư ươ
ộ ầ
ườ 4.2.3. B o qu n và s ch n m
ả ả
ơ ế ấ
N m r m n r t mau, dù là khi hái d ng búp, nh ng đ ba b n gi sau n u không ấ
ơ ở ấ
ở ạ ư
ộ ố
ờ ế
b o qu n trong đ l nh c n thi t thì nó s n b ng mũ n m ra. Kh n i khi n m n thì ả
ả ộ ạ
ầ ế
ẽ ở ụ ấ
ổ ỗ ấ
ở mùi v cũng kém ngon, do đó bán không đ
c giá b ng n m còn búp và sau đó ph i c ị
ượ ằ
ấ ả ố
tìm n i tiêu th cho nhanh l m i l i nhi u. ơ
ụ ẹ ớ ợ
ề Cách 1: N m r m t
i có th gi th i gian 4 ngày n u đ n m nhi t đ 10-15 đ ấ
ơ ươ
ể ữ ờ ế
ể ấ ở ệ ộ
ộ C b o qu n b ng n
c đá khô. Ho c đ trong t l nh có nhi t đ nh h n 5 đ C s ả
ả ằ
ướ ặ
ể ủ ạ
ệ ộ ỏ ơ
ộ ẽ
đ đ c 1 tháng
ể ượ Cách 2: N m đ
c lu c s trong n c sôi t 10 - 15 phút đ t bào ng ng ho t
ấ ượ
ộ ơ
ướ ừ
ể ế ừ
ạ đ ng. N
c lu c nên pha thêm ít mu i + acid nitric ho c acid citric đ có đ pH=3. Sau ộ
ướ ộ
ố ặ
ể ộ
đó, v t ra làm ngu i nhanh, p mu i khô đ rút n
c ch a trong n m. Ch m t th i ớ
ộ ướ
ố ể
ướ ứ
ấ ờ ộ
ờ gian, cho n m vào m t d ng c ch a và ngâm ng p trong n
c mu i n ng đ 20–23. ấ
ộ ụ ụ
ứ ậ
ướ ố ồ
ộ Ở
giai đo n này, n u n c ngâm b đ c, ph i thay n
c mu i khác đ tránh nhi m trùng và ạ
ế ướ
ị ụ ả
ướ ố
ể ễ
m c. Th i gian b o qu n đ c vài tháng
ố ờ
ả ả
ượ Cách 3: S d ng máy đóng n m thành các túi nh sau đó hút không khí trong túi ra,
ử ụ ấ
ỏ nh v y có th b o qu n đ
c 14-15 ngày. Có th cung c p cho các siêu th nh Metro, ư ậ
ể ả ả
ượ ể
ấ ị
ư Big C,...
Cách 4: N m khi thu ho ch v mà g n h ng ho c ch a chúng ta có th ph i n ng ấ
ạ ề
ầ ỏ
ặ ư
ể ơ ắ
ho c b vào lò s y r i đóng túi giao cho các nhà hàng. Th i gian b o qu n đ c vài tháng
ặ ỏ
ấ ồ ờ
ả ả
ượ n u đ khô, tránh b m m c.
ế ể
ị ẩ ố
4.2.4. Chi phí d ki n ự ế
• Xác đ nh nhu c u cho 1000kg nguyên li u r m ị
ầ ệ
ơ
STT Tên nguyên
li u ệ
Đ n v tính ơ
ị Kh i
ố l
ng ượ
Đ n giá ơ
tri u đ ng ệ
ồ Giá tr
ị tri u đ ng
ệ ồ
1 Meo gi ng
ố B ch
ị 160
0.003 0.48
2 Phân Urê
Kg 0.2
0.01 0.002
3 Kali
Kg 0.1
0.011 0.0011
4 Lân NPK
Kg 1
0.005 0.005
5 Vôi
Kg 15
0.002 0.03
B ng chi phí mua r m ả
ơ dự ki n: ế
ĐVT: Tri u ệ đ ng
ồ Ch tiêu
ỉ
Tháng S l
ng ố ượ
mua t n ấ
Đ n giá ơ
nghìn đ Chi phí
r m ơ
Chi phí nhân công
Chi phí v n ậ
chuy n ể
T ng c ng ổ
ộ 1
1’ 2
3=10.1 5 4=10.02 5
5=2+3+4
6 50
1 50
7.5 1.25
58.75 7
25 1
25 3.75
0.625 29.375
8 15
1 15
2.25 0.375
17.625 9
45 1
45 6.75
1.125 52.875
10 50
1 50
7.5 1.25
58.75 11
10 1
10 1.5
0.25 11.75
12 1
1 1
2 1
3 1
4 15
1 15
2.25 0.375
17.625 5
50 1
50 7.5
1.25 58.75
4.2.5. S n l ng d ki n
ả ượ ự ế
Ch tiêu ỉ
Tháng 6
7 8
9 10
11 12
1 2
3 4
5 S n l
ng ả ượ
2 1.5 1.5 1.5
2 2.5
2.5 2.5 2.5
2 2
2
V. K ho ch phát tri n doanh nghi p kinh doanh n m tr ng và bán n m ế