K ho ch s n xu t n m ế

VD: Khi khách hàng mu n tìm hi u thông tin cũng nh tìm đ a đi m mua s n ph m ố ể ư ị ể ả ẩ s ch. Vi c liên k t v i các kênh qu ng cáo trên công c tìm ki m nh “google, bling…” ạ ệ ế ơ ả ụ ế ư s đ a tên c a hàng xu t hi n trong t m m t khách hàng. ẽ ư ử ấ ệ ầ ắ 3.3.2. Ph ng pháp qu ng cáo trên m ng xã h i ươ ả ạ ộ H th ng m ng xã h i bây gi vô cùng đa d ng, phong phú và đ c nhi u ng i tin ệ ố ạ ộ ờ ạ ượ ề ườ dùng: Facebook, Google+ Twitter, Go, Yume, Pinterest… V i hình th c này, doanh nghi p ớ ứ ệ th ng qu ng bá d i d ng hình nh, video clip có kh năng phát tán và thu hút bình ườ ả ướ ạ ả ả lu n. Tính t ng tác chính là u đi m n i tr i c a lo i hình này so v i các ki u ậ ươ ư ể ổ ộ ủ ạ ớ ể marketing truy n th ng. ề ố T đó s đem l i nhi u s l a ch n và k t qu h n cho nhi u ng i cùng h th ng ừ ẽ ạ ề ự ự ọ ế ả ơ ề ườ ệ ố m ng xã h i và s qu ng cáo này có s c lan truy n và có tác d ng m nh h n so v i ạ ộ ự ả ứ ề ụ ạ ơ ớ nh ng hình th c qu ng cáo khác. Chi phí cho ho t đ ng qu ng cáo này cũng r t r và ữ ứ ả ạ ộ ả ấ ẻ h p lý, phù h p v i nhi u m t hàng, nhi u lo i hình kinh doanh. ợ ợ ớ ề ặ ề ạ Hi n nay, không ch gi i tr mà đ n c nh ng ng i tr ng thành, các bà m đ u s ệ ỉ ớ ẻ ế ả ữ ườ ưở ẹ ề ử d ng m ng xã h i th ng xuyên, facebook, zalo… đ u không còn xa l gì v i m i ụ ạ ộ ườ ề ạ ớ ỗ ng i. Hàng lo t các fanpage nh : ườ ạ ư “ H i nh ng bà m b m s a”, “ H i nh ng bà n i tr thông minh”, “H i nh ng ộ ữ ẹ ỉ ữ ộ ữ ộ ợ ộ ữ ng i tiêu dùng th c ph m s ch” ườ ự ẩ ạ … trên m ng xã h i m c lên r t nhi u, thu hút nhi u ạ ộ ọ ấ ề ề s quan tâm c a ng i dùng v i hàng ngàn l t like trên 1 post. Ngoài ra, đ i v i s n ự ủ ườ ớ ượ ố ớ ả ph m n m nói riêng, 1 lo t fanpage nh “ ẩ ấ ạ ư H i nh ng ng i thích ăn n m ộ ữ ườ ấ ”, “ H i ộ nh ng ng i yêu n m và các món t n m ữ ườ ấ ừ ấ ”… cũng r t nhi u. Chính vì v y, đây là 1 trong ấ ề ậ nh ng ph ng ti n qu ng cáo tuy t v i, tr c ti p đ n khách hàng mà l i không h t n ữ ươ ệ ả ệ ờ ự ế ế ạ ề ố kém. 3.3.3. Qu ng cáo trên loa đài, các ch ng trình v sinh an toàn th c ph m ả ươ ệ ự ẩ Đây là kênh thông tin khác h u ích và bên c nh đó cũng ti p c n đ c khách hàng ữ ạ ế ậ ượ nhanh nh t, t o s tin t ng trong lòng khách hàng. ấ ạ ự ưở

IV. K ho ch s n xu t n m ế

ạ ả ấ ấ 4.1 K ho ch cung ng ế ạ ứ 4.1.1. Chi phí xây d ng ban đ u ự ầ Chi phí xây d ng nhà x ng d ki n 750 tri u đ ng bao g m: nhà tr ng n m, khu d ự ưở ự ế ệ ồ ồ ồ ấ ự tr và khu b o qu n. D tính d a trên tìm hi u các quy mô, kh năng c a công ty.D ữ ả ả ự ự ể ả ủ ự ki n th i gian hoàn thành là tháng 1 đ chu n b cho vi c ch ng n m. ế ờ ể ẩ ị ệ ồ ấ 4.1.2. Chi phí máy móc, thi t b ph c v s n xu t ế ị ụ ụ ả ấ Vì đi u ki n đ m b o ch t l ng các thi t b t t đ ph c v cho vi c tr ng và s n ề ệ ả ả ấ ượ ế ị ố ể ụ ụ ệ ồ ả xu t n m đ c t t, chính vì v y l a ch n máy móc thi t b cũng c n xem xét kĩ, l a ấ ấ ượ ố ậ ự ọ ế ị ầ ự ch n nh ng nhà cung c p có uy tín, có đ m b o v ch t l ng cũng nh b o hành t t ọ ữ ấ ả ả ề ấ ượ ư ả ố ĐV: Tri u đ ng ệ ồ STT Tên hàng đ n v tính ơ ị s l ng ố ượ đ n giá ơ thành ti n ề 1 h th ng máy ệ ố phun n c t ướ ự đ ng ộ 4 h th ng ệ ố 5 20 2 d ng c thu ụ ụ ho ch n m ạ ấ chi c ế 10 0.1 1 3 máy làm l nh ạ chi c ế 1 30 30 4 máy hút khí đóng túi chi c ế 2 7 14 5 lò s y n m ấ ấ chi c ế 1 16 15 t ng ổ 80 4.1.3. Nhà cung ng nguyên v t li u ứ ậ ệ Nguyên v t li u đ tr ng và s n xu t n m bao g m nguyên li u ch y u là r m, ậ ệ ể ồ ả ấ ấ ồ ệ ủ ế ơ mùn c a, meo gi ng và phân bón. Vì tr ng t i ngo i thành vì v y, u tiên ch n nh ng n i ư ố ồ ạ ạ ậ ư ọ ữ ơ có giao thông thu n ti n đ di chuy n ậ ệ ể ể - R m: là ngu n nguyên li u chính đ s n xu t ra n m r m, vi c d tr r m là r t ơ ồ ệ ể ả ấ ấ ơ ệ ự ữ ơ ấ quan tr ng. ngo i thành Hà N i, lúa đ c thu ho ch t p trung vào 4 tháng là tháng 4,5 ọ Ở ạ ộ ượ ạ ậ và tháng 9, 10. Ch y u là mua t nh ng h nông dân tr ng lúa vùng ngo i thành khu Hà ủ ế ừ ữ ộ ồ ạ Đông, H ng Yên…. ư + Vì ph i thông qua ng i mô gi i gi i thi u nên đ i th c nh tranh s mua v i giá ả ườ ớ ớ ệ ố ủ ạ ẽ ớ th ng s th p h n kho ng 7-8 trăm đ 1 kg.Chúng tôi s đ nh giá cao h n kho ng 1 ườ ẽ ấ ơ ả ẽ ị ơ ả nghìn 1kg đ thu hút đ c nhi u ng i bán h n. ể ượ ề ườ ơ + T o m i quan h t t v i nh ng ng i nông dân, tr ti n hoa h ng n u gi i thi u ạ ố ệ ố ớ ữ ườ ả ề ồ ế ớ ệ đ c ng i bán nguyên liêu v i s l ng l n. ượ ườ ớ ố ượ ớ + Nh ng ng i nông dân th ng g p khó khăn v tài chính nh t là lúc vào v ữ ườ ườ ặ ề ấ ụ mùa vì ph i trang tr nhi u th , doanh nghi p chúng tôi s đ t c c ti n tr c đ ng i bán ả ả ề ứ ệ ẽ ặ ọ ề ướ ể ườ trang tr i lúc đ u đ i l i chúng tôi s có ngu n nguyên li u ch c ch n h n. ả ầ ổ ạ ẽ ồ ệ ắ ắ ơ - Meo gi ng: vì tr ng theo quy mô l n nên ban đ u công ty ch n nhà cung c p có uy ố ồ ớ ầ ọ ấ tín, đ m b o ch t l ng đó là Trung tâm công ngh sinh h c th c v t Vi n di truy n ả ả ấ ượ ệ ọ ự ậ ệ ề nông nghi p t i Đ ng Ph m Văn Đ ng, T Liêm, và m t s x ng tr ng n m uy tín ệ ạ ườ ạ ồ ừ ộ ố ưở ồ ấ nh . NH v y, gnuoonf gi ng s đ c đ m b o và tin c y. Ngoài ra còn có th mua t i ư ư ậ ố ẽ ượ ả ả ậ ể ạ m t s x ng s n xu t n m trên đ a bàn Hà N i ho c lân c n đ có nhi u ngu n cung ộ ố ưở ả ấ ấ ị ộ ặ ậ ể ề ồ c p và s không b ph thu c, giá c s đ c l a ch n. ấ ẽ ị ụ ộ ả ẽ ượ ự ọ - Phân bón và vôi: Hi n nay trên đ a bàn Hà N i có r t nhi u nhà cung c p phân bón ệ ị ộ ấ ề ấ n i ti ng nh công ty c ph n phát tri n phân bón Nông Nghi p I t i tr ng Đh NN, hay ổ ế ư ổ ầ ể ệ ạ ườ công ty c ph n 1954, … chúng ta có th mua v i s l ng l n đ b t đ c giá thành. ổ ầ ể ớ ố ượ ớ ể ớ ượ 4.2. K ho ch s n xu t ế ạ ả ấ D a trên ý t ng tr ng rau s ch công thêm ngu n cung c p n m Vi t Nam chi m ự ưở ồ ạ ồ ấ ấ ệ ế 50 còn l i là nh p t n c ngoài có nhi u n i không đ m b o ngu n g c xu t x , ạ ậ ừ ướ ề ơ ả ả ồ ố ấ ứ công ty mong mu n đáp ng nhu c u tiêu dùng c a ng i dân Hà N i cũng nh các t nh ố ứ ầ ủ ườ ộ ư ỉ thành trong c n c. Vì v y chúng tôi l a ch n đ a đi m Ba La Hà Đông vì ả ướ ậ ự ọ ị ể - Đây là khu v c ngo i thành giá thuê khá r so v i các n i khác ự ạ ẻ ớ ơ - D v n chuy n đi và n i thành cung c p cho các nhà hàng, siêu th và đ i lí bán l . ễ ậ ể ộ ấ ị ạ ẻ - khí h u mát m , t ng đ i thu n l i cho vi c tr ng n m ậ ẻ ươ ố ậ ợ ệ ồ ấ - Ngu n lao đ ng giá r ồ ộ ẻ Đ u tiên là l y thông tin, các đ n đ t hàng, sau đó s l p k ho ch s n xu t r i xu t ầ ấ ơ ặ ẽ ậ ế ạ ả ấ ồ ấ đ n n i đ t hàng, còn l i m t ph n s đ t t i tr s c a công ty phân ph i tr c ti p đ n ế ơ ặ ạ ộ ầ ẽ ặ ạ ụ ở ủ ố ự ế ế tay ng i tiêu dùng. ườ K ho ch s n xu t ế ạ ả ấ g m 2 công đo n đó là: ồ ạ - Tr ng và thu ho ch n m ồ ạ ấ - b o qu n và s ch n m: chúng tôi cam k t không s d ng ch t b o qu n ả ả ơ ế ấ ế ử ụ ấ ả ả Quy trình tr ng n m s ch ồ ấ ạ 4.2.1. Tr ng và thu ho ch n m r m ồ ạ ấ ơ 4.2.1.1. Chu n b ẩ ị a. Ch n đ a ọ ị đi m: ể M t b ng nuôi tr ng n m r m: N u tr ng ngoài đ ng ru ng: yêu c u chân ru ng ặ ằ ồ ấ ơ ế ồ ồ ộ ầ ộ cao, không đ ng n c, không n ng quá. Chia thành các lu ng nh đ có rãnh thoát n c ọ ướ ắ ố ỏ ể ướ hai bên. Ho c có th tr ng d i các tán cây l n trong v n ho c ngoài đ ng. Tr c khi ặ ể ồ ướ ớ ườ ặ ồ ướ tr ng, ti n hành v sinh m t b ng b ng cách hòa n c vôi đ c sau đó t i tr c ti p ồ ế ệ ặ ằ ằ ướ ặ ướ ự ế xu ng n n nh m tiêu di t các lo i côn trùng gây h i : ki n, m i, cu n chi u, giun đ t, c ố ề ằ ệ ạ ạ ế ố ố ế ấ ố sên… b. Nguyên li u ệ R m r khô: nên ch n r m r t t. Theo kinh nghi m c a nhi u n i, năng su t n m ơ ạ ọ ơ ạ ố ệ ủ ề ơ ấ ấ t r m r n p cao h n lúa t , r m lúa mùa cao h n r m r lúa ng n ngày, r m r đ t phù ừ ơ ạ ế ơ ẻ ơ ơ ơ ạ ắ ơ ạ ấ sa cao h n r m trên đ t bón phân chu ng, r m r trên đ t phân chu ng cao h n trên đ t ơ ơ ấ ồ ơ ạ ấ ồ ơ ấ bón phân hoá h c. Không tr ng n m t r m r lúa tr ng trên đ t nhi m phèn và nhi m ọ ồ ấ ừ ơ ạ ồ ấ ễ ễ Gi ng g c ố ố ch n đ a đi m ọ ị ể tr ng gi ng ồ ố chu n b đ t ẩ ị ấ meo gi ng ố đóng mô và c y ấ gi ng ố chu n b nguyên ẩ ị li u r m r , ệ ơ ạ vôi... x lí nguyên li u ử ệ m n. Dùng r m r tu t máy t t h n đ p b ng tay...và l ng r m r t i thi u là 300kg ặ ơ ạ ố ố ơ ậ ằ ượ ơ ạ ố ể cho 1 đ ng ố . ủ Gi ng n m: Ch n gi ng n m là khâu quan tr ng có nh h ng r t l n ố ấ ọ ố ấ ọ ả ưở ấ ớ đ n năng su t ế ấ tr ng n m. Trung bình 1 t n nguyên li u đ tr ng n m r m c n 12kg gi ng n m r m ồ ấ ấ ệ ể ồ ấ ơ ầ ố ấ ơ c p 3. Nên ch n gi ng có 12 ngày tu i khi s i n m ăn kín xu ng đáy túi 2 ngày tu i – ấ ọ ố ổ ợ ấ ố ổ xung quanh túi n m có các bào t l m t m màu tr ng sau đó chuy n sang màu h ng. ấ ử ấ ấ ắ ể ồ Không ch n s d ng b ch meo có đ m màu nâu, đen, vàng cam vì đã b nhi m n m d i. ọ ử ụ ị ố ị ễ ấ ạ Không ch n b ch meo phía d i đáy b ch b t, b nhão và có mùi hôi chua. M t b ch ọ ị ướ ị ị ướ ị ộ ị meo gi ng n ng trung bình 120g, có th gieo trên mô n m r ng 0,5m, cao 0,4- 0,5m, ố ặ ể ấ ộ chi u dài li p ề ế 4-5m. Các v t li u ậ ệ khác B ngâm r m 1 – 3 kh i n c: dùng b ho c vào tr i m a thì tung nguyên li u ra ể ơ ố ướ ể ặ ờ ư ệ sân làm t. ướ N c vôi pha v i n ng đ 3,5 – 4kg vôi tôi1 kh i ướ ớ ồ ộ ố n c. ướ K kê đáy đ ng : kích th c k đ c quy đ nh theo đ ng chi u r ng: 1,5 – ệ ố ủ ướ ệ ượ ị ố ủ ề ộ 1,8m, chi u dài tùy thu c tr ng l ng đ ng , k ph i có đ thoáng đ khi trên đ ng, ề ộ ọ ượ ố ủ ệ ả ộ ể ủ ố n c v n có th róc xu ng phía d i và có kh năng l y oxi t phía d i đi ướ ẫ ể ố ướ ả ấ ừ ướ lên. Nilon quây xung quanh đ ng ố . ủ C c thông khí: ít nh t 1 c c 1 đ ng . Đ ng càng l n s l ng c c càng nhi u, ọ ấ ọ ố ủ ố ủ ớ ố ượ ọ ề c chi u dài đ ng tăng thêm 1,5m thì thêm 1 c c thông khí đ khí oxi đi vào đ ng d ứ ề ố ủ ọ ể ố ủ ễ dàng t o đi u ki n thu n l i cho vi sinh v t VSV háo khí ho t đ ng trong quá trình ạ ề ệ ậ ợ ậ ạ ộ ủ r m. ơ Khuôn đóng mô g , tôn..: kích th c khuôn tùy thu c đi u ki n th i ti t, đ i v i ỗ ướ ộ ề ệ ờ ế ố ớ chính v : chi u r ng đáy d i 40cm; chi u r ng đáy trên 30cm; chi u cao 35cm; chi u ụ ề ộ ướ ề ộ ề ề dài đáy d i 1,2m; chi u dài đáy trên 1,1m, n u tr ng trái v trong th i ti t l nh nên s ướ ề ế ồ ụ ờ ế ạ ử d ng khuôn có kích th c l n h n. Đ i v i b n m t xung quanh c a khuôn: m t trong ụ ướ ớ ơ ố ớ ố ặ ủ ặ nh n đ không b d t r m trong khuôn, phía ngoài c n có các tai c m đ có th di ẵ ể ị ắ ơ ở ầ ầ ể ể chuy n khuôn d ể ễ dàng. 4.2.1.2. X lí nguyên li u ử ệ a. Ngâm n c vôi và nguyên ướ ủ li u ệ Ch n r m r khô ch t l ng t t, đem ngâm trong n c vôi t 20 – 30 phút, cho đúng ọ ơ ạ ấ ượ ố ướ ừ l ng n c vôi theo đúng l ng nguyên li u đ r m ng m đ n c vôi t o đi u ki n ượ ướ ượ ệ ể ơ ấ ủ ướ ạ ề ệ thu n l i cho quá trình sau này. Khi cho r m vào c n d m m nh đ nén r m ng m ậ ợ ủ ơ ầ ẫ ạ ể ơ ấ n c đ u sau đó t m thành đ ng cho ráo ướ ề ủ ạ ố n c. ướ R m sau khi trong n c vôi đã đ m b o 2 tiêu chu n: đ n c và đ vôi, khi đó ơ ủ ướ ả ả ẩ ủ ướ ủ ti n hành và chia đ ng. D i đáy đ ng có 1 k kê đ ng cách m t sàn 10 – 15cm. ế ủ ố ướ ố ủ ệ ố ủ ặ Đ a nguyên li u lên đ ng : tr c khi ti n hành rũ r m r th t t i và đ m b o ư ệ ố ủ ướ ủ ế ơ ạ ậ ơ ả ả k t c u đ ng có hình h p, kích th c: chi u r ng: 1,5 – 1,8m; chi u dài l n h n 1,8m; ế ấ ố ủ ộ ướ ề ộ ề ớ ơ chi u cao: 1,5 – 1,8m ề Trong quá trình đ ng nên có m t ng i đ ng trên b m t đ ng đ d m cho kh i ủ ố ộ ườ ứ ề ặ ố ủ ể ẫ ố nguyên li u ch t l i. Sau khi thành đ ng, l y tay ệ ặ ạ ủ ố ấ rút r m xung quanh và chân k đ ơ ệ ể chân k r ng đ không khí đi vào đ ng d dàng cung c p oxi cho nguyên li u. Dùng ệ ỗ ể ố ủ ễ ấ ệ nilon quay quanh đ ng l u ý : không quây ph n d i đáy k và trên b m t đ ng . ố ủ ư ầ ướ ệ ề ặ ố ủ b. Quá trình đ o đ ng ả ố ủ Sau khi đ ng đ c 3 – 4 ngày ti n hành đ o đ ng v i m c đích : đi u ch nh ố ủ ủ ượ ế ả ố ủ ớ ụ ề ỉ đ m cho đ ng , t o đ x p cho đ ng và giúp cho nguyên li u đ c chín ộ ẩ ố ủ ạ ộ ố ố ủ ệ ượ đ u. ề Quá trình đ o đ ng g m 3 b c : ả ố ủ ồ ướ B c 1 : Rũ t i đ ng và chia làm 2 ph n : ướ ơ ố ủ ầ + Ph n v g m nguyên li u b m t đ ng , xung quanh đ ng và đáy đ ng - ầ ỏ ồ ệ ở ề ặ ố ủ ố ủ ố ủ đây là ph n nguyên li u ch a đ c x lý qua nhi t nên v n còn s ng, ch a tiêu di t h t ầ ệ ư ượ ử ệ ẫ ố ư ệ ế các t p khu n, đ riêng thành 1 ph n. ạ ẩ ể ầ + Ph n lõi là nguyên li u gi a đ ng đã đ c x lý qua nhi t đ trong quá trình ầ ệ ở ữ ố ủ ượ ử ệ ộ ủ nhi t đ lên đ n 70 - 80 ệ ộ ế oC nên ph n này đ c đ riêng 1 ầ ượ ể ph n. ầ B c 2 : Sau khi chia làm 2 ph n, ti n hành rũ r m th t t i, đ ngu i và đi u ch nh ướ ầ ế ơ ậ ơ ể ộ ề ỉ đ m. R m r đ m 75 – 78 : c m m t n m nguyên li u v t th t m nh th y ộ ẩ ơ ạ ủ ẩ ầ ộ ắ ệ ắ ậ ạ ấ n c nh gi t liên t c là t t nh t. N u quá m ho c quá khô c n ch nh l i b ng cách ướ ỏ ọ ụ ố ấ ế ẩ ặ ầ ỉ ạ ằ ph i ho c b sung thêm n c. Sau khi đi u ch nh đ m xong thì l i đ ng, khi l i ơ ặ ổ ướ ề ỉ ộ ẩ ủ ạ ố ủ ạ đ o ph n v vào trong và ph n v ra ngoài đ r m chín đ u. ả ầ ỏ ầ ỏ ể ơ ề B c 3 : Sau th i gian t 5 – 7 ngày tùy đ c ng c a r m đ a nguyên li u ra đ ướ ờ ủ ừ ộ ứ ủ ơ ư ệ ể vào mô c y gi ng, lúc này r m có màu vàng s m, m m, đ m 70. Tr c khi vào mô ấ ố ơ ẫ ề ộ ẩ ướ c y gi ng c n rũ r m t i đ ngu i, đ có l ng nguyên li u phù h p v i di n tích đ t ấ ố ầ ơ ơ ể ộ ể ượ ệ ợ ớ ệ ấ tr ng có th tính theo : c 70m ồ ể ứ 2 c n 1 t n nguyên li u r m đã x lí. ầ ấ ệ ơ ử 4.2.1.3. Cây gi ng ố  Đóng mô: x p nguyên li u vào khuôn theo t ng l p, m i l p có chi u dày t 7 – ế ệ ừ ớ ỗ ớ ề ừ 10cm, sau đó ti n hành c y gi ng. Trong quá trình đóng mô c n nén r m ch t tay. V i ế ấ ố ầ ơ ặ ớ m i khuôn đóng mô kích th c theo h ng d n có 4 l p trong đó 3 l p phía d i và 1 ỗ ướ ướ ẫ ớ ớ ướ l p trên b m t, khi n m phát tri n s m c đ u trên toàn b 5 m t c a mô ớ ề ặ ấ ể ẽ ọ ề ộ ặ ủ n m. ấ  C y gi ng: C y gi ng theo đ ng k ch xung quanh thành khuôn cách thành ấ ố ấ ố ườ ẻ ỉ khuôn 3 – 5cm. Sau khi c y xong l p th nh t, ti p t c đ a nguyên li u vào c y ti p l p ấ ớ ứ ấ ế ụ ư ệ ấ ế ớ th hai, l p th ba…, ph ng pháp c y t ng t nh l p th nh t. Riêng đ i v i l p ứ ớ ứ ươ ấ ươ ự ư ớ ứ ấ ố ớ ớ trên cùng, ti n hành c y gi ng trên toàn b b m t, cách thành khuôn 3 – 5cm, cu i cùng ế ấ ố ộ ề ặ ố ph m t l p r m dày 2 – 3cm phía trên b m t theo ki u l p mái nhà đ b o v l p ủ ộ ớ ơ ở ề ặ ể ợ ể ả ệ ớ gi ng trên cùng. Nguyên li u r m ph m t l p trên cùng: ch n r m có đ m cao h n; ố ệ ơ ủ ặ ớ ọ ơ ộ ẩ ơ dày 2 – 3cm, ti n hành g p 2 đ u sao cho đ u g p v a b ng b m t nguyên li u; b m t ế ấ ầ ầ ấ ừ ằ ề ặ ệ ề ặ khuôn. C n nén ch t tay và ầ ặ đ u. ề Đ thu n l i cho h s i n m phát tri n nên ti n hành c y gi ng vào th i đi m sáng ể ậ ợ ệ ợ ấ ể ế ấ ố ờ ể s m ho c chi u mát đ tránh nguyên li u b khô do ánh sáng m t tr i chi u tr c ti p làm ớ ặ ề ể ệ ị ặ ờ ế ự ế ch t gi ng. ế ố Đ đ m b o thu n ti n cho quá trình sinh tr ng, phát tri n c a n m và quá trình ể ả ả ậ ệ ưở ể ủ ấ chăm sóc, thu hái kho ng cách phù h p gi a các mô 25 – 30cm. N u kho ng cách gi a ả ợ ữ ế ả ữ các mô nh 25cm khi đó vùng d i đáy mô s thi u oxi làm cho qu th lên phía ỏ ướ ẽ ế ả ể ở trên, phân b không đ ng đ u 5 m t mà t p trung phía trên. ố ồ ề ở ặ ậ ở  Khi đóng mô và c y gi ng xong thì l t úp khuôn tr ng lên n n đ t đã đ c v ấ ố ậ ồ ề ấ ượ ệ sinh s ch s và nh c khuôn tr ng kh i mô n m, ti n hành ph 1 l p áo r m r xung ạ ẽ ấ ồ ỏ ấ ế ủ ớ ơ ạ quanh m i đ ng mô nh m gi đ m cho các mô n m. Trong tr ng h p có m a l n c n ỗ ố ằ ữ ộ ẩ ấ ườ ợ ư ớ ầ ph lên 1 l p áo ph nilon đ b o v , h t m a l i b ủ ớ ủ ể ả ệ ế ư ạ ỏ ra. 4.2.1.4. Nuôi s i ợ Đ i v i n m r m, không c n dùng phân bón gì thêm. Vì r m r khi phân h y đ cung ố ớ ấ ơ ầ ơ ạ ủ ủ c p dinh d ng cho cây n m phát tri n. ấ ưỡ ấ ể Theo dõi nhi t đ và m đ là khâu quan tr ng nh t trong quá trình nuôi s i. m đ ệ ộ ẩ ộ ọ ấ ợ Ẩ ộ là y u t hàng đ u, vì m đ giúp quá trình phân h y r m r thu n l i t đó s t o nhi t ế ố ầ ẩ ộ ủ ơ ạ ậ ợ ừ ẽ ạ ệ đ trong mô n m. N u m đ d , th a n c, nhi t đ s gi m, mô n m b l nh. N u ộ ấ ế ẩ ộ ư ừ ướ ệ ộ ẽ ả ấ ị ạ ế đ m thi u, mô b khô nhi t đ tăng. ộ ẩ ế ị ệ ộ  Gi m đ thích h p: ữ ẩ ộ ợ Ti n hành d b l p áo ph , ki m tra đ m nguyên li u ế ỡ ỏ ớ ủ ể ộ ẩ ệ phía trong b ng cách v t th t m nh nguyên li u mà không th y n c nh gi t nh v y ằ ắ ậ ạ ệ ấ ướ ỏ ọ ư ậ mô nguyên li u đã b khô. Khi đó c n duy trì ch đ t i tr c ti p theo ki u t i phun ệ ị ầ ế ộ ướ ự ế ể ướ s ng mù t i n a vòi, l t nhanh l p đi l p l i nhi u l n trong ngày nh m đ m b o ươ ướ ử ướ ặ ặ ạ ề ầ ằ ả ả đ m c ngoài v và trong lõi mô đ t 72 – 75 nh giai đo n v a c y ộ ẩ ả ỏ ạ ư ạ ừ ấ gi ng. ố Sau khi c y gi ng 3 ngày, khi đó h s i đã phát tri n vào nguyên li u, có ấ ố ệ ợ ể ệ th ti n ể ế hành t i n c tr c ti p lên đ ng mô. Th i đi m t i là bu i sáng ho c chi u mát khi ướ ướ ự ế ố ờ ể ướ ổ ặ ề không có ánh n ng m t ắ ặ tr i. ờ  Đi u ch nh nhi t đ b ng cách t i n c và đ y mô: ề ỉ ệ ộ ằ ướ ướ ậ Khi ki m tra mô n m, ể ấ th y nhi t đ tăng, r m thi u n c c n dùng thùng vòi sen t i cho mô n m. Tránh ấ ệ ộ ơ ủ ế ướ ầ ướ ấ dùng vòi n c m nh s làm h nh ng s i t và n m nh . N u ch tăng nhi t đ mà ướ ạ ẽ ư ữ ợ ơ ấ ỏ ế ỉ ệ ộ không thi u n c, ph i gi m r m áo b t thay b ng r m khô đ ế ướ ả ả ơ ị ướ ằ ơ ể gi m s c nóng và ả ứ thoát b t ớ nhi t. ệ  Khi ki m tra mô n m th y nhi t đ gi m, mô b l nh: ể ấ ấ ệ ộ ả ị ạ Ng ng t i n c, d ư ướ ướ ỡ b t áo mô, mái che n ng... đ giúp mô h p thu đ c nhi u n ng. N u ớ ắ ể ấ ượ ề ắ ế là mùa m a, c n ư ầ dùng nylon, màng ph nông nghi p đ y phía đen lên trên đ mô n m gi nhi t, tăng ủ ệ ậ ể ấ ữ ệ nhi t đ bên ệ ộ trong.  Đ o r m áo mô ả ơ : Sau khi ch t mô 5-8 ngày, d r m áo ra, x c cho t i ấ ỡ ơ ố ơ và đ y tr ậ ở l i cho mô n m. C n ph i đ o áo mô đ tránh t n m ăn lan ra ngoài, không t o đ c ạ ấ ầ ả ả ể ơ ấ ạ ượ n m. ấ 4.2.1.5. Chăm sóc và thu hái T ngày th 7, 8 b t đ u xu t hi n n m con là giai đo n ra qu , 3 – 4 ngày sau n m ừ ứ ắ ầ ấ ệ ấ ạ ả ấ l n r t nhanh và to b ng qu táo có d ng hình tr ng, hình tròn là có th thu ho ch. Trong ớ ấ ằ ả ạ ứ ể ạ th i gian này ờ n u m t đ n m ra dày, kích th c l n c n t i 2 – 3 l n n cngày, ế ậ ộ ấ ướ ớ ầ ướ ầ ướ l ng n c t i kho ng 0,1 lítmôngày. ượ ướ ướ ả C t s ch chân n m và đ ng n m trong các d ng c thông thoáng chi u cao t i đa ắ ạ ấ ự ấ ụ ụ ề ố 25cm,m t ngày hái n m 2 – 3 l n. Khi hái n m xong, n m r m v n ti p t c phát tri n, ộ ấ ầ ấ ấ ơ ẫ ế ụ ể n u đ thêm vài ti ng sau, t giai đo n hình tr ng có th b n r , vì v y c n tiêu th ế ể ế ừ ạ ứ ể ị ở ộ ậ ầ ụ nhanh trong 3 – 4 gi . Thu hái xong v sinh các mô n m đ lo i b các chân n m còn sót ờ ệ ấ ể ạ ỏ ấ l i ho c các qu th b ch t, sau đó l i ph l p áo ph đ n m ra ti p đ t 2. Ng ng 3 – ạ ặ ả ể ị ế ạ ủ ớ ủ ể ấ ế ợ ừ 4 ngày sau đó t i tr l i nh ban đ u, đ thu ti p đ t 2, s n l ng n m thu hái t p ướ ở ạ ư ầ ể ế ợ ả ượ ấ ậ trung đ n 70 – 80 trong đ t đ u, đ t 2 còn 15 – 25. ế ợ ầ ợ Tùy thu c vào đi u ki n tiêu th mà thu hái n m d ng hình tr ng trong đi u ki n th i ộ ề ệ ụ ấ ở ạ ứ ề ệ ờ ti t mát, kho ng cách đ n n i tiêu th g n hoăc hình tròn khi th i ti t n ng nóng và ế ả ế ơ ụ ầ ờ ế ắ kho ng cách đ n n i tiêu th xa. Tr ng h p n m m c t p trung thành c m, ta có th ả ế ơ ụ ườ ợ ấ ọ ậ ụ ể tách nh ng cây l n hái tr c, n u khó tách thì hái c c m c to, nh đ u hái ữ ớ ướ ế ả ụ ả ỏ ề h t. ế 4.2.2. Quy tr ng tr ng n m sò ồ ồ ấ 4.2.2.1. X lý nguyên li u. ử ệ Nguyên li u: Ch y u là r m r , bông ph th i, mùn c a…L ng nguyên li u t i ệ ủ ế ơ ạ ế ả ư ượ ệ ố thi u làm m t l t là 300 kg. ể ộ ượ X lý nguyên li u: ử ệ – X lý r m r b ng n c vôi v i t l 4 kg vôi đã tôi1.000 lít n c. Ngâm r m r ử ơ ạ ằ ướ ớ ỷ ệ ướ ơ ạ trong n c vôi t 15 – 20 phút r i v i ra đ ráo n c. r m b ng cách kê k sao cho ướ ừ ồ ớ ể ướ Ủ ơ ằ ệ ủ vuông v n, có c c gi a đ ng đ thoát h i. R i t ng l p r m r lên k r i gi m nh , ắ ọ ở ữ ố ể ơ ả ừ ớ ơ ạ ệ ủ ồ ẫ ẹ sau đó l y nilon b c xung quanh đ ng đ gi nhi t. ấ ọ ố ủ ể ữ ệ nguyên li u: Tùy thu c vào đi u ki n th i ti t mà s ngày tăng gi m khác Ủ ệ ộ ề ệ ờ ế ố ủ ả nhau – Sau 3 – 4 ngày r m ti n hành đ o đ ng , trong quá trình r đ o c n ki m tra đ ủ ơ ế ả ố ủ ỡ ả ầ ể ộ m đ ng , n u v t nguyên li u th y n c ch y nh r t t vân tay là đ c, n u th y ẩ ố ủ ế ắ ệ ấ ướ ả ỏ ọ ướ ượ ế ấ khô b sung thêm n c tr c ti p vào r m r , n u t c n ph i r m đ khi đ m b o đ ổ ướ ự ế ơ ạ ế ướ ầ ơ ơ ể ả ả ủ đ m r i l i nh ban đ u. ộ ẩ ồ ủ ạ ư ầ – ti p 3 – 4 ngày sau đó, ki m tra đ m nh l n 1, n u đ m b o yêu c u thì đ o Ủ ế ể ộ ẩ ư ầ ế ả ả ầ ả r m r i l n 2. Sau 3 – 4 ngày d đ ng r i băm r m thành t đo n dài 10 – 15 cm r i ơ ồ ủ ầ ỡ ố ủ ồ ơ ừ ạ ồ l i trong th i gian 2 ngày. Sau đó ki m tra th y r m r đã chín đ u và đ đ m thì ủ ạ ờ ể ấ ơ ạ ề ủ ộ ẩ ti n hành c y gi ng. N u có đi u ki n h p nguyên li u tr c r i c y gi ng trong phòng ế ấ ố ế ề ệ ấ ệ ướ ồ ấ ố vô trùng s h n ch đ c t l nhi m b nh n m và phát tri n n m d i. ẽ ạ ế ượ ỷ ệ ễ ệ ở ấ ể ấ ạ 4.2.2.2. C y gi ng. ấ ố – Chu n b : Túi nilon kích th c 30 x 45 cm, bông nút, dây chun. Túi nilon ph i đ c ẩ ị ướ ả ượ g p đáy. Gi ng n m ph i có mùi th m d ch u, không có mùi chua, không có các đ m kỳ ấ ố ấ ả ơ ễ ị ố l ,.. ạ – Đóng b ch, c y gi ng: Cho nguyên li u vào túi đã chu n b , dùng tay n nh r i ị ấ ố ệ ẩ ị ấ ẹ ồ đi u ch nh l p nguyên li u đó sao cho dày t 5 – 7 cm, sau đó r c m t l p n m xung ề ỉ ớ ệ ừ ắ ộ ớ ấ quanh thành túi. Làm 3 l p nh v y, l p trên cùng r c đ u trên b m t tr khoang mi ng ớ ư ậ ớ ắ ề ề ặ ừ ệ túi nút bông, sau đó l y m t l ng bông b ng mi ng chén u ng n c nút bông r i qu n ấ ộ ượ ằ ệ ố ướ ồ ấ dây chun ch t nút bông. ặ – Yêu c u: B ch đã c y gi ng căng tròn, đ nén v a ph i, tr ng l ng b ch t 2,4 – ầ ị ấ ố ộ ừ ả ọ ượ ị ừ 2,7 kg. Sau khi c y gi ng, b ch gi ng đ a vào nhà m thoáng mát, s ch s . T l c y ấ ố ị ố ư ươ ạ ẽ ỷ ệ ấ gi ng: 16 – 20 b ch1kg gi ng t ng đ ng 4,0 – 4,5 kg gi ng 100 kg r m r ố ị ố ươ ươ ố ơ ạ khô. 4.2.2.3. m gi ng và r ch b ch Ươ ố ạ ị . Sau khi c y gi ng 20 – 25 ngày tùy thu c vào đi u ki n th i ti t, ki m tra đ r ch ấ ố ộ ề ệ ờ ế ể ể ạ b ch. Khi th y s i n m đã ăn xu ng đáy b ch. R ch 6 – 8 đ ng dài kho ng 5 – 6 cm, các ị ấ ợ ấ ố ị ạ ườ ả đ ng r ch đ u so le nhau. ườ ạ ề 4.2.2.4. Chăm sóc và thu ho ch ạ – Chăm sóc: Sau khi r ch b ch 4 – 6 ngày ch a c n t i n c vào b ch. Khi th y n m ạ ị ư ầ ướ ướ ị ấ ấ m c ra t các v t r ch, tùy theo l ng n m ít hay nhi u, đ m không khí cao hay th p ọ ừ ế ạ ượ ấ ề ộ ẩ ấ đ đi u ch nh l ng n c t i phù h p t i d ng phun s ng, t i 4 – 6 l nngày. ể ề ỉ ượ ướ ướ ợ ướ ạ ươ ướ ầ – Tác nhân gây b nh h i n m: ệ ạ ấ + Các lo i n m m c xanh, đen, vàng th ng xu t hi n sau khi c y gi ng 7 ngày. ạ ấ ố ườ ấ ệ ấ ố Nguyên nhân ch y u do nguyên li u ch a đ nhi t, v sinh khu v c c y gi ng không ủ ế ệ ủ ư ủ ệ ệ ự ấ ố t t, th i ti t nóng b c, thi u đ thông thoáng ho c gi ng n m b m c b nh t tr c. ố ờ ế ứ ế ộ ặ ố ấ ị ắ ệ ừ ướ + Nhi m khu n: Do vi khu n làm h ng mũ n m ho c do quá trình t i n c vào các ễ ẩ ẩ ỏ ấ ặ ướ ướ v t rách, do v sinh kém sau khu thu hái. ế ệ – Thu ho ch: Thu hái n m khi b u n m b ng chén u ng n c nh , l u ý ph i hái ạ ấ ầ ấ ằ ố ướ ỏ ư ả h t ph n g c trên b ch n m. M i l a thu hái làm 3 – 4 đ t. Sau m i đ t thu hái 3 – 4 ngày ế ầ ố ị ấ ỗ ứ ợ ỗ ợ không t i, khi th y t i nh ng v t r ch xu t hi n qu th n m m i t i n c. Th i ướ ấ ạ ữ ế ạ ấ ệ ả ể ấ ớ ướ ướ ờ gian thu hái n m t 30 – 45 ngày k t l n hái đ u tiên. L u ý th i gian thu n m có hi u ấ ừ ể ừ ầ ầ ư ờ ấ ệ qu nh t là t l n hái đ u tiên đ n 30 ngày sau. T ngày th 30 tr đi n u th y b ch n m ả ấ ừ ầ ầ ế ừ ứ ở ế ấ ị ấ b x p xu ng ngót đi ta dùng tay ép b ch n m xu ng r i l y dây bu c sát vào nguyên ị ẹ ố ị ấ ố ồ ấ ộ liêu nh ph ng pháp bu c ban đ u, sau đó chăm sóc và thu hái bình th ng. ư ươ ộ ầ ườ 4.2.3. B o qu n và s ch n m ả ả ơ ế ấ N m r m n r t mau, dù là khi hái d ng búp, nh ng đ ba b n gi sau n u không ấ ơ ở ấ ở ạ ư ộ ố ờ ế b o qu n trong đ l nh c n thi t thì nó s n b ng mũ n m ra. Kh n i khi n m n thì ả ả ộ ạ ầ ế ẽ ở ụ ấ ổ ỗ ấ ở mùi v cũng kém ngon, do đó bán không đ c giá b ng n m còn búp và sau đó ph i c ị ượ ằ ấ ả ố tìm n i tiêu th cho nhanh l m i l i nhi u. ơ ụ ẹ ớ ợ ề Cách 1: N m r m t i có th gi th i gian 4 ngày n u đ n m nhi t đ 10-15 đ ấ ơ ươ ể ữ ờ ế ể ấ ở ệ ộ ộ C b o qu n b ng n c đá khô. Ho c đ trong t l nh có nhi t đ nh h n 5 đ C s ả ả ằ ướ ặ ể ủ ạ ệ ộ ỏ ơ ộ ẽ đ đ c 1 tháng ể ượ Cách 2: N m đ c lu c s trong n c sôi t 10 - 15 phút đ t bào ng ng ho t ấ ượ ộ ơ ướ ừ ể ế ừ ạ đ ng. N c lu c nên pha thêm ít mu i + acid nitric ho c acid citric đ có đ pH=3. Sau ộ ướ ộ ố ặ ể ộ đó, v t ra làm ngu i nhanh, p mu i khô đ rút n c ch a trong n m. Ch m t th i ớ ộ ướ ố ể ướ ứ ấ ờ ộ ờ gian, cho n m vào m t d ng c ch a và ngâm ng p trong n c mu i n ng đ 20–23. ấ ộ ụ ụ ứ ậ ướ ố ồ ộ Ở giai đo n này, n u n c ngâm b đ c, ph i thay n c mu i khác đ tránh nhi m trùng và ạ ế ướ ị ụ ả ướ ố ể ễ m c. Th i gian b o qu n đ c vài tháng ố ờ ả ả ượ Cách 3: S d ng máy đóng n m thành các túi nh sau đó hút không khí trong túi ra, ử ụ ấ ỏ nh v y có th b o qu n đ c 14-15 ngày. Có th cung c p cho các siêu th nh Metro, ư ậ ể ả ả ượ ể ấ ị ư Big C,... Cách 4: N m khi thu ho ch v mà g n h ng ho c ch a chúng ta có th ph i n ng ấ ạ ề ầ ỏ ặ ư ể ơ ắ ho c b vào lò s y r i đóng túi giao cho các nhà hàng. Th i gian b o qu n đ c vài tháng ặ ỏ ấ ồ ờ ả ả ượ n u đ khô, tránh b m m c. ế ể ị ẩ ố 4.2.4. Chi phí d ki n ự ế • Xác đ nh nhu c u cho 1000kg nguyên li u r m ị ầ ệ ơ STT Tên nguyên li u ệ Đ n v tính ơ ị Kh i ố l ng ượ Đ n giá ơ tri u đ ng ệ ồ Giá tr ị tri u đ ng ệ ồ 1 Meo gi ng ố B ch ị 160 0.003 0.48 2 Phân Urê Kg 0.2 0.01 0.002 3 Kali Kg 0.1 0.011 0.0011 4 Lân NPK Kg 1 0.005 0.005 5 Vôi Kg 15 0.002 0.03  B ng chi phí mua r m ả ơ dự ki n: ế ĐVT: Tri u ệ đ ng ồ Ch tiêu ỉ Tháng S l ng ố ượ mua t n ấ Đ n giá ơ nghìn đ Chi phí r m ơ Chi phí nhân công Chi phí v n ậ chuy n ể T ng c ng ổ ộ 1 1’ 2 3=10.1 5 4=10.02 5 5=2+3+4 6 50 1 50 7.5 1.25 58.75 7 25 1 25 3.75 0.625 29.375 8 15 1 15 2.25 0.375 17.625 9 45 1 45 6.75 1.125 52.875 10 50 1 50 7.5 1.25 58.75 11 10 1 10 1.5 0.25 11.75 12 1 1 1 2 1 3 1 4 15 1 15 2.25 0.375 17.625 5 50 1 50 7.5 1.25 58.75 4.2.5. S n l ng d ki n ả ượ ự ế Ch tiêu ỉ Tháng 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 S n l ng ả ượ 2 1.5 1.5 1.5 2 2.5 2.5 2.5 2.5 2 2 2

V. K ho ch phát tri n doanh nghi p kinh doanh n m tr ng và bán n m ế