Góc đỉnh Góc vát

195 H ng d n mài l i cho SD600 Perfomax® - H ướng dẫn mài lại

1. Góc đỉnh

X ử lý lưỡi cắt 0,1mm. Góc côn sau đỉnh khoan 10.

2. Góc vát

3. Các đ c tính Đ c tính dự tính c a bánh mài kim cương: Khe h côn: Hình d ạng bánh mài 12A2 Cỡ hạt mài D54 hình 1. Đá mài: Hình dạng bánh mài 1A1 ho c 1V1 Cỡ hạt mài D64-D46 hình 3. Vát góc: Hình d ạng bánh mài 1A1 ho c 12A2 X ử lý lưỡi cắt: mài đư ng mép K ho c quét lớp hình 2. Quan tr ọng: • Các l ưỡi cắt phải đ ng nh t và có cùng kích cỡ khi xử lý lưỡi cắt. • X ử lý lưỡi cắt phải được áp dụng cho toàn bộ chiều dài lưỡi cắt. 4. Đ ờng kính A B Q T i thi u chi u dài 10 1,5 0,5 0,57 38,0 15 1,5 0,6 0,68 45,0 25 3,6 1,4 1,6 57,0 196 Perfomax® - SD600 B ộ n i HTS - B n i Graflex Cán HTS L Graflex Mã s n ph m Kích th c theo mm Kích c ỡ d 1 mm A D D1 22 4 22 BMH40 0401 2240 60 40 40 27 5 28 BMH48 0401 2850 60 48 50 32 6 36 BMH58 0401 3660 80 58 63 40 6 36 BMH70 0401 3660 80 70 63 50 7 46 BMH80 0401 4660 80 80 90 ABS t ơng thích - B n i Graflex Cán t ơng thích ABS L Graflex Mã s n ph m Kích th c theo mm Kích c ỡ d 1 mm A D D1 28 50R2 5 28 BMA50 0401 2850 60 50 50 34 63R2 6 36 BMA60 0401 3660 80 63 63 46 80R2 7 46 BMA80 0401 4660 80 80 90 197 Perfomax® - Thi ết kế theo yêu cầu Không c ần đ i báo giá. Thời gian giao hàng ngắn. M ột qui trình được tạo ra rõ ràng từ báo giá đến vi c hoàn thành một mũi khoan theo yêu cầu. Gi đây bạn có thể thiết kế mũi khoan tháo lắp do chính bạn yêu cầu bằng cách sử dụng phần mềm Thiết kế theo yêu cầu. Khái ni m này đem đến cho bạn nhiều ti n ích: Không cần đợi báo giá giá và th i gian giao hàng có sẵn ngay lập t c. Trực tiếp hình dung được nhu cầu c a bạn. Không r i ro về sự nhầm lẫn. Th i gian giao hàng ngắn. Vui lòng liên h v n phòng đ i di n c a Seco đ bi t thêm thông tin. 198 Các lo i m ũi khoan theo yêu cầu khác nhau – Thông tin chi tiết có thể tìm th y trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu A1. Đ ờng kính đơn A1. Đk mũi khoan 15-60 A1. Đk mũi khoan 60-110 A2. Đ c gia c A3. Vát mép A4. Gia công m t A5. Gia công m t v i vát mép A6. Me th ẳng B1. Khoét l B2. Khoét l và vát mép B3. Gia công b c B4. Gia công b c và vát mép B5. Khoét l v i vát mép B6. Khoét l v i vát mép nhi u l ần E1. M ũi khoan lõi đ ờng kính đơn E2. M ũi khoan lõi đ c gia c F1. Đầu khoan v i m ũi khoan d n h ng F2. Đầu khoan không dùng m ũi khoan d n h ng 199 Perfomax® - Các c p độ ph hạt dao Tính n ng: L i ích: 4 lưỡi cắt m i hạt dao Hạt dao vuông kh e Kinh tế Độ tin cậy Năng su t Chi phí cho m i l th p H t dao biên T1000D C p độ ph dành cho gia công t c độ cao trong điều ki n t t khi cần chịu mòn t i đa. Được ph MTCVD. Ti C,N + Al 2 O 3 + TiN. DP2000 Công ngh ph Duratomic Lựa chọn đầu tiên cho thép và gang. Cho gia công với t c độ cắt r t cao. Sự kết hợp độc đáo giữa sự dẻo dai c a lưỡi cắt chính và l ớp ph chịu mòn dày. Ti C,N + Al 2 O 3 DURATOMIC™ T2000D C p độ ph ph biến. Sự kết hợp độc đáo c a tính chịu mòn và độ bền. Được ph MTCVD. Ti C,N + Al 2 O 3 + TiN. T3000D C p độ ph bền cho độ an toàn ng dụng t i đa. Được ph MTCVD. Ti C,N + Al 2 O 3 . T250D Lựa chọn đầu tiên cho siêu hợp kim và thép không g ỉ khó. Hạt cực mịn bền với lớp ph TiAIN đảm bảo – Độ c ng nóng cực kỳ t t – Ch ịu mòn hóa học và ôxi hóa cực t t. Được ph PVD. Ti,AI N + TiN. Các ki u hình h ọc SCGX-P2 SCGX-P1 Wiper -85 -86 200 Tính n ng: L i ích: 4 lưỡi cắt m i hạt dao Hạt dao vuông kh e Kinh tế Độ tin cậy Năng su t Chi phí cho m i l th p H t dao tâm SPGX-C1 T400D Lựa chọn đầu tiên C p độ ph hạt dao tâm dẻo cho độ an toàn ng d ụng t i đa. Được ph PVD Ti, AL N + TiN WCMX-86 SPGX-C1 T3000D C p độ ph chịu mòn t t hơn T400D cho gia công t c độ cao trong điều ki n t t Được ph MTCVD. Ti C, N + Al 2 O 3

1. Hình dáng h t dao