S l ắp ráp Thi t l p 3.

339 Xfix™ - H ướng dẫn điều chỉnh - bộ n i

1. S l ắp ráp

-V sinh toàn b ộ bề m t m t bích tiếp xúc. - N ới l ng 4 vít điều chỉnh hướng kính để chúng không can thi p vào quá trình lắp ráp. - Đ t đầu doa lên trên bộ n i ch t chia độ và siết ch t 4 vít k p.

2. Thi t l p

- C p dao c ụ lên trục máy. - Đ t đ ng h m như đã thể hi n trên hình vẽ 2. - M tr ục để có thể dùng tay xoay tự do. - B ắt đầu điều chỉnh độ đảo dùng 4 vít điều chỉnh hình vẽ 3. - Độ đảo t i đa 5 m. - Khi giá tr ị độ đảo nh hơn 10 m, thực hi n bước k p cu i cùng hình v ẽ 1 xem bảng mômen xoắn k p để biết các giá tr ị mômen khuyên dùng. - K ết thúc điều chỉnh độ đảo T i đa 5 m. V n hành thi t l p trên tr c máy chính Vít k p Điều chỉnh hướng kính 3-5 m T i đa Vít điều chỉnh hướng kính 4 Ch t chia độ Vít k p 4 B ng mômen k p Đ ờng kính Kích th c b n i Vít k p Mômen k p Nm 39,5-59,499 HF32 CHC M3 x 16 2,7 59,5-84,499 HF55 CHC M5 x 25 5,7 84,5-119,499 HF80 CHC M6 x 25 9,8 119,5-154,499 HF100 CHC M8 x 30 24 Vòng ki ểm tra TIR

1. 3.

2. 340 Xfix™– Đ gá thiết lập Đ gá thi t l p SFXF-300 Đ gá thi t l p Đ gá thiết lập dùng cho các đầu doa Xfix™  39,500 -154,499 Đỉnh tâm đư ng kính phần vát 57 X 60 thích hợp cho: HSK1008063 Capto C8 Đỉnh tâm đư ng kính 34 X 60 thích hợp cho: HSK 324050 ISOBTCAT 4050 Capto C3C4C5C6 Graflex 3567 Đ gá thiết lập M ũi ch ng tâm b sung kèm theo hàng Mã s ản phẩm Đ gá thiết lập hoàn chỉnh................SFXF-300 V ị trí 1: Để điều chỉnh đư ng kính 39,5 tới 90 mm V ị trí 2: Để điều chỉnh đư ng kính 90 tới 154,5 mm Chi u dài d ng c t i đa 340 mm 341 Xfix™ - T ng quan v ề dao cụ L ưu ý: Đ i với đư ng kính 100 mm ho c L 3 x D hãy kiểm tra trọng lượng dao cụ t i đa cho phép trên máy. Đ ờng kính H s đ ờng kínhchi u dài t i đa 39,5-59,499 6,5 x D 59,5-84,499 4,5 x D 84,5-119,499 3,3 x D 119,5-154,499 2,5 x D 342 Đầu c p dao doa - T ng quan Các ng d ng t ĩnh Nanofix Bifix SR80-SR81 Đầu c p đ ng dòng s n ph m t c đ cao Precifix Thân thép Đầu c p đ ng dòng s n ph m t c đ cao Thân cacbit Precimaster Đầu c p đ ng dòng s n ph m th ờng 343 Các ng d ng quay N ăng su t t t nh t đạt được với thiết bị gá c ng vững Mâm c p th y lực, loại D ho c Shrinkfit Nanofix Graflex Xfix Seco Capto Bifix SR80-SR81 Shrinkfit Precifix Thân thép ng k p đàn h i chính xác lo i D Thân cacbit Precimaster Mâm c p th y l c B n i đi u chỉnh đ c Đầu c p đ ng dòng s n ph m t c đ cao Xem catalogue H TH NG K P EPB c a Seco 344 Đầu c p động Khuyên dùng đầu c p đ ng c a Seco Khi độ đảo vượt quá 0,02 mm. Cho các dụng cụ tĩnh. Dòng s n ph m t c đ cao k t c u gọn GV Lựa chọn đầu tiên cho các dụng cụ quay. Không cần điều chỉnh thiết lập trước c a xư ng. Quay lên tới 3000 vòngphút tùy thuộc vào ng dụng. Thích hợp cho các ng dụng tĩnh. Dòng s n ph m k t c u g ọn Lựa chọn đầu tiên cho các dụng cụ tĩnh. Chỉ điều chỉnh hướng kính. Thích hợp cho các ng dụng quay - t i đa 800 vòngphút. Dòng s n ph m thông th ờng Khi yêu cầu điều chỉnh cả về góc và hướng kính. Thích hợp cho các ng dụng quay - t i đa 800 vòngphút. T t c ả đầu c p động cho tưới nguội xuyên qua. có s ẵn 2 kiểu dẫn nạp dung dịch làm nguội. JJL: l vào hông. JJ: cán xuyên H ướng dẫn ngư i dùng kèm theo hàng. 345 Đầu c p động Linh ki n Mã s n ph m Kích th c theo mm dm t dm m l 1 l cm D 1 d 9 l 3 l ct d th H D th SFH-GV11019JJ 10 19,05 47,5 40 33 30 11,5 25 18 5,5 M6 0,2 SFH-GV11020JJ

10 20

47,5 40 33 30 11,5 25 18 5,5 M6 0,2 SFH-GV21619JJ 16 19,05 66 50 49,5 39 24,5 40 18 8 M8 0,2 SFH-GV21620JJ

16 20

66 50 49,5 39 24,5 40 18 8 M8 0,2 SFH-GV22019JJ 20 19,05 76 50 49,5 45 34,5 50 18 8 M8 0,2 SFH-GV22020JJ 20 20 76 50 49,5 45 34,5 50 18 8 M8 0,2 SFH-GV32525MJJ 25 25 89 60 62 52 43,5 60 14 11 M10 0,3 SFH-GV32525JJ 25 25,4 89 60 62 52 43,5 60 14 11 M10 0,3 SFH-GV325425JJ 25,4 25,4 89 60 62 52 43,5 60 14 11 M10 0,3 SFH-GV43232JJ 32 32 80 80 72 60 34 60 38 9 M10 0,3 Mã s n ph m Vòng thu nh dm t dm m SRR-BR11016 10 16 SRR-BR21620 16 20 SRR-BR31625

16 25

SRR-BR32025 20 25 SRR-GV42532 25 32 Dòng s n ph m t c đ cao k t c u gọn GV 346 Linh ki n Mã s n ph m Kích th c theo mm dm t dm m l 1 l cm D 1 d 9 l 3 d th SFH-GV3BC25MJJ ER32 25 80,5-77 60 62 50 35-31,5 14 0,3 SFH-GV3BC25JJ ER32 25,4 80,5-77 60 62 50 35-31,5 14 0,3 SFH-GV4BC31JJ ER40 31,75 94,5-91 80 72 63 39,5-36 38 0,3 SFH-GV4BC32JJ ER40 32 94,5-91 80 72 63 39,5-36 38 0,3 Mã s n ph m Kích c ỡ ng k p Kích c ỡ Chìa v n dm t D 1 l 2 5880 3210 ER32

10 33

40 ER32 03B587532 5880 3216 ER32 16

33 40

ER40 03B587540 5880 3220 ER32 20 33 40 – – 5880 4016 ER40 16 41 46 – – 5880 4020 ER40 20 41 46 – – 5880 4025 ER40 25 41 46 – – 5880 4026 ER40 26 41 46 – – Dòng s n ph m t c đ cao k t c u gọn GV v i ng k p đàn h i ng k p và chìa v n không kèm theo v ới các mâm c p. 347 Linh ki n Mã s n ph m Kích th c theo mm dm t dm m l 1 l cm D 1 d 9 l 3 l ct d th H D th SFH-C01019JJ 10 19,05 44,5 40 38,5 30 11 25 18 6 M6 1 0.575 SFH-C01020JJ 10 20 44,5 40 38,5 30 11 25 18 6 M6 1 0.590 SFH-C01019JJL 10 19,05 62 60 38,5 30 11 25 18 6 M6 1 0.575 SFH-C01020JJL 10 20 62 60 38,5 30 11 25 18 6 M6 1 0.590 SFH-C21619CJJ 16 19,05 67,5 50 51,5 34 17 40 14 8 M6 1,5 0.970 SFH-C21620CJJ 16 20 67,5 50 51,5 34 17 40 14 8 M6 1,5 0.970 SFH-C21619JJL 16 19,05 87 60 51,5 34 17 40 14 8 M6 1,5 1.100 SFH-C21620JJL 16 20 87 60 51,5 34 17 40 14 8 M6 1,5 1.100 SFH-C22019CJJ 20 19,05 77,5 50 51,5 44 27 50 14 8 M8 1,5 0.970 SFH-C22020CJJ 20 20 77,5 50 51,5 44 27 50 14 8 M8 1,5 1.000 SFH-C22019JJL 20 19,05 97 60 51,5 44 27 50 14 8 M8 1,5 1.100 SFH-C22020JJL 20 20 97 60 51,5 44 27 50 14 8 M8 1,5 1.100 SFH-C32525MJJ 25 25 90 110 59,5 50 31 60 38 11 M8 1,5 1.700 SFH-C32525JJ 25 25,4 90 110 59,5 50 31 60 38 11 M8 1,5 1.700 SFH-C32525MJJL 25 25 125 70 59,5 50 31 60 – 11 M8 1,5 1.980 SFH-C32525JJL 25 25,4 125 70 59,5 50 31 60 – 11 M8 1,5 1.980 Mã s n ph m Vòng thu nh dm t dm m SRR-BR11016 10 16 SRR-BR21620 16 20 SRR-BR31625

16 25

SRR-BR32025 20 25 Dòng s n ph m k t c u g ọn Các ti ếp hợp ng mềm không kèm theo hàng. 348 Linh ki n Mã s n ph m Kích th c theo mm dm t dm m l 1 l cm D 1 d 9 l 3 l ct d th SFH-C65BC25CJJ ER32 25,4 94 50 64,5 50 33 42 38 1,5 SFH-C65BC25MCJJ ER32 25 94 50 64,5 50

33 42

38 1,5 Mã s n ph m Kích c ỡ ng k p Kích c ỡ Chìa v n d mt D 1 l 2 5880 3210 ER32

10 33

40 ER32 03B587532 5880 3216 ER32 16

33 40

ER40 03B587540 5880 3220 ER32 20 33 40 – – 5880 4016 ER40 16 41 46 – – 5880 4020 ER40 20 41 46 – – 5880 4025 ER40 25 41 46 – – 5880 4026 ER40 26 41 46 – – Các dòng s n ph m k t c u g ọn v i ng k p đàn h i ng k p và chìa v n không kèm theo v ới các mâm c p. 349 Linh ki n Mã s n ph m Kích th c theo mm dm t dm m l 1 l cm D 1 d 9 l 3 l ct d th H D th SFH-11619JJ 16 19,05 64 50 62 34 16 40 14 8 M6 1  1,5 0.900 SFH-11620JJ 16 20 64 50 62 34 16 40 14 8 M6 1  1,5 0.950 SFH-11619JJL 16 19,05 81 40 62 34 16 40 14 8 M6 1  1,5 1.320 SFH-11620JJL 16 20 81 50 62 34 16 40 14 8 M6 1  1,5 1.340 SFH-22025MJJ 20 25 74 65 82 44 16 50 38 8 M8 1  1,5 1.900 SFH-22025JJ 20 25,4 74 65 82 44 16 50 38 8 M8 1  1,5 1.900 SFH-22025MJJL 20 25 98 70 82 44 16 50 14 8 M8 1  1,5 2.200 SFH-22025JJL 20 25,4 98 70 82 44 16 50 14 8 M8 1  1,5 2.200 SFH-32525MJJ 25 25 82,5 110 91 52 22 60 38 11 M8 1  2 2.500 SFH-32525JJ 25 25,4 82,5 110 91 52 22 60 38 11 M8 1  2 2.500 Mã s n ph m Vòng thu nh dm t dm m SRR-BR11016 10 16 SRR-BR21620 16 20 SRR-BR31625

16 25

SRR-BR32025 20 25 Dòng s n ph m thông th ờng Các đầu n i đư ng nước không kèm theo hàng. 350 Đầu c p điều chỉnh được Đầu c p đi u chỉnh đ c SAH c a Seco cho phép bù đơn gi n cho s c v đ đ o khi dùng vít đi u chỉnh h ng kính. Mã s n ph m Kích th c theo mm l 2 l 1 l 3 D 5t dm t dm m SAH-1016 100

38 48

29 10 16 0.305 SAH-1216 107 44 55 32 12 16 0.370 SAH-1616 110 44 58 35 16 16 0.435 SAH-2020 117 47 62 39 20 20 0.560 SAH-2525 129 52 68 44 25 25 0.805 Đầu c p đi u chỉnh đ c Tiêu chu n không tr kho. 351 Doa – Các ng d ụng đ c bi t 352 Seco có kh ả năng áp dụng toàn bộ phạm vi các giải pháp gia công. Cho các nguyên công doa, Seco đã thành lập đội ngũ các kỹ thuật nhiều kinh nghi m có thể đề xu t các giải pháp gia công đạt ch t lượng và năng su t cao. Đã được biết đến trong các lĩnh vực hàng không và ô tô, Seco có thể đem đến cho khách hàng t t cả các gi ải pháp doa tiên tiến chẳng hạn như dụng cụ doa tinh điều chỉnh được, được gắn bít đầu hay nguyên kh i, các nguyên công h n h ợp, đư ng kính, m t, m t vát, ngoài và trong, với các hạt dao cacbit, CBN ho c PCD. Các khách hàng c a Seco đã áp dụng các giải pháp chiến thắng này trên toàn thế giới. Hãy ph i h p v i Seco đ hoàn thi n các nguyên công doa ph c t p c a b n. Seco s ẽ theo sát qui trình thực hi n và sự cải tiến t t cả các đợt sản xu t c a bạn từ nh , vừa và lớn. M ột sự lựa chọn rộng các giải pháp tiêu chuẩn ho c chế tạo theo yêu cầu sẽ được cung c p để tìm ra gi ải pháp t t nh t và kinh tế nh t. Seco có th ể thiết kế các đ gá thiết lập đ c bi t thích hợp cho các dao doa sản xu t theo yêu cầu. Đ gá thi t l p cho Bifix thi t k theo yêu cầu 353 Thông tin k ỹ thu t cho d ng c theo yêu cầu Tên khách hàng: Tên phôi: S l ượng sản xu t: S l ượng yêu cầu: Lo ại dao doa Precimaster Dao doa không điều chỉnh Nanofix  3 6 8 10 12 40 60 154 300 Bifix Dao doa điều chỉnh được Precifix Xfix Các tham s làm vi c Vui lòng cung c p b ản vẽ chi tiết ho c bản phác thảo và trả l i bảng câu h i H mét: V ật li u gia công: H inch: SMG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 20 21 22 Ch ế độ cắt và dung sai gia công cho chu trình doa: Đư ng kính dung sai: C ạn Su t Chi ều sâu doa: Độ trụ: Độ thẳng: Gia công tinh b ề m t: Độ đ ng tâm: Độ tròn: Các tham bi ến khác: Các tham s máy Dung d ịch làm ngu ội: Ngoài Áp su t: Độ đậm đ c: Trong V ận t c dòng chảy: Thông tin máy D ụng cụ quay D ụng cụ tĩnh Đ ng N ằm Trung tâm gia công Máy thay t ự động Máy ti n Lo ại khác: S ự n i dụng cụ Tr ực tiếp vào trục máy ng k p đàn h i Đầu c p chỉnh được Th y l ực Đầu c p Shrinkfit Đầu c p dao di động Thông tin tr ục máy S ự kết n i đầu c p dao Cán tr ụ: ABS t ương thích: DIN69871 A HSK: Capto: BT AD Graflex: Lo ại khác: CAT B Thông tin yêu c ầu L u ý: 354 Đầu móc l EPB – T ng quan 355 Đầu A750, móc l thô T c độ loại b kim loại cao, hình học l và vị trí l chính xác Cũng thích hợp cho máy có công su t cao Thiết lập cả đ i x ng và không đ i x ng Trang 357-370 Đầu cắt kép Ph ạm vi 18 đến 205 mm IT 910 Đầu A760, lo i Axiabore ® B d ng c A780 00B, lo i h ng tr c Điều chỉnh vi c p cho độ chính xác l lên tới IT5 Độ c ng vững dụng cụ cao cho hình học và vị trí l chính xác Đầu Nanobore ® cho các đư ng kính nh hơn Axialibrabore™ và - Axialibrabore™ Plus - cân bằng tinh, thích h ợp gia công t c độ cao Bộ n i nhiều ch c năng MPA cho đư ng kính móc l l ớn hơn , OD-ti n và tạo rãnh Bộ dụng cụ móc l tinh hướng trục A780 00B, giải pháp kinh t ế Trang 371- Đầu móc l tinh, có dụng cụ hướng trục Ph ạm vi  0,3 đến 108 mm + OD-tiện và phay rãnh IT 56 Đầu A780 A790, lo i h ng kính Điều chỉnh vi c p cho độ chính xác l lên tới IT5 Hình học và vị trí l chính xác Đầu Libraflex ® A790 cân b ằng tinh, thích h ợp gia công t c độ cao K p đế tựa hạt dao cho độ tin cậy cao nh t Các l dài có thể đạt tới 7xD, dùng các khớp n i “cacbit” Cũng thích hợp cho vát mép và móc l ngược Trang 408-419 Đầu móc l tinh, với đế tựa hạt dao hướng kính Ph ạm vi  15 đến 205 mm IT 56 356 Các thanh Bridge đầu móc l Jumbo Kh i móc l được dùng cho móc l thô và tinh, OD-ti n và móc l ng ược Thiết kế kh e cho t c độ loại b kim loại cao khi móc l thô Điều chỉnh vi c p cho móc l tinh Thiết kế kh i móc l t i ưu và các thanh Jumbo Bridge được làm từ nhôm độ bền cao cho t c độ cao Trang 420-438 Cho đư ng kính móc l thô và tinh Ph ạm vi  204 đến 2155 mm IT 56 móc l ỗ tinh hoặc 910 móc lỗ thô + OD-ti ện IT6 Liteline™ Được làm từ nhôm độ bền cao, giảm hơn 60 trọng l ượng  ng lực trên trục giảm do trọng lượng ít hơn cho phép n ăng su t cao và đạt độ chính xác Thích hợp cho vi c thay dụng cụ tự động do trọng l ượng hạn chế Trang 439-455 Đầu c p theo môđun và đầu móc l tinh trọng l ượng th p Ph ạm vi  64 đến 205 mm IT 56 H t dao dùng cho móc l Cho các ng dụng móc l t t cả vật li u Độ bền cao cho móc l thô Các hình học dương cho móc l tinh Các c p độ ph được chọn cho tu i thọ dụng cụ dài Trang 457-464 H th ng k p theo mô đun Graflex ® Đầu móc l có một cán n i Graflex ® cung c p m ột ph ạm vi hoàn chỉnh các chiều sâu và đư ng kính móc l Chọn đầu c p dao Graflex ® và các kh ớp n i theo yêu c ầu từ catalogue H TH NG K P EPB c a SECO HSK, DIN, BT, ANSI-CAT, Seco-Capto™ ho c ph ạm vi cao hơn Liteline™ Thiết bị khóa khớp n i và các phụ ki n thay thế được thể hi n trong chương đó. Trang 465-469 357 Đầu móc l thô EPB 358 Đầu móc l thô EPB M ở r ng l nhanh và đáng tin c ym  18 - 205 mm. N ng su t cao Lưỡi cắt kép kh e thiết kế cho t c độ loại b phoi cao: khóa đế tựa hạt dao hướng trục và h ướng kính bằng một vít tâm độc đáo. Phạm vi các c p độ ph hạt dao rộng cho t t c ả loại vật li u. Đế tựa hạt dao có góc nghiêng cả 90 và 80. Tưới nguội xuyên, trực tiếp về phía hạt dao. Thi t l p d dàng Thiết lập đế tựa hạt dao đ ng bộ ho c riêng bi t, b ằng thiết bị lắp ghép đã được cài đ t sẵn. Có thể thiết lập đ i x ng ho c so le. Lắp ghép và thay đế tựa hạt dao d dàng ch ỉ dùng một vít k p. Đ chính xác l hình học Đạt được độ chính xác l hình học từ l đúc, c ắt bằng lửa ho c l khoan. Giảm thiểu sự không cân bằng nh vào thiết k ế đ i x ng. 359 Đầu móc l thô EPB - T ng quan Móc l đ i x ng: 2 đ t a h t dao lo i A chu n Móc l so le: 1 đ t a h t dao mở r ng lo i B và 1 đ t a h t dao chu n lo i A 360 Đầu móc l thô EPB - Đ c tính 8 đầu móc l thô cho các l t  18 đ n 205 mm S ự lắp ráp một đầu móc l thô là sự kết hợp giữa 1 thân đầu với 2 đế tựa hạt dao. Có th đi u chỉnh đ ng thời ho c đ c l p đ t a h t dao: S ự điều chỉnh đ ng th i bằng cơ c u khớp n i đế tựa hạt dao không có cơ c u này trong đầu móc l nh nh t  18 đến 24 mm. M i vít điều chỉnh làm dịch chuyển đ ng th i cả hai đế tựa hạt dao chúng là bánh răng liên kết. S ự điều chỉnh đư ng kính có thể thực hi n mà không cần bộ điều chỉnh trước 1 khoảng tăng = 0,1 mm trên đư ng kính. S ự điều chỉnh độc lập cũng có thể thực hi n: bằng cách tách cơ c u khớp n i để một vít điều chỉnh chỉ hoạt động trên chính đế tựa hạt dao c a nó. Điều chỉnh đ ng th i Điều chỉnh độc lập Móc l đ i x ng: Móc l đ i x ng nghĩa là cả hai lưỡi cắt đều được thiết lập cùng một đư ng kính: Yêu cầu hai đế tựa hạt dao chuẩn gi ng nhau loại A có hai góc nghiêng đ ng nh t. Móc l so le: Móc l so le có ngh ĩa là một lưỡi cắt được offset như là một lưỡi cắt dẫn hướng hoạt động trên một đư ng kính nh hơn lưỡi cắt th hai được thi ết lập theo đúng giá trị đư ng kính yêu cầu: Nó cần có một đế tựa hạt dao chuẩn loại A và một đế tựa hạt dao m rộng loại B nhằm đạt được giá tr ị offset hướng trục + cần thiết. Đ t a h t dao có góc nghiêng 90ho c 80 Đế tựa hạt dao loại A75…CC… và A75…CP… có góc nghiêng 90 cho hạt dao hình thoi: hầu hết thích hợp cho các l cạn và đòi h i ít mômen xo ắn trục. Đế tựa hạt dao loại A75…SC… có góc nghiêng 80cho hạt dao vuông: hầu hết thích hợp cho các l su t và máy công su t cao. S ự định hướng góc c a các lưỡi cắt dựa theo chuẩn ISO. Đ t a h t dao lo i CC, CP, SC ho c CN Đế tựa hạt dao A750...CC..., A750...CP... và A750...SC... có góc trước chính 0   và góc xo ắn 0  S . Đế tựa hạt dao A750...CN... với góc trước chính -6   và góc xoắn -6  S , cho phép dùng h ạt dao CNMM âm và đ c bi t hạt dao CNMG nhiều lưỡi với 4 cạnh cắt. Trong trư ng h ợp này, đ c bi t quan trọng chọn hạt dao CN được khuyên dùng và nên tuân theo chế độ cắt khuy ến nghị xem trang -. Sử dụng hạt dao khác, chẳng hạn với góc cắt hi u quả nh hơn, vàho c ch ế độ cắt không đúng, có thể dẫn đến kết quả ng su t cắt cao và máyphôi bị h ng. 361 Đầu móc l thô EPB - Mã ký hi u Mã ký hi u, đầu móc l thô Móc l thô A=Móc l Kích c ỡ cán Graflex ® n ăng su t c a đầu Mã ký hi u, đ t a h t dao móc l thô Lo ại khoang gi ữ hạt dao Góc nghiêng Đầu móc l liên quan Kích c ỡ khoang ch a h ạt dao 362 Đầu móc l thô EPB Linh ki n Ph ki n thay th Cán Graflex Ph m vi C  mm Mã s n ph m Ki u đi u ch ỉnh đ ng thời Ki u đi u ch ỉnh đ c l p Kích th c theo mm Kích c ỡ d mm Có Không Có Không A D 8 18-24 A750 00 [ [ 35 16,5 0.032 1 11 23-31 A750 10 [ [ 40 21,5 0.059 2 14 30-40 A750 20 [ [ 46 27 0.110 3 18 39-51 A750 30 [ [ 65 35 0.270 4 22 50-65 A750 40 [ [ 72 43 0.445 5 28 64-86 A750 50 [ [ 82 54 0.820 6 36 85-144 A750 60 [ [ 105 70 1.715 7 46 114-205 A750 70 [ [ 120 95 3.680 Cho đầu dao Calip đi u chỉnh Vít tâm 1 Chìa v n cho vít tâm 1 Chìa v n đi u chỉnh 2 Chìa v n Torx cho h th ng n i 3 Chìa v n Torx cho vít k p h t dao 4 S S T T A75000 – 90A75000 03HL03 3 H1.5-2D 1,5 – – T07P-3 T07P A75010 CAA75010 90A75010 03HL03 3 H1.5-2D 1,5 T06P-3 T06P T07P-3 T07P A75020 CAA75020 90A75020 03HL04 4 H2.0-2D 2 T07P-3 T07P T07P-3 T07P A75030 CAA75030 90A75030 03HL05 5 H2.0-2D 2 T08P-3 T08P T15P-3 T15P A75040 CAA75040 90A75040 03HL05 5 H2.5-2D 2,5 T09P-3 T09P T15P-3 T15P A75050 CAA75050 90A75050 03HL06 6 03M03C 3 T15P-3 T15P T15P-3 T15P A75060 CAA75060 90A75060 03HL08 8 H04-4 4 T15P-3 T15P T15P-3 T15P A75070 CAA75070 90A75070 03HL10 10 H04-4 4 T15P-3 T15P T15P-3 T15P Lo i A750 – Đầu móc l thô  Có thể áp dụng móc l đ i x ng ho c so le.  Điều chỉnh đ ng bộ bằng cơ c u khớp n i đế t ựa hạt dao. Đế tựa hạt dao phải đ t hàng riêng, xin xem trang 363-365. Không kèm đế tựa hạt dao. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Mômen xo ắn si t ch t vít tâm, xin xem h ng d n trang 366. Mômen xo ắn si t ch t vít c a h th ng n i, xin xem h ng d n trang 368. 363 Lo i đ t a h t dao Cho đầu dao Ph m vi  mm Mã s n ph m Góc nghiêng  Kích th c theo mm Kích c ỡ h t dao phù h p l 1 b Tiêu chu n lo i A A75000 18-24 A750 00CP05 90 90  22,5 16,5 CP...0502... 0.010 A75010 23-31 A750 10CC06 90 90  26,5 21,5 CC...0602... 0.018 A75020 30-40 A750 20CC06 90 90  30 27 CC...0602... 0.035 A75030 39-51 A750 30CC09 90 90  41 35 CC...09T3... 0.080 A75040 50-65 A750 40CC12 90 90  45 43 CC...1204... 0.140 A75050 64-86 A750 50CC12 90 90  52 54 CC...1204... 0.250 A75060 85-115 A750 60CC12 90 90  68 70 CC...1204... 0.550 A75060 85-115 A750 60CC16 90 90  68 70 CC...1605... 0.550 A75060 114-144 A750 65CC12 90 90  68 100 CC...1204... 0.950 A75060 114-144 A750 65CC16 90 90  68 100 CC...1605... 0.950 A75070 114-160 A750 70CC12 90 90  81 95 CC...1204... 1.200 A75070 114-160 A750 70CC16 90 90  81 95 CC...1605... 1.200 A75070 159-205 A750 75CC12 90 90  81 141 CC...1204... 2.000 A75070 159-205 A750 75CC16 90 90  81 141 CC...1605... 2.000 M ở r ng lo i B A75000 18-24 A750 01CP05 90 90  22,8 16,5 CP...0502... 0.010 A75010 23-31 A750 11CC06 90 90  26,85 21,5 CC...0602... 0.018 A75020 30-40 A750 21CC06 90 90  30,35 27 CC...0602... 0.035 A75030 39-51 A750 31CC09 90 90  41,4 35 CC...09T3... 0.080 A75040 50-65 A750 41CC12 90 90  45,5 43 CC...1204... 0.140 A75050 64-86 A750 51CC12 90 90  52,6 54 CC...1204... 0.250 A75060 85-115 A750 61CC12 90 90  68,6 70 CC...1204... 0.550 A75060 85-115 A750 61CC16 90 90  68,6 70 CC...1605... 0.550 A75060 114-144 A750 66CC12 90 90  68,6 100 CC...1204... 0.950 A75060 114-144 A750 66CC16 90 90  68,6 100 CC...1605... 0.950 A75070 114-160 A750 71CC12 90 90  81,6 95 CC...1204... 1.200 A75070 114-160 A750 71CC16 90 90  81,6 95 CC...1605... 1.200 A75070 159-205 A750 76CC12 90 90  81,6 141 CC...1204... 2.000 A75070 159-205 A750 76CC16 90 90  81,6 141 CC...1605... 2.000 Đ t a h t dao móc l thô 90, cho h t dao CC.. và CP.., cho đầu lo i A750  Dùng để gắn lên đầu c p loại A750.  Móc l đ i x ng yêu cầu phải có hai đế tựa hạt dao chuẩn lo ại A.  Móc l so le yêu cầu có một đế tựa hạt dao chuẩn loại A và m ột đế tựa hạt dao m rộng loại B. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. V ề vít thay thế c định hạt dao và chìa v n torx, xin xem trang 464. 364 Ph ki n thay th Lo i đ t a h t dao Cho đầu dao Ph m vi  mm Mã s n ph m Góc nghiêng  Góc tr c chính   Góc xo ắn  S  Kích th c theo mm Kích c ỡ h t dao phù h p l 1 b Lo i A tiêu chu n A75050 64-86 A750 50CN12 90 90  -6 -6 63 54 CN...1204... 0,28 A75060 85-115 A750 60CN12 90 90  -6 -6 73 70 CN...1204... 0,58 A75060 114-144 A750 65CN12 90 90  -6 -6 73 70 CN...1204... 0,98 A75070 114-160 A750 70CN12 90 90  -6 -6 85 100 CN...1204... 1,25 A75070 159-205 A750 75CN12 90 90  -6 -6 85 100 CN...1204... 2,03 Cho lo i đ t a h t dao Đ Vít đ B k p Chìa v n A75...CN... UCN120612 CSC6312-T15P CD12-S12 T15P-3 Đ t a h t dao móc l thô 90, cho h t dao CN.., cho đầu dao lo i A750  Dùng để gắn lên đầu loại A750.  Móc l đ i x ng cần hai đế tựa h ạt dao chuẩn loại A Đế tựa hạt dao m rộng loại B cho hạt dao CN.. không có s ẵn. Đ i với ng dụng móc l thô khuyến nghị dùng hạt dao CN.., xin xem trang . Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 365 Lo i đ t a h t dao Cho đầu dao Ph m vi  mm Mã s n ph m Góc nghiêng  Kích th c theo mm Kích c ỡ h t dao phù h p l 1 b Tiêu chu n lo i A A75000 18-24 A750 00SC05 80 80  22,5 16,5 SC...0502... 0.010 A75010 23-31 A750 10SC06 80 80  26,5 21,5 SC...0602... 0.018 A75020 30-40 A750 20SC06 80 80  30 27 SC...0602... 0.035 A75030 39-51 A750 30SC09 80 80  41 35 SC...09T3... 0.080 A75040 50-65 A750 40SC12 80 80  45 43 SC...1204... 0.140 A75050 64-86 A750 50SC12 80 80  52 54 SC...1204... 0.250 A75060 85-115 A750 60SC12 80 80  68 70 SC...1204... 0.550 A75060 85-115 A750 60SC15 80 80  68 70 SC...1505... 0.550 A75060 114-144 A750 65SC12 80 80  68 100 SC...1204... 0.950 A75060 114-144 A750 65SC15 80 80  68 100 SC...1505... 0.950 A75070 114-160 A750 70SC12 80 80  81 95 SC...1204... 1.250 A75070 114-160 A750 70SC15 80 80  81 95 SC...1505... 1.250 A75070 159-205 A750 75SC12 80 80  81 141 SC...1204... 2.080 A75070 159-205 A750 75SC15 80 80  81 141 SC...1505... 2.080 M ở r ng lo i B A75000 18-24 A750 01SC05 80 80  23,2 16,5 SC...0502... 0.010 A75010 23-31 A750 11SC06 80 80  27,3 21,5 SC...0602... 0.018 A75020 30-40 A750 21SC06 80 80  30,9 27 SC...0602... 0.035 A75030 39-51 A750 31SC09 80 80  42,2 35 SC...09T3... 0.080 A75040 50-65 A750 41SC12 80 80  46,4 43 SC...1204... 0.140 A75050 64-86 A750 51SC12 80 80  53,7 54 SC...1204... 0.250 A75060 85-115 A750 61SC12 80 80  69,8 70 SC...1204... 0.550 A75060 85-115 A750 61SC15 80 80  70,3 70 SC...1505... 0.550 A75060 114-144 A750 66SC12 80 80  69,8 100 SC...1204... 0.950 A75060 114-144 A750 66SC15 80 80  70,3 100 SC...1505... 0.950 A75070 114-160 A750 71SC12 80 80  82,8 95 SC...1204... 1.250 A75070 114-160 A750 71SC15 80 80  83,3 95 SC...1505... 1.250 A75070 159-205 A750 76SC12 80 80  82,8 141 SC...1204... 2.080 A75070 159-205 A750 76SC15 80 80  83,3 141 SC...1505... 2.080 Đ t a h t dao móc l thô 80, cho h t dao SC.., cho đầu lo i A750  Dùng để gắn lên đầu loại A750.  Móc l đ i x ng yêu cầu phải có hai đế tựa hạt dao tiêu chu ẩn loại A.  Móc l so le yêu cầu có một đế tựa hạt dao chuẩn loại A và m ột đế tựa hạt dao m rộng loại B. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. V ề vít thay thế c định hạt dao và chìa v n torx, xin xem trang 464. 366 Đầu móc l thô EPB - Hướng dẫn Qui trình g ắn đ t a h t dao Tháo vít tâm 3 và đai c 4 Hình 1. Hình 1 Đưa đ ng th i cả hai đế tựa hạt dao 2 và 2’ vào đầu dao bằng cách xác định các rãnh trên then điều chỉnh Hình 2. Hình 2 Vít tâm h ạt dao 3 và đai c 4, đảm bảo rằng các bề m t k p phải khớp với các m t phẳng c a đầu Hình 3 và Hình 4. Si ết nh vít 3: các đế tựa hạt dao hướng trục và hướng kính tiếp xúc với đầu, sẵn sàng được điều chỉnh theo đư ng kính: xem hướng dẫn thiết lập đư ng kính trên trang 367. Hình 3 Chú ý: luôn đảm bảo vít tâm 3 không bị khóa trước khi điều chỉnh đư ng kính đế tựa hạt dao. Điều chỉnh đế tựa hạt dao theo đư ng kính yêu cầu, dùng vít 5 vàho c 6 Hình 5. Xin xem các ph ương pháp đ i x ng và so le trên trang 367-368. Hình 4 Sau khi thi ết lập đư ng kính, siết vít tâm 3 chắc chắn xem các thiết lập mômen xoắn khuyên dùng. Hình 5 Đầu A750 - Kích cỡ 00

10 20

30 40

50 60 70 Vít tâm 3 mômen xo ắn si t ch t Nm 4,5 8,5 14,5 27,5 30 42 66 96 367 Qui trình thi t l p đ ờng kính Thi t l p đ ờng kính cho móc l đ i x ng A+A Móc l đ i x ng yêu cầu hai đế tựa hạt dao loại A gi ng nhau có góc nghiêng gi ng nhau Hình 1. Định vị đ i x ng c a đế tựa hạt dao đạt được khi sử dụng cơ c u khớp n i được cài đ t sẵn c a đầu: vi c thiết lập đư ng kính đ i x ng c a đế tựa hạt dao có thể đạt được từ hai bên đầu móc l , dùng b t kỳ một trong hai vít điều chỉnh chia độ Hình 2. Xin lưu ý rằng đầu nh nh t  18 đến 24 mm A750 00 không có cơ c u khớp n i bên trong. Hình 1 Móc l đ i x ng Ghi chú: Đ i với thiết lập đ ng bộ, các đầu móc l được đưa vào bằng vi c định vị đ i x ng c a then điều chỉnh và cơ c u khớp n i được k p lại. B ước tiến m i vòng bằng với bước tiến m i răng khuyên dùng, nhân hai hai cạnh cắt trên cùng m ột đư ng kính. Có thể dùng thước k p để đo vi c điều chỉnh đư ng kính nếu thiết bị điều chỉnh trước không sử dụng được. Các vít điều chỉnh chia độ cho phép điều chỉnh đư ng kính b sung trực tiếp trên máy 1 kho ảng tăng = 0,1 mm trên đư ng kính. Khi thi ết lập đư ng kính riêng cho đế tựa hạt dao, có thể tách cơ c u khớp n i xem bên d ưới. Hình 2 Điều chỉnh đ ng th i Thi t l p đ ờng kính cho móc l so le B+A Trong các tr ư ng hợp đ c bi t, móc l so le thích hợp hơn móc l đ i x ng: Khi định vị đ i x ng không cho phép đạt được chiều sâu cắt hướng kính yêu cầu. Công su t máy không đ : chuyển sang móc l so le để giảm tiêu hao công su t. Áp dụng cả hai nguyên công thô và tinh cùng một lúc: trư ng hợp l su t ngắn, có thể kết h ợp một hạt dao móc l thô và một hạt dao móc l tinh để thực hi n cả hai nguyên công cùng m ột lúc . Hình 3 Móc l so le Bù độ l ch nghiêng hướng trục theo yêu cầu E trên đư ng kính trong đạt được bằng cách thay m ột đế tựa hạt dao loại A bằng một loại m rộng B với một d u phân bi t trên phần đầu c a góc nghiêng đ ng nh t Hình 3. B c ti n m i vòng b ằng b c ti n cho m t r ng khuyên dùng B c ti n m i vòng t i đa khi móc l so le f t i đa đ c xác định bởi đ t a h t dao lo i B và đ c th hi n trong b ng d i đây. Hình 4 Tách c ơ c u khớp n i Để thiết lập đư ng kính c a đế tựa hạt dao riêng bi t, phải tách cơ c u khớp n i, bằng cách nh ả vít khóa c a nó 7 khi xoay một vòng dùng chìa v n torx thích hợp - Torxplus trong khi đó giữ ch t vít điều chỉnh 6 Hình 4. Sau đó có thể thực hi n thiết lập độc lập, vít điều chỉnh 5 và 6 ki ểm soát hoạt động c a m i đế tựa hạt dao có liên quan Hình 5. Đế tựa hạt dao m rộng với một d u phân bi t trên đầu phải được điều chỉnh sang bán kính l tr ừ đi phân nửa chiều sâu cắt ap2. Đế tựa hạt dao th hai phải được điều chỉnh thành đư ng kính l . Hình 5 Điều chỉnh độc lập Kích c ỡ đ t a h t dao 01 11 21 31 41 51 61 66 71 76 f t i đa mmvòng 0,25 0,3 0,4 0,5 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 368 S tr ở v t vị trí so le sang đ i x ng c a đ t a h t dao Để tr về từ vị trí so le sang đ i x ng bằng cách làm cho cơ c u khớp n i khớp với nhau, ch ọn một trong hai phương án: – dùng m ột bộ điều chỉnh trước và hai đế tựa hạt dao gi ng nhau cùng với các hạt dao thích h ợp. – dùng calip điều chỉnh thiết lập lại cơ c u khớp n i không cần đ t đế tựa hạt dao vào ch . Calip đi u chỉnh – Lo i CAA750... có sẵn cho m i kích cỡ đầu với cơ c u khớp n i đư ng kính 23 và lớn hơn. Được thể hi n phần Linh ki n trên trang 362. Sau khi thi ết lập xong, khóa h th ng n i bằng cách siết vít khóa 7 dùng chìa v n Torx-plus thích h ợp trong khi đó giữ ch t vít điều chỉnh 6. Xem các mômen xo ắn khuyên dùng dưới đây. Để biết thêm các thông tin ng dụng liên quan đến bảng giới thi u đầu móc l . Đầu A750 - Kích cỡ 00

10 20

30 40

50 60 70 Mômen xo ắn si t ch t Nm c a vít khóa h th ng kh p n i 7 - 0,4 0,6 1,2 1,5 3 3 3 369 Các đi u ki n gia công khuyên dùng Công su t tr c: Do móc l thô yêu c ầu công su t máy cao, chúng tôi khuyên nên kiểm tra lại máy cho phù hợp. Móc l so le là giải pháp giảm nhu cầu về công su t so v ới thiết lập đ i x ng, do bước tiến được chia hai cho t ng chiều sâu cắt gi ng nhau. Xem cách tính công su t móc l trang 474-475. Đạt năng su t t i ưu với lu ng tưới nguội xuyên qua thông s máy cao hơn, độ bóng bề m t t t hơn, thoát phoi t t hơn, tu i thọ hạt dao dài hơn. T c đ t i đa cho đầu móc l thô Đầu Ph m vi  Vòngphút t i đa T c đ cắt t i đa khuy n nghị v c t i ph m vi t i thi u T c đ cắt t i đa khuy n nghị v c t i ph m vi t i đa mm vòngphút mphút mphút Đầu móc l thô v i thi t l p hai đ t a h t dao gi ng nhau đ i x ng A750 00 18 - 24 15000 848 1131 A750 10 23 - 31 12000 867 1169 A750 20 30 - 40 9500 895 1194 A750 30 39 - 51 7500 919 1202 A750 40 50 - 65 5700 895 1164 A750 50 64 - 86 4500 905 1216 A750 60 85 - 115 3500 935 1264 114 - 144 2700 967 1221 A750 70 114 - 160 2500 895 1257 159 - 205 2000 999 1288 L ưu ý: T c độ t i đa liên quan đến thiết kế cơ khí và ch t lượng cân bằng c a đầu móc l . T c độ trong các giới hạn này phải được chọn về những điều ki n gia công khác, ch ẳng hạn như vật li u phôi, lưỡi cắt hạt dao, chiều dài dụng cu, trục máy. Tại t c độ từ khoảng 8000 vòngphút và hơn nữa, các đầu c p cơ bản và các khớp n ib ộ thu nh nên được cân bằng tinh. 370 X ử lý s c S c : Nguyên nhân có th Gi i pháp Ki m soát phoi kém B ước tiến quá chậm T ăng bước tiến V ượt quá chiều sâu cắt Áp d ụng phương pháp so le Va đ p Rung đ ng V ượt quá t c độ Gi ảm t c độ cắt, không giảm bước tiến T ỉ l LD cực cao Làm ng ắn dụng cụ để tăng độ c ng vững T ăng đư ng kính ngoài c a đầu c p dao và phần trung gian Dùng nh ững khớp n i bằng cacbit ho c kim loại n ng Bán kính h ạt dao quá lớn Dùng h ạt dao với bán kính nh hơn Phôi không n định C ải thi n bộ phận đỡ k p và gá lắp Góc nghiêng  là 80 Đ i sang =90, hạt dao loại CC H t dao b ị mẻ ho c gãy vỡ Ch ọn hạt dao sai Đ i c p độ ph hạt dao sang loại dẻo hơn N ếu được, dùng bán kính lớn hơn Va đập nhiều Gi ảm t c độ, giảm bước tiến D n phoi và ph ải cắt lại Ki ểm tra thanh móc l khe h đư ng kính l T ăng kiểm soát phoi, tăng bước tiến Tu i th ọ d ng c kém Ch ọn hạt dao sai Đ i sang c p độ ph chịu mòn cao hơn V ượt quá t c độ cắt Gi ảm t c độ H ạt dao bị mẻ Ki ểm tra chiều sâu cắt và bước tiến Áp su t t ưới nguội quá th p T ăng áp su t tưới nguội Phoi không thoát ra đ c Qui trình l ắp ráp móc l lớn N ếu có thể giảm xu ng dùng đầu nh hơn với đế tựa hạt dao m rộng V ượt quá chiều sâu cắt Áp d ụng phương pháp so le, nên dùng hạt dao CC.. thay vì hạt dao CN.. đ c bi t khi dùng đầu móc l tại đư ng kính nh c a nó. Kho ảng tr ng bên dưới l không phù Đ t phôi cao hơn lên trên bàn máy Ki ểm soát phoi kém Xin xem bên d ưới Công su t máy không đ V ượt quá bước tiến Gi ảm bước tiến không ít hơn 25 bán kính hạt dao V ượt quá chiều sâu cắt Áp d ụng phương pháp so le Công su t máy ch ậm Vòngphút n ằm trong phạm vi mômen xoắn trục th p, tăng t c độ Vòngphút n ằm trong phạm vi thay đ i bánh răng: điều chỉnh vòngphút Đ i sang hạt dao có góc trước cao hơn sang HSS nếu cực chậm Gi ảm chiều sâu cắt Bavia t l thoát ra quá nhi u V ượt quá bước tiến Gi ảm bước tiến Đế tựa hạt dao cho loại CC 90 Dùng đế tựa hạt dao vuông 80 L ực cắt quá cao Gi ảm chiều sâu cắt Gi ảm bán kính hạt dao 371 Đầu móc l tinh EPB, Axiabore® 372 OD-ti n Chít rãnh Móc l va đ p Móc l 373 Ch t l ng l , d s ử d ng và có tính môđun. Đầu móc l tinh v i các d ng c gắn h ng tr c  0,3 - 108 mm. Đ chính xác Điều chỉnh vi c p 2,5 trên đư ng kính: độ chính xác l có th ể đạt đến IT5. Dụng cụ c ng vững giúp kiểm soát toàn di n hình h ọc l và độ bóng bề m t có thể đạt Ra 0.6. Nhi u ki u v n hành Móc l , chít rãnh và OD-ti n với bộ n i đa ch c n ăng MPA được dùng với đầu Axiabore® Plus. D cho ng ời sử d ng H th ng LibraOne chỉ với một vòng cân b ằng, cùng chỉ s trực tiếp trên vòng, không c ần biểu đ . H th ng khóa khoang gián tiếp IBL: đư ng kính thi ết lập không bị ảnh hư ng b i vít khóa. Thích hợp cho cắt va đập. Đầu tưới nguội trong, xuyên su t ho c dọc theo d ụng cụ và bộ n i đa ch c năng. Có mư i bộ dụng cụ bao ph rộng các phạm vi móc l . N ng su t Thiết kế lắp dụng cụ ‘Trụ m t bích’ cho độ c ng v ững dụng cụ t t hơn với t c độ cao hơn ví d ụ lên tới Vc 500 mphút đ i với thép, năng su t cao h ơn, chính xác hơn và độ bóng bề m t t t h ơn. Đầu cân bằng tinh cho phép t c độ cao hơn, c ải thi n hình học l và giảm ng su t tr ục chính máy. Hi u qu chi phí Các phạm vi móc l từ 0,3 đến 108 mm, chỉ v ới 3 kích cỡ đầu. Các cán móc l theo môđun bao g m một cán và đế tựa hạt dao thay đ i được, cho các ph ạm vi gia công rộng. Đầu móc được làm từ thép ch ng ôxi hóa, được bôi trơn và hàn kín. Thi t k l ắp d ng c ‘Tr m t bích’ 374 Đầu móc l tinh EPB, Axiabore® – T ng quan 375 5 đầu móc l tinh lo i Axiabore ® cho các l  0,3 - 108 mm M ột đầu móc loại Axiabore ® là m ột bộ g m một thân đầu và một dụng cụ. Ch ọn đầu móc loại Axiabore® Ph m vi Gia công t c đ cao T c đ t i đa Hình h ọc l Hi u qu chi phí Đa ch c n ng Nanobore ® A760 01  0,3-8 30000 RPM [[ [[ Axiabore ® A760 02  2-20 12000 vòngphút [ [[ Axialibrabore™ A760 12  2-20 24000 vòngphút hay 1500 mphút [[ [ Axiabore ® Plus - A760 03  6-108 8000 vòngphút hay 1000 mphút [ [[[ [[[ Axialibrabore™ Plus - A760 13  6-33 20000 vòngphút hay 1500 mphút [[ [ Các đầu Libra cân bằng tinh. Các đầu khác được cân bằng trước tại vị trí giữa. 5000 vòngphút t i đa khi sử dụng bộ n i đa ch c năng. D ng c móc l L ưu ý: Trên các trang về Sản phẩm, đã có đề cập rõ ràng về những dụng cụ thích hợp cho m i loại đầu. D ng c móc l , cacbit nguyên kh i cán 4 mm cho đư ng kính nh nh t 0,3 đến 6,2 mm, góc nghiêng 98. Yêu cầu các bạc lót thu nh ph ải lắp vừa vào các đầu Nanobore ® và Axialibrabore ® . Các d ụng cụ có đuôi vát để đạt sự định hướng lưỡi cắt theo chuẩn ISO. Cán móc l , lo i g ắn h t dao cán  6, 12 ho c 16 mm cho  6 đến 13 mm, loại ‘thép’ cho dụng cụ ngắn, ‘cacbit’ cho dụng cụ dài. Cho hạt dao WB..0301.. ho c CC..0602..và góc nghiêng 90 . Gắn trực tiếp vào đầu. M t khóa đạt sự định hướng lưỡi cắt theo chuẩn ISO. Cán móc l , theo mô đun bao g m một cán và một đế tựa hạt dao cho  13 đến 63 mm. Cán  12 đến 16 mm bằng ‘thép’ cho loại ngắn, ‘cacbit’ cho loại dài và ‘Hạng nh nhôm’ cho các đư ng kính lớn nh t. Gắn trực tiếp vào đầu. Sáu đế tựa hạt dao cho hạt dao CC..0602.. và góc nghiêng 90, thích hợp với t t cả loại cán tạo một phạm vi móc l rộng trên một cán móc ph bi ến. B n i đa ch c n ng MPA MPA cho móc l và OD-ti n, c ũng như chít rãnh m t đầu trên đầu móc - Axiabore ® Plus. MPA và các d ụng cụ có một giao di n có khía, giúp các khoảng tăng định hướng và định vị chính xác 2,5 mm trên đư ng kính. Bao g m đầu phun dung dịch làm nguội xuyên định hướng. Ch ọn các chi tiết để lắp đ t lên dụng cụ loại MPA trong các bảng chọn dụng cụ MPA. Vui lòng xem chi tiết lắp ghép trong chương Hướng dẫn. Thi t l p m t b d ng c móc l ho c OD-ti n Các b ộ dụng cụ móc l và OD-ti n sử dụng cùng một cán trang bị với đế tựa hạt dao, và một đ i trọng. L ắp ghép móc l : Chọn đế tựa hạt dao thích hợp để lắp lên cán móc l OD-ti n, dùng bảng chọn Móc l với MPA’ một phần c a các trang Sản ph ẩm dưới đây. L ắp ghép OD–ti n: Chọn đế tựa hạt dao thích hợp để lắp lên cán móc l OD-ti n, dùng bảng chọn OD-ti n với MPA’ một phần c a các trang S ản phẩm dưới đây. Vui lòng xem chi tiết lắp ghép trong chương Hướng dẫn. Thi t l p l ắp ghép chít rãnh M ột bộ lắp ghép chít rãnh yêu cầu: • m ột c p cán chít rãnh một E=‘Ngoài’ và một I=‘Trong’, • m ột dụng cụ chít rãnh ‘dựa vào Trục’ ho c ‘dựa vào L ’. Khi rãnh không d ựa vào thành c a trục ho c thành c a l , cả hai loại dụng cụ đều thích hợp. Xem các bi ểu đ chọn ‘Dụng cụ chít rãnh cho chít rãnh với MPA’. 376 Đầu móc l tinh EPB, Axiabore® – Đ c tính Đầu móc Nanobore ® - Mã s n ph m A76001 Đầu c c nh cho móc l tinh  0,3 – 8 mm: Đư ng kính ngoài 25 mm, chiều dài 25 mm, với khớp n i Graflex ® c ỡ 2, lắp dụng cụ  6 mm. T c độ vận hành lên tới 30 000 vòngphút cho phép gia công hi u quả trên đư ng kính r t nh . B c lót thu nh 6-4 mm v ới m t định hướng và ch t để gắn dụng cụ móc l nguyên kh i là m ột phần c a đầu móc khi giao hàng. Đầu móc Axiabore ® - Mã s n ph m A76002 Đầu nh cho móc l tinh  2 – 20 mm: Đư ng kính ngoài 36,5 mm, chiều dài 32 mm, với khớp n i Graflex ® c ỡ 3, lắp dụng cụ  12 mm. Kích c ỡ đầu này được t i ưu hóa cho các l khó vào. B c lót thu nh 12-4 mm v ới m t định hướng và ch t để gắn dụng cụ móc l nguyên kh i là m ột phần c a đầu móc khi giao hàng. L ưu ý: Các dụng cụ nh hơn c a Nanobore ® 0,3 đến 2,1 mm cũng có thể gắn vừa, nhưng t c độ gia công sẽ bị hạn chế tới 12000 vòngphút: Đầu móc Nanobore ® nên được dùng hơn. Đầu Axialibrabore™ – Mã s n ph m A76012 Đầu nh cân bằng đ c dùng cho móc l tinh  2 – 20 mm: Cùng đ c tính với đầu Axiabore ® , nh ưng có cân bằng tinh chiều dài thân 50 mm. Các đầu móc tinh cân b ằng được cho phép t c độ cao hơn lên đến 24 000 vòngphút ho c 1500 mphút b t k ỳ giá trị nào đạt trước mà không vượt quá giới hạn cho phép, cải thi n hình học l và gi ảm ng su t trục chính máy. Cân bằng ‘LibraOne’ được thực hi n khi thiết lập vòng cân bằng chia độ theo mã s cân bằng c a dụng cụ đã áp dụng, và đư ng kính cần móc l thẳng hàng v ới d u hi u trên đầu móc l . Không cần biểu đ . 377 Đầu móc Axiabore ® Plus - Mã s n ph m A76003 Đầu móc đa ch c n ng cho móc l tinh  6 đ n 108 mm, OD-ti n  2 đ n 57 mm và chít rãnh  19 đ n 96 mm: Đư ng kính ngoài 54 mm, chiều dài 45 mm, với khớp n i Graflex ® kích c ỡ 5, lắp dụng cụ  16 mm. D ng c thích h p: t t c ả dụng cụ có cán  16 mm, giúp gắn trực tiếp vào đầu móc. Đầu này cũng đ c thi t k đ trang bị v i MPA b n i đa ch c n ng, nhằm móc l tinh đ ờng kính l n, OD-ti n và chít rãnh m t đầu. Đầu móc Axiabore® Plus - Mã s n ph m A76013 Đầu cân bằng đ c dùng cho móc l tinh  6 – 33 mm: Cùng đ c tính với đầu Axiabore ® Plus, nh ưng có cân bằng tinh chiều dài thân 65 mm. Các đầu móc l tinh cân bằng được cho phép t c độ cao hơn lên đến 20 000 vòngphút ho c 1500 mphút b t k ỳ giá trị nào đạt trước mà không vượt quá giới hạn cho phép, cải thi n hình học l và gi ảm ng su t trục chính máy. Cân bằng ‘LibraOne’ được thực hi n khi thiết lập vòng cân b ằng chia độ thẳng hàng với d u hi u trên đầu móc l mã dụng cụ cân bằng đã sử dụng, và đư ng kính cần móc. Không cần biểu đ . Cân b ằng tinh chỉ có thể thực hi n cho các dụng cụ móc l nh nh t  6 đến 33 mm. L ưu ý: nếu dùng một dụng cụ Alu lớn hơn, ho c một MPA từ Axiabore ® Plus lên đầu móc - Đầu móc Axialibrabore™ Plus, không thể tinh chỉnh và vòng cân bằng nên được thiết lập tại v ị trí cân bằng trước c a đầu móc tùy thuộc vào kiểu vận hành được thực hi n, xem chương H ướng dẫn. T c độ t i đa tr thành giá trị tương đương với Axiabore ® Plus. 378 B d ng c lo i Axiabore ® L ưu ý: Các đầu móc loại Axiabore ® có s ẵn đầu + bạc lót thu nh , chìa v n thiết lập và hướng d ẫn vận hành, ho c các bộ dụng cụ móc l được giao trong một hộp đựng an toàn. Có s ẵn 10 bộ dụng cụ, xem trang Sản phẩm để biết nội dung chi tiết. B d ng c Nanobore ® : G m m ột đầu móc, bạc lót thu nh , một bộ dụng cụ hoàn chỉnh phạm vi  0,3-8 mm, chìa v n thi ết lập và hướng dẫn vận hành cùng với một kính lúp. B ộ dụng cụ móc l Nanobore ® B d ng c Axiabore ® A B và b Axialibrabore™ A B: B ộ A g m một đầu, trọn bộ dụng cụ móc l và đế tựa hạt dao  6-20 mm, chìa v n thiết lập và h ướng dẫn vận hành. B ộ B g m các bộ phận gi ng bộ A cùng với một bộ dụng cụ chọn lọc lớn hơn  2-20 mm. AxiaLibraBore™ B ộ B - B d ng c Axiabore ® Plus - A B và - b Axialibrabore™ Plus - A B: B ộ A g m một đầu, trọn bộ dụng cụ móc l và đế tựa hạt dao  6-33 mm, chìa v n thiết lập và h ướng dẫn vận hành. B ộ B g m các bộ phận gi ng bộ A cùng với một bộ dụng cụ lớn hơn  6-63 mm. - AxiaLibraBore™ Plus - B ộ B B d ng c chít rãnh m t đầu và OD-ti n: G m m ột MPA bộ n i đa ch c năng, cán có khía và hai đế tựa hạt dao dùng cho móc l và OD-ti n, đ i trọng và cán chít rãnh có khía I và E. Những dụng cụ này thích hợp cho đầu móc Axiabore ® Plus. B ộ dụng cụ chít rãnh m t đầu và OD-ti n 379 Đầu móc l tinh EPB, Axiabore® – Mã ký hi u Mã ký hi u, đầu lo i Axiabore ® Mã ký hi u, d ng c D ng c cacbit nguyên kh i Cán móc l lo i g ắn h t dao Cán móc l Đ t a h t dao cho cán móc l Đầu móc l Kích c ỡ đầu B ộ dụng cụ D ụng cụ loại Axiabore ® D ụng cụ cacbit nguyên kh i Cacbit Ph ạm vi đư ng kính móc l 1 Chi ều rộng lắp cán d ụng cụ 4mm Đầu móc l lo ại Axiabore ® Ph ạm vi đư ng kính móc l 2 Chi ều rộng lắp cán d ụng cụ Góc nghiêng 90  V ật li u thanh 3 D ụng cụ móc l lo ại Axiabore ® Cán móc l để gi ữ đế tựa hạt dao Ph ạm vi đư ng kính móc l 4 Chi ều rộng l ắp cán V ật li u cán 5 D ụng cụ móc l lo ại Axiabore ® Đế tựa hạt dao được l ắp vào cán Ph ạm vi đư ng kính móc l 6 6 Ph ạm vi đư ng kính liên quan đến cán móc l đã chọn: từ cỡ 0 đến 6. 5 S = thép cán ng ắn E = cacbit cán dài A = nhôm Ø l ớn nh t 4 Ph ạm vi đư ng kính liên quan đến đế tựa hạt dao đã chọn 0 = 13 và l ớn hơn 1 = 18 và l ớn hơn 2 = 33 và l ớn hơn 3 = 48 và l ớn hơn 3 0 = thép d ụng cụ ngắn 2 = cacbit d ụng cụ dài 2 2 = 6-8 3 = 8-10 5 = 10-13 1 0 = 0,3 đến 0,5 1 = 0,5 đến 1 2 = 1 đến 2 3 = 2 đến 3 4 = 3 đến 4,5 5 = 4,5 đến 6 Móc l tinh h ướng trục Đầu cân bằng được 1 = cân b ằng được 0 = cân b ằng trước v ị trí giữa 380 Đầu móc l tinh EPB, Axiabore® Linh ki n Ph ki n thay th Cán Graflex Ph m vi C  mm Mã s n ph m Mô t Kích th c theo mm T c đ v n hành t i đa Kích c ỡ d A D d 1 RPM t i đa mphút t i đa 2 14 0,3-8 A760 01 Nanobore 25 25 6 30 000 - 0,100 3 18 2-20 A760 02 Axiabore 32 36,5 12 12 000 - 0,250 5 28 6-108 A760 03 Plus 45 54 16 8 000 1 000 0,810 Cho H p đ ng Kính lúp B c lót thu nh cho d ng c cacbit nguyên kh i Vít ch n d ng c 2 Vít khóa đ ờng kính 3 Chìa v n cho 2 3 4 Ki u 1 Ki u 2 d 1 d 2 Ki u S A760 01 41B76001 935L01 05A7600604 6 4 1 950A0406 19M4001A H2.0-2D 2 A760 02 42M06 – 05A7601204 12 4 2 AU7601212 19A71030 03M03C 3 A760 03 42M07 – – – – – AU7601312 19A71008125 H04–4 4 Lo i A760 0x – Đầu lo i Axiabore® không cân b ằng  Với sự điều chỉnh vi c p khoảng tăng 0.01 mm và vécnê 2.5 m, trên đư ng kính.  Axiabore ® Plus - cho phép móc l , c ũng như OD-ti n và chít rãnh m t đầu. V ề dụng cụ, xem trang 382- 384. không có dụng cụ. T c độ t i đa, b t kỳ giá trị nào đạt đến trước mà không vượt quá giới hạn cho phép. Các ph ạm vi - đầu Axiabore ® Plus cho móc l 6 đến 108 mm, OD-ti n 2 đến 57 mm, chít rãnh m t đầu 19 đến 96 mm. T i đa 5000 vòngphút khi sử dụng MPA. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 381 Linh ki n Ph ki n thay th Cán Graflex Ph m vi C  mm Mã s n ph m Mô t Kích th c theo mm T c đ v n hành t i đa Kích c ỡ d A D d 1 RPM t i đa mphút t i đa 3 18 2-20 A760 12 Axialibrabore 50 36,5 12 24 000 1 500 0,380 5 28 6-33 A760 13 Axialibrabore Plus 65 54 16 20 000 1 500 1,150 Cho H p đ ng B c lót thu nh cho d ng c cacbit Vít ch n d ng c 2 Vít khóa đ ờng kính 3 Vít khóa vòng cân b ằng 6 Chìa v n cho 2 3 4 6 d 1 d 2 S A760 12 42M06 05A7601204 12 4 AU7601212 19A71030 AU7601218 03M03C 3 A760 13 42M07 – – – AU7601312 19A71008125 AU7601318 H04–4 4 Lo i A760 1x – Đầu lo i Axiabore®, cân bằng đ c  LibraOne được lắp trên h th ng cân bằng dựa vào vòng thi ết lập cân bằng đơn.  Với sự điều chỉnh vi c p khoảng tăng 0.01 mm và vécnê 2.5 m, trên đư ng kính. V ề dụng cụ, xem trang 382- 384. không có dụng cụ. T c độ t i đa, b t kỳ giá trị nào đạt đến trước mà không vượt quá giới hạn cho phép. Các ph ạm vi - đầu Axialibrabore™ Plus, có cân bằng. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 382 V t li u d ng c Cho đầu A760... Ph m vi C  mm d 1 mm Mã s n ph m Kích th c theo mm Góc nghiêng  Ch đ cắt khuyên dùng Mã cân b ằng L l a f 1 r Chi u sâu c ắt, ap mm B c ti n, fmmvòng Cacbit nguyên kh i ...01 0,3-0,6 4 A761 402 13 1,2 0,25 0,10 98  0,02 0,01 0,004 - ...01 0,5-1,1 4 A761 412 13 2 0,45 0,20 98  0,02 0,01 0,004 - ...01 1-2,1 4 A761 422 13 5 0,95 0,45 0,10 98  0,03 0,02 0,004 - ...01...02...12 2-3,2 4 A761 432 13 8 1,80 0,88 0,10 98  0,05 0,02 0,003 E13 ...01...02...12 3-4,7 4 A761 442 13 10 2,75 1,35 0,15 98  0,06 0,03 0,004 E14 ...01...02...12 4,5-6,2 4 A761 452 18 15 3,95 1,95 0,15 98  0,08 0,03 0,005 E15 D ng c móc l , cacbit nguyên kh i  Định hướng lưỡi cắt theo ISO.  Tưới nguội dọc theo dụng cụ. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Nh ững dụng cụ này có cán đư ng kính 4 mm yêu cầu sử dụng bạc lót thu nh , được giao chung với đầu và bộ dụng cụ thích hợp. Để biết chế độ cắt, xem trang . +0,1 mm có thể đạt phạm vi b sung. 383 Linh ki n Ph ki n thay th V t li u d ng c Cho đầu A760... Ph m vi C  mm d 1 mm Mã s n ph m Kích th c theo mm Góc nghiêng  Kích c ỡ h t dao phù h p Ki u Mã cân b ằng L l a f 1 r Thép, lo i h t dao ghép m nh …01 6-8 6 A762 001 - 16 5,50 2,9 - 90  WB..0301.. 1 0,005 - …02...12 6-8 12 A762 002 20 16 5,50 2,9 2 90  WB..0301.. 2 0,030 S21 …03…13 6-8 16 A762 003 21 16 5,50 2,9 2 90  WB..0301.. 2 0,067 S31 …02…12 8-10 12 A763 002 26 22 7,40 3,9 2 90  WB..0301.. 2 0,033 S22 …03…13 8-10 16 A763 003 27 22 7,40 3,9 2 90  WB..0301.. 2 0,070 S32 …02…12 10-13 12 A765 002 34 30 9,35 4,8 2 90  CC..0602.. 2 0,038 S23 …03…13 10-13 16 A765 003 35 30 9,35 4,8 2 90  CC..0602.. 2 0,076 S33 Cacbit, lo i h t dao ghép m nh …01 6-8 6 A762 201 - 26 5,50 2,9 - 90  WB..0301.. 1 0,012 - …02…12 6-8 12 A762 202 31 27 5,50 2,9 2 90  WB..0301.. 2 0,057 E21 …03…13 6-8 16 A762 203 32 27 5,50 2,9 2 90  WB..0301.. 2 0,130 E31 …02…12 8-10 12 A763 202 41 37 7,40 3,9 2 90  WB..0301.. 2 0,069 E22 …03…13 8-10 16 A763 203 42 37 7,40 3,9 2 90  WB..0301.. 2 0,140 E32 …02…12 10-13 12 A765 202 59 55 9,35 4,8 2 90  CC..0602.. 2 0,092 E23 …03…13 10-13 16 A765 203 60 55 9,35 4,8 2 90  CC..0602.. 2 0,164 E33 Cho kích c ỡ h t dao Chìa v n Torx cho vít khóa h t dao Vít khóa h t dao 1 Torx Plus Torx Plus WB..0301.. T06P-3 06 C02035-T06P 06 CC..0602.. T07P-3 07 C02504-T07P 07 Cán móc l , lo i g ắn h t dao  Định hướng lưỡi cắt theo ISO.  Tưới nguội xuyên qua.  Chỉ có hai kích cỡ hạt dao cho t t cả dụng cụ. Ki u 1 Ki u 2 +0,2 mm có th ể đạt phạm vi b sung. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 384 Linh ki n Ph ki n thay th Lo i cán móc l mô đun Cho đầu A760... Ph m vi C  mm d 1 mm Mã s n ph m Kích th c theo mm Ki u L 1 l 1 f 2 Thép ...02...12 13-20 12 A760 S20 42,5 30 1,4 1 0,050 ...03...13 13-18 16 A760 S30 43,5 30 1,4 1 0,090 ...03...13 18-33 16 A760 S31 53,5 40 3,9 1 0,128 Cacbit ...02...12 13-20 12 A760 E20 62,5 50 1,4 1 0,110 ...03...13 13-18 16 A760 E30 73,5 60 1,4 1 0,200 ...03...13 18-33 16 A760 E31 83,5 70 3,9 1 0,300 Nhôm ...03 33-48 16 A760 A32 58,5 50 11,5 2 0,138 ...03 48-63 16 A760 A33 78,5 70 19 2 0,330 Cho Chìa v n Torx cho vít khóa đ t a h t dao Vít khóa đ t a h t dao 1 Torx Plus Torx Plus T t c cán móc l T15P-3 15 C04008-T15P 15 Cán móc l , cho cán móc l tinh mô đun  Có thể đạt được nhiều phạm vi bằng các đế tựa hạt dao thay đ i được.  Loại cán thép cho cán ngắn, cacbit cho cán dài, ‘nhôm’ cho cán l ớn.  Tưới nguội xuyên qua. Ki u 1 Ki u 2 Không kèm đế tựa hạt dao. +0,2 mm có thể đạt phạm vi b sung. Khi được dùng trên A760 13, không có khả năng cân bằng tinh. Ch ọn cán và đế tựa hạt dao theo yêu cầu kết hợp dùng biểu đ chọn trên trang 386. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 385 Linh ki n Ph ki n thay th Mã s n ph m Kích th c theo mm Kích c ỡ h t dao phù h p Góc nghiêng  l 1 f 1 Đ t a h t dao A765 R1 10 4,95 CC..0602.. 90  0,005 A765 R2 10 6,2 CC..0602.. 90  0,006 A765 R3 10 7,45 CC..0602.. 90  0,006 A765 R4 10 8,7 CC..0602.. 90  0,007 A765 R5 10 9,95 CC..0602.. 90  0,007 A765 R6 10 11,2 CC..0602.. 90  0,008 Cho kích c ỡ h t dao Chìa v n Torx cho vít khóa h t dao Vít khóa h t dao 1 Torx Plus Torx Plus CC...0602... T07P-3 07 C02504-T07P 07 Đ t a h t dao, cho cán móc l tinh môđun  Kích cỡ lắp đơn thích hợp cho t t cả cán móc l và OD-ti n.  Một kích cỡ hạt dao cho t t cả đế tựa hạt dao. f 1 khi được lắp vừa với hạt dao loại CC..060204. Ch ọn cán và đế tựa hạt dao theo yêu cầu kết hợp dùng biểu đ chọn trên trang 386. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 386 Đ i v i đầu c p Ph m vi móc l C  mm Chi u dài móc l l mm Mã s n ph m d1 mm Kích c ỡ h t dao phù h p Lo i d ng c D ng c móc l Đ t a h t dao A760 01 0,3-0,6 1,2 A761 402 – 4 – Cacbit kh i 0,5-1,1 2 A761 412 – 4 – Cacbit kh i 1-2,1 5 A761 422 – 4 – Cacbit kh i 2-3,2 8 A761 432 – 4 – Cacbit kh i 3-4,7 10 A761 442 – 4 – Cacbit kh i 4,5-6,2 15 A761 452 – 4 – Cacbit kh i 6-8 16 A762 001 – 6 WB..0301.. Thép, lo ại hạt dao 6-8 26 A762 201 – 6 WB..0301.. Cacbit, lo ại hạt dao A760 02 A760 12 2-3,2 8 A761 432 – 4 – Cacbit kh i 3-4,7 10 A761 442 – 4 – Cacbit kh i 4,5-6,2 15 A761 452 – 4 – Cacbit kh i 6-8 16 A762 002 – 12 WB..0301.. Thép, lo ại hạt dao 6-8 27 A762 202 – 12 WB..0301.. Cacbit, lo ại hạt dao 8-10 22 A763 002 – 12 WB..0301.. Thép, lo ại hạt dao 8-10 37 A763 202 – 12 WB..0301.. Cacbit, lo ại hạt dao 10-13 30 A765 002 – 12 CC..0602.. Thép, lo ại hạt dao 10-13 55 A765 202 – 12 CC..0602.. Cacbit, lo ại hạt dao 13-15,5 40 A760 S20 A765 R1 12 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 13-15,5 60 A760 E20 A765 R1 12 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao 15,5-18 40 A760 S20 A765 R2 12 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 15,5-18 60 A760 E20 A765 R2 12 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao 18-20 40 A760 S20 A765 R3 12 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 18-20 60 A760 E20 A765 R3 12 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao A760 03 A760 13 6-8 16 A762 003 – 16 WB..0301.. Thép, lo ại hạt dao 6-8 32 A762 203 – 16 WB..0301.. Cacbit, lo ại hạt dao 8-10 22 A763 003 – 16 WB..0301.. Thép, lo ại hạt dao 8-10 37 A763 203 – 16 WB..0301.. Cacbit, lo ại hạt dao 10-13 30 A765 003 – 16 CC..0602.. Thép, lo ại hạt dao 10-13 55 A765 203 – 16 CC..0602.. Cacbit, lo ại hạt dao 13-15,5 40 A760 S30 A765 R1 16 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 13-15,5 70 A760 E30 A765 R1 16 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao 15,5-18 40 A760 S30 A765 R2 16 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 15,5-18 70 A760 E30 A765 R2 16 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao 18-20,5 50 A760 S31 A765 R1 16 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 18-20,5 80 A760 E31 A765 R1 16 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao 20,5-23 50 A760 S31 A765 R2 16 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 20,5-23 80 A760 E31 A765 R2 16 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao 23-25,5 50 A760 S31 A765 R3 16 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 23-25,5 80 A760 E31 A765 R3 16 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao 25,5-28 50 A760 S31 A765 R4 16 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 25,5-28 80 A760 E31 A765 R4 16 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao 28-30,5 50 A760 S31 A765 R5 16 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 28-30,5 80 A760 E31 A765 R5 16 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao 30,5-33 50 A760 S31 A765 R6 16 CC..0602.. Cán thép v ới đế tựa hạt dao 30,5-33 80 A760 E31 A765 R6 16 CC..0602.. Cán cacbit v ới đế tựa hạt dao 33-33,5 60 A760 A32 A765 R1 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 35,5-38 60 A760 A32 A765 R2 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 38-40,5 60 A760 A32 A765 R3 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 40,5-43 60 A760 A32 A765 R4 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 43-45,5 60 A760 A32 A765 R5 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 45,5-48 60 A760 A32 A765 R6 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 48-50,5 80 A760 A33 A765 R1 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 50,5-53 80 A760 A33 A765 R2 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 53-55,5 80 A760 A33 A765 R3 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 55,5-58 80 A760 A33 A765 R4 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 58-60,5 80 A760 A33 A765 R5 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao 60,5-63 80 A760 A33 A765 R6 16 CC..0602.. Cán nhôm v ới đế tựa hạt dao Bi u đ chọn: D ng c và đ t a h t dao móc l thích h p cho đầu Axiabore ® V ề các đư ng kính lớn hơn, xin xem phần bộ n i Đa ch c năng MPA. Khi được dùng trên A760 13, không có khả năng cân bằng tinh. 387 Linh ki n Ph ki n thay th Ph m vi C  mm d 1 mm Mã s n ph m Kích th c theo mm Cho móc l Cho OD-ti n Cho chít rãnh L 1 l A 53-108 2-57 19-96 16 BDA16 BS25100 100 25 16 0,260 Cho Chìa v n cho vít khóa Vít khóa 1 Vòng đ m 2 S BDA16 BS25100 03HL05 5 950D0618 940ZC06 B n i đa ch c n ng MPA  Thích hợp cho - Axiabore ® Plus - ch ỉ có đầu A760 03.  Được thiết kế để giữ một cán và một đ i trọng cho móc l ho c OD-ti n ho c hai cán chít rãnh cho chít rãnh m t đầu.  Tưới nguội xuyên có đầu phun điều chỉnh được 3. Khi được dùng trên đầu móc Axialibrabore™ Plus - A760 13, không thể cân bằng tinh, xem trang 377. Ch ọn các chi tiết yêu cầu để nhận di n kiểu lắp ghép móc l , OD-ti n ho c chít rãnh, áp dụng những trang dưới đây 391-396. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 388 Linh ki n Ph ki n thay th Lo i Ph m vi  C mm d mm d 1 mm Mã s n ph m Kích th c theo mm Ki u Đ i v i móc l Cho OD-ti n L L 1 l 2 l 3 f 2 Cán 53-108 2-57 16 25 BAS25 MH 1660 - 57 48,5 40 4 1 0,093 Đ i trọng 53-108 2-57

16 25

BAS25 CW 1660 56,5 - - 48,5 - 2 0,100 Cho Chìa v n Torx cho vít khóa đ t a h t dao Vít khóa đ t a h t dao 1 Torx Plus Torx Plus BAS25 MH1660 T15P-3 15 C04008-T15P 15 Cán đ i trọng, cho móc l ho c OD-ti n trên MPA  Để lắp lên MPA.  Cán có thể được sử dụng cho móc l ho c OD-ti n ngoài.  Dùng các đế tựa hạt dao gi ng nhau như các cán móc l mô đun. Ki u 1 Ki u 2 Đ t mua đế tựa hạt dao riêng, xem trang 385. Các phạm vi móc l và OD-ti n liên quan đến đế tựa hạt dao đã chọn và vị trí thiết lập c a cán dùng bi ểu đ chọn đế tựa hạt dao cho móc l ho c OD-ti n trên trang 391-392. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 389 Linh ki n Ph ki n thay th Lo i Ph m vi C  mm d 1 mm Mã s n ph m Kích th c theo mm d L 1 Cán chít rãnh, I bên trong 19-76 25 BAS25 FGI35 6 34 0,100 Cán chít rãnh, E bên ngoài 39-96 25 BAS25 FGE35 6 34 0,100 Cho Chìa v n Torx cho 1 Vít khóa d ng c chít rãnh 1 Torx Plus Torx Plus BAS25 FGI35 T15P-3 15 950L0607T15P 15 BAS25 FGE35 T15P-3 15 950L0607T15P 15 Cán chít rãnh, cho chít rãnh m t đầu trên MPA  Để lắp trên MPA.  Một cán chít rãnh được dùng để giữ một dụng cụ chít rãnh, ho c ho ạt động như một đ i trọng. Trong I Ngoài E Đ t dụng cụ chít rãnh riêng, xem trang 390. Phạm vi chít rãnh liên quan đến dụng cụ chít rãnh đã chọn, vị trí thiết lập và định hướng c a cán cán, dùng Bi ểu đ chọn dụng cụ chít rãnh dựa vào trục ho c dựa vào l ’ xem trang 393-396. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 390 Ph m vi C  mm a d 1 mm Mã s n ph m Kích th c theo mm Chi u sâu t i đa rãnh t Ki u 1 Ki u 2 Ki u 3 Ki u 4 L f 1 r D ng c chít rãnh -d a vào tr c- 19-64 39-84 - - 1 6 AFG0629 10 1582 42 2,95 0,15 2 0,007 19-64 39-84 - - 1,5 6 AFG0629 15 1582 42 2,95 0,15 3 0,007 19-64 39-84 - - 2 6 AFG0629 20 1582 42 2,95 0,15 4 0,007 19-64 39-84 - - 2,5 6 AFG0629 25 1582 42 2,95 0,15 5 0,007 19-64 39-84 - - 3 6 AFG0629 30 1582 42 2,95 0,15 6 0,007 D ng c chít rãnh -d a vào l - - - 31-76 51-96 1 6 AFG0629 10 1581 42 2,95 0,15 2 0,007 - - 31-76 51-96 1,5 6 AFG0629 15 1581 42 2,95 0,15 3 0,007 - - 31-76 51-96 2 6 AFG0629 20 1581 42 2,95 0,15 4 0,007 - - 31-76 51-96 2,5 6 AFG0629 25 1581 42 2,95 0,15 5 0,007 - - 31-76 51-96 3 6 AFG0629 30 1581 42 2,95 0,15 6 0,007 D ng c chít rãnh  Có thể được dùng cho cả cán chít rãnh ngoài ho c trong, tùy thu ộc vào phạm vi. Ki u 1 Ki u 2 Ki u 3 Ki u 4 C Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Ph ạm vi chít rãnh liên quan đến dụng cụ chít rãnh đã chọn, thiết lập vị trí và định hướng c a cán chít rãnh, dùng ’Biểu đ chọn dụng cụ chít rãnh dựa vào trục ho c d ựa vào l xem trang 393-396. 391 Ch ọn m t đ t a h t dao thích h p, và ghi chú vị trí cán trên MPA đ đ t ph m vi móc l yêu cầu. Ph m vi C  mm Mã đ t a h t dao V ị trí cán Kích th c theo mm Góc nghiêng  Kích c ỡ h t dao phù h p d d 1 L l a L u ý: M t b d ng c móc l yêu c ầu g m : - m t đầu Axiabore ® Plus A760 03 - m t MPA BDA16BS25100 - m t cán BAS25MH1660 - m t đ i trọng BAS25CW1660. - m t đ t a h t dao A765R. đ c chọn trong bi u đ - m t h t dao 53-55,5 A765 R1

16 25

58,5 50 17 90  CC..0602.. 55,5-58 A765 R2

16 25

58,5 50 18,2 90  CC..0602.. 58-60,5 A765 R1 1 16 25 58,5 50 17 90  CC..0602.. A765 R3

16 25

58,5 50 19,5 90  CC..0602.. 60,5-63 A765 R2 1 16 25 58,5 50 18,2 90  CC..0602.. A765 R4

16 25

58,5 50 20,7 90  CC..0602.. 63-65,5 A765 R1 2 16 25 58,5 50 17 90  CC..0602.. A765 R3 1 16 25 58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R5

16 25

58,5 50 22 90  CC..0602.. 65,5-68 A765 R2 2 16 25 58,5 50 18,2 90  CC..0602.. A765 R4 1 16 25 58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R6

16 25

58,5 50 23,3 90  CC..0602.. 68-70,5 A765 R1 3 16 25 58,5 50 17 90  CC..0602.. A765 R3 2 16 25 58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R5 1 16 25 58,5 50 22 90  CC..0602.. 70,5-73 A765 R2 3

16 25

58,5 50 18,2 90  CC..0602.. A765 R4 2

16 25

58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R6 1

16 25

58,5 50 23,2 90  CC..0602.. 73-75,5 A765 R1 4 16 25 58,5 50 17 90  CC..0602.. A765 R3 3 16 25 58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R5 2 16 25 58,5 50 22 90  CC..0602.. 75,5-78 A765 R2 4

16 25

58,5 50 18,2 90  CC..0602.. A765 R4 3

16 25

58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R6 2

16 25

58,5 50 23,2 90  CC..0602.. 78-80,5 A765 R1 5 16 25 58,5 50 17 90  CC..0602.. A765 R3 4 16 25 58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R5 3 16 25 58,5 50 22 90  CC..0602.. 80,5-83 A765 R2 5

16 25

58,5 50 18,2 90  CC..0602.. A765 R4 4

16 25

58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R6 3

16 25

58,5 50 23,2 90  CC..0602.. 83-85,5 A765 R1 6 16 25 58,5 50 17 90  CC..0602.. A765 R3 5 16 25 58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R5 4 16 25 58,5 50 22 90  CC..0602.. 85,5-88 A765 R2 6

16 25

58,5 50 18,2 90  CC..0602.. A765 R4 5

16 25

58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R6 4

16 25

58,5 50 23,2 90  CC..0602.. 88-90,5 A765 R1 7 16 25 58,5 50 17 90  CC..0602.. A765 R3 6 16 25 58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R5 5 16 25 58,5 50 22 90  CC..0602.. 90,5-93 A765 R2 7

16 25

58,5 50 18,2 90  CC..0602.. A765 R4 6

16 25

58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R6 5

16 25

58,5 50 23,2 90  CC..0602.. 93-95,5 A765 R1 8 16 25 58,5 50 17 90  CC..0602.. A765 R3 7 16 25 58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R5 6 16 25 58,5 50 22 90  CC..0602.. 95,5-98 A765 R2 8

16 25

58,5 50 18,2 90  CC..0602.. A765 R4 7

16 25

58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R6 6

16 25

58,5 50 23,2 90  CC..0602.. 98-100,5 A765 R3 8 16 25 58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R5 7 16 25 58,5 50 22 90  CC..0602.. 100,5-103 A765 R4 8

16 25

58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R6 7

16 25

58,5 50 23,2 90  CC..0602.. 103-105,5 A765 R5 8 16 25 58,5 50 22 90  CC..0602.. 105,5-108 A765 R6 8

16 25

58,5 50 23,2 90  CC..0602.. Bi u đ l a chọn: Đ t a h t dao cho móc l v i MPA +0,2 mm có th ể đạt phạm vi b sung. Mô t ả chi tiết các đế tựa hạt dao, xem trang 385. 392 Ch ọn m t đ t a h t dao thích h p, và ghi chú vị trí cán trên MPA đ đ t ph m vi OD-ti n yêu cầu. Ph m vi C  mm Mã đ t a h t dao V ị trí thi t l p Kích th c theo mm Góc nghiêng  Kích c ỡ h t dao phù h p d d 1 L l a L u ý: M t b d ng c móc l yêu c ầu g m : - m t đầu Axiabore ® Plus A760 03 - m t MPA BDA16BS25100 - m t cán BAS25MH1660 - thi t b ị đ i trọng BAS25CW1660. - m t đ t a h t dao A765R. đ c chọn trong bi u đ - m t h t dao 2-4,5 A765 R6

16 25

58,5 50 23,2 90  CC..0602.. 4,5-7 A765 R5

16 25

58,5 50 22 90  CC..0602.. 7-9,5 A765 R6 1 16 25 58,5 50 23,2 90  CC..0602.. A765 R4

16 25

58,5 50 20,7 90  CC..0602.. 9,5-12 A765 R5 1 16 25 58,5 50 22 90  CC..0602.. A765 R3

16 25

58,5 50 19,5 90  CC..0602.. 12-14,5 A765 R6 2 16 25 58,5 50 23,2 90  CC..0602.. A765 R4 1 16 25 58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R2

16 25

58,5 50 18,2 90  CC..0602.. 14,5-17 A765 R5 2 16 25 58,5 50 22 90  CC..0602.. A765 R3 1 16 25 58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R1

16 25

58,5 50 17 90  CC..0602.. 17-19,5 A765 R6 3 16 25 58,5 50 23,2 90  CC..0602.. A765 R4 2 16 25 58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R2 1 16 25 58,5 50 18,2 90  CC..0602.. 19,5-22 A765 R5 3

16 25

58,5 50 22 90  CC..0602.. A765 R3 2

16 25

58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R1 1

16 25

58,5 50 17 90  CC..0602.. 22-24,5 A765 R6 4 16 25 58,5 50 23,2 90  CC..0602.. A765 R4 3 16 25 58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R2 2 16 25 58,5 50 18,2 90  CC..0602.. 24,5-27 A765 R5 4

16 25

58,5 50 22 90  CC..0602.. A765 R3 3

16 25

58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R1 2

16 25

58,5 50 17 90  CC..0602.. 27-29,5 A765 R6 5 16 25 58,5 50 23,2 90  CC..0602.. A765 R4 4 16 25 58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R2 3 16 25 58,5 50 18,2 90  CC..0602.. 29,5-32 A765 R5 5

16 25

58,5 50 22 90  CC..0602.. A765 R3 4

16 25

58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R1 3

16 25

58,5 50 17 90  CC..0602.. 32-34,5 A765 R6 6 16 25 58,5 50 23,2 90  CC..0602.. A765 R4 5 16 25 58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R2 4 16 25 58,5 50 18,2 90  CC..0602.. 34,5-37 A765 R5 6

16 25

58,5 50 22 90  CC..0602.. A765 R3 5

16 25

58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R1 4

16 25

58,5 50 17 90  CC..0602.. 37-39,5 A765 R6 7 16 25 58,5 50 23,2 90  CC..0602.. A765 R4 6 16 25 58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R2 5 16 25 58,5 50 18,2 90  CC..0602.. 39,5-42 A765 R5 7

16 25

58,5 50 22 90  CC..0602.. A765 R3 6

16 25

58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R1 5

16 25

58,5 50 17 90  CC..0602.. 42-44,5 A765 R6 8 16 25 58,5 50 23,2 90  CC..0602.. A765 R4 7 16 25 58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R2 6 16 25 58,5 50 18,2 90  CC..0602.. 44,5-47 A765 R5 8

16 25

58,5 50 22 90  CC..0602.. A765 R3 7

16 25

58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R1 6

16 25

58,5 50 17 90  CC..0602.. 47-49,5 A765 R4 8 16 25 58,5 50 20,7 90  CC..0602.. A765 R2 7 16 25 58,5 50 18,2 90  CC..0602.. 49,5-52 A765 R3 8

16 25

58,5 50 19,5 90  CC..0602.. A765 R1 7

16 25

58,5 50 17 90  CC..0602.. 52-54,5 A765 R2 8 16 25 58,5 50 18,2 90  CC..0602.. 54,5-57 A765 R1 8

16 25

58,5 50 17 90  CC..0602.. Bi u đ l a chọn: Đ t a h t dao cho OD-ti n ngoài v i MPA +0,2 mm có th ể đạt phạm vi b sung. Mô t ả chi tiết các đế tựa hạt dao, xem trang 385. 393 Ch ọn d ng c chít rãnh thích h p, và ghi chú vị trí cán chít rãnh trên MPA đ đ t ph m vi chít rãnh yêu c ầu. a Ph m vi C  mm -d a vào tr c- d ng c chít rãnh Mã s n ph m V ị trí cán chít rãnh Ki u Kích th c theo mm Chi u sâu t i đa rãnh t d 1 L 1 l 2 f 1 r 1 19-24 AFG0629 10 1582 0-I

1 25

34 18 2,95 0,15 2 1 24-29 1-I 1 25 34 18 2,95 0,15 2 1 29-34 2-I

1 25

34 18 2,95 0,15 2 1 34-39 3-I 1 25 34 18 2,95 0,15 2 1 39-44 0-E 4-I

12 25

34 18 2,95 0,15 2 1 44-49 1-E 5-I 12 25 34 18 2,95 0,15 2 1 49-54 2-E 6-I

12 25

34 18 2,95 0,15 2 1 54-59 3-E 7-I 12 25 34 18 2,95 0,15 2 1 59-64 4-E 8-I

12 25

34 18 2,95 0,15 2 1 64-69 5-E 2 25 34 18 2,95 0,15 2 1 69-74 6-E 2 25 34 18 2,95 0,15 2 1 74-79 7-E 2 25 34 18 2,95 0,15 2 1 79-84 8-E 2 25 34 18 2,95 0,15 2 L u ý: M t b l ắp ghép chít rãnh -d a vào tr c- yêu c ầu: - m t đầu Axiabore ® Plus A760 03 - m t MPA BDA16BS25100 - m t I v ị trí trong và m t E vị trí ngoài cán chít rãnh BAS25FGI35 và BAS25FGE35 đ gi c d ng c chít rãnh l n th c hi n đ i trọng xem vị trí thi t l p trong bi u đ - m t d ng c chít rãnh -d a vào tr c AFG...82 đ c chọn t bi u đ , liên quan đ n chi u r ng và đ ờng kính rãnh. 1,5 19-24 AFG0629 15 1582 0-I

1 25

34 18 2,95 0,15 3 1,5 24-29 1-I 1 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 29-34 2-I

1 25

34 18 2,95 0,15 3 1,5 34-39 3-I 1 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 39-44 0-E 4-I

12 25

34 18 2,95 0,15 3 1,5 44-49 1-E 5-I 12 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 49-54 2-E 6-I

12 25

34 18 2,95 0,15 3 1,5 54-59 3-E 7-I 12 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 59-64 4-E 8-I

12 25

34 18 2,95 0,15 3 1,5 64-69 5-E 2 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 69-74 6-E 2 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 74-79 7-E 2 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 79-84 8-E 2 25 34 18 2,95 0,15 3 2 19-24 AFG0629 20 1582 0-I

1 25

34 18 2,95 0,15 4 2 24-29 1-I 1 25 34 18 2,95 0,15 4 2 29-34 2-I

1 25

34 18 2,95 0,15 4 2 34-39 3-I 1 25 34 18 2,95 0,15 4 2 39-44 0-E 4-I

12 25

34 18 2,95 0,15 4 2 44-49 1-E 5-I 12 25 34 18 2,95 0,15 4 2 49-54 2-E 6-I

12 25

34 18 2,95 0,15 4 2 54-59 3-E 7-I 12 25 34 18 2,95 0,15 4 2 59-64 4-E 8-I

12 25

34 18 2,95 0,15 4 2 64-69 5-E 2 25 34 18 2,95 0,15 4 2 69-74 6-E 2 25 34 18 2,95 0,15 4 2 74-79 7-E 2 25 34 18 2,95 0,15 4 2 79-84 8-E 2 25 34 18 2,95 0,15 4 Bi u đ l a chọn: D ng c chít rãnh -d a vào tr c- cho chít rãnh v i MPA Ki u 1 Ki u 2 +0,2 mm có th ể đạt được phạm vi b sung. Các giá trị khuyên dùng được tô đậm. Mô t ả chi tiết các dụng cụ chít rãnh, xem trang 389-390. 394 a Ph m vi C  mm Mã d ng c chít rãnh -d a vào tr c- V ị trí cán chít rãnh Ki u Kích th c theo mm Chi u sâu t i đa rãnh t d 1 L 1 l 2 f 1 r 2,5 19-24 AFG0629 25 1582 0-I

1 25

34 18 2,95 0,15 5 2,5 24-29 1-I 1 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 29-34 2-I

1 25

34 18 2,95 0,15 5 2,5 34-39 3-I 1 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 39-44 0-E 4-I

12 25

34 18 2,95 0,15 5 2,5 44-49 1-E 5-I 12 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 49-54 2-E 6-I

12 25

34 18 2,95 0,15 5 2,5 54-59 3-E 7-I 12 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 59-64 4-E 8-I

12 25

34 18 2,95 0,15 5 2,5 64-69 5-E 2 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 69-74 6-E 2 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 74-79 7-E 2 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 79-84 8-E 2 25 34 18 2,95 0,15 5 3 19-24 AFG0629 30 1582 0-I

1 25

34 18 2,95 0,15 6 3 24-29 1-I 1 25 34 18 2,95 0,15 6 3 29-34 2-I

1 25

34 18 2,95 0,15 6 3 34-39 3-I 1 25 34 18 2,95 0,15 6 3 39-44 0-E 4-I

12 25

34 18 2,95 0,15 6 3 44-49 1-E 5-I 12 25 34 18 2,95 0,15 6 3 49-54 2-E 6-I

12 25

34 18 2,95 0,15 6 3 54-59 3-E 7-I 12 25 34 18 2,95 0,15 6 3 59-64 4-E 8-I

12 25

34 18 2,95 0,15 6 3 64-69 5-E 2 25 34 18 2,95 0,15 6 3 69-74 6-E 2 25 34 18 2,95 0,15 6 3 74-79 7-E 2 25 34 18 2,95 0,15 6 3 79-84 8-E 2 25 34 18 2,95 0,15 6 Bi u đ l a chọn: D ng c chít rãnh d a vào tr c cho chít rãnh v i MPA ti p theo: Ki u 1 Ki u 2 0,2 mm có th ể đạt được phạm vi b sung. Các giá trị khuyên dùng được tô đậm. Mô t ả chi tiết các dụng cụ chít rãnh, xem trang 389-390. 395 Ch ọn d ng c chít rãnh thích h p, và ghi chú vị trí cán chít rãnh trên MPA đ đ t ph m vi chít rãnh yêu c ầu. a Ph m vi C  mm Mã d ng c chít rãnh -d a vào l - V ị trí cán chít rãnh Ki u Kích th c theo mm Chi u sâu t i đa rãnh t d 1 L 1 l 2 f 1 r 1 31-36 AFG0629 10 1581 0-I 3 25 34 18 2,95 0,15 2 1 36-41 1-I 3 25 34 18 2,95 0,15 2 1 41-46 2-I 3 25 34 18 2,95 0,15 2 1 46-51 3-I 3 25 34 18 2,95 0,15 2 1 51-56 0-E 4-I 34 25 34 18 2,95 0,15 2 1 56-61 1-E 5-I 34 25 34 18 2,95 0,15 2 1 61-66 2-E 6-I 34 25 34 18 2,95 0,15 2 1 66-71 3-E 7-I 34 25 34 18 2,95 0,15 2 1 71-76 4-E 8-I 34 25 34 18 2,95 0,15 2 1 76-81 5-E 4 25 34 18 2,95 0,15 2 1 81-86 6-E 4 25 34 18 2,95 0,15 2 1 86-91 7-E 4 25 34 18 2,95 0,15 2 1 91-96 8-E 4 25 34 18 2,95 0,15 2 L u ý: L ắp ghép chít rãnh -d a vào l - yêu cầu: - m t đầu Axiabore ® Plus A760 03 - m t MPA BDA16BS25100 - m t I v ị trí trong và m t E vị trí ngoài cán chít rãnh BAS25FGI35 và BAS25FGE35 đ gi c d ng c chít rãnh l n th c hi n đ i trọng xem vị trí thi t l p trong bi u đ - m t d ng c chít rãnh -d a vào l AFG...81 đ c chọn t bi u đ , liên quan đ n chi u r ng và đ ờng kính rãnh. 1,5 31-36 AFG0629 15 1581 0-I 3 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 36-41 1-I 3 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 41-46 2-I 3 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 46-51 3-I 3 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 51-56 0-E 4-I 34 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 56-61 1-E 5-I 34 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 61-66 2-E 6-I 34 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 66-71 3-E 7-I 34 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 71-76 4-E 8-I 34 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 76-81 5-E 4 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 81-86 6-E 4 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 86-91 7-E 4 25 34 18 2,95 0,15 3 1,5 91-96 8-E 4 25 34 18 2,95 0,15 3 2 31-36 AFG0629 20 1581 0-I 3 25 34 18 2,95 0,15 4 2 36-41 1-I 3 25 34 18 2,95 0,15 4 2 41-46 2-I 3 25 34 18 2,95 0,15 4 2 46-51 3-I 3 25 34 18 2,95 0,15 4 2 51-56 0-E 4-I 34 25 34 18 2,95 0,15 4 2 51-61 1-E 5-I 34 25 34 18 2,95 0,15 4 2 61-66 2-E 6-I 34 25 34 18 2,95 0,15 4 2 66-71 3-E 7-I 34 25 34 18 2,95 0,15 4 2 71-76 4-E 8-I 34 25 34 18 2,95 0,15 4 2 76-81 5-E 4 25 34 18 2,95 0,15 4 2 81-86 6-E 4 25 34 18 2,95 0,15 4 2 86-91 7-E 4 25 34 18 2,95 0,15 4 2 91-96 8-E 4 25 34 18 2,95 0,15 4 Bi u đ l a chọn: D ng c chít rãnh -d a vào l - cho chít rãnh v i MPA Ki u 3 Ki u 4 C +0,2 mm có th ể đạt phạm vi b sung. Các giá trị khuyên dùng được tô đậm. Mô t ả chi tiết các dụng cụ chít rãnh, xem trang 389-390. 396 a Ph m vi C  mm Mã d ng c chít rãnh -d a vào l - V ị trí cán chít rãnh Ki u Kích th c theo mm Chi u sâu t i đa rãnh t d 1 L 1 l 2 f 1 r 2,5 31-36 AFG0629 25 1581 0-I 3 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 36-41 1-I 3 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 41-46 2-I 3 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 46-51 3-I 3 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 51-56 0-E 4-I 34 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 56-61 1-E 5-I 34 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 61-66 2-E 6-I 34 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 66-71 3-E 7-I 34 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 71-76 4-E 8-I 34 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 76-81 5-E 4 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 81-86 6-E 4 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 86-91 7-E 4 25 34 18 2,95 0,15 5 2,5 91-96 8-E 4 25 34 18 2,95 0,15 5 3 31-36 AFG0629 30 1581 0-I 3 25 34 18 2,95 0,15 6 3 36-41 1-I 3 25 34 18 2,95 0,15 6 3 41-46 2-I 3 25 34 18 2,95 0,15 6 3 46-51 3-I 3 25 34 18 2,95 0,15 6 3 51-56 0-E 4-I 34 25 34 18 2,95 0,15 6 3 56-61 1-E 5-I 34 25 34 18 2,95 0,15 6 3 61-66 2-E 6-I 34 25 34 18 2,95 0,15 6 3 66-71 3-E 7-I 34 25 34 18 2,95 0,15 6 3 71-76 4-E 8-I 34 25 34 18 2,95 0,15 6 3 76-81 5-E 4 25 34 18 2,95 0,15 6 3 81-86 6-E 4 25 34 18 2,95 0,15 6 3 86-91 7-E 4 25 34 18 2,95 0,15 6 3 91-96 8-E 4 25 34 18 2,95 0,15 6 Bi u đ l a chọn: D ng c chít rãnh -d a vào l - cho chít rãnh v i MPA ti p theo: Ki u 3 Ki u 4 +0,2 mm có th ể đạt phạm vi b sung. Các giá trị khuyên dùng được tô đậm. Mô t ả chi tiết các dụng cụ chít rãnh, xem trang 389-390. 397 B d ng c lo i Axiabore ® - Chi ti t giao hàng T t c ả bộ dụng cụ được giao trong một hộp bảo quản. Mã s n ph m Chi ti t giao hàng: Đầu Cán móc l Đ t a h t dao B c lót thu nh chìa v n D ng c C  mm V t li u l mm Nanobore ® B B ph m vi  0,3-8 mm v i t t c d ng c A760 01B A760 01 A761 402 0,3-0,5 Cacbit kh i 1,2 – 935L01 0,725 A761 412 0,5-1 Cacbit kh i 2 – 05A7600604 A761 422 1-2 Cacbit kh i 5 – H2.0-2D A761 432 2-3 Cacbit kh i 8 – T06P-2 A761 442 3-4,5 Cacbit kh i 10 – A761 452 4,5-6 Cacbit kh i 15 – A762 001 6-8 Thép 16 – A762 201 6-8 Cacbit 26 – Axiabore ® B A ph m vi  6-20 mm A760 02A A760 02 A762 002 6-8 Thép 16 A765 R1 03M03C 1,200 A763 002 8-10 Thép 22 A765 R2 T06P-2 A765 002 10-13 Thép 30 A765 R3 T07P-2 A760 S20 13-20 Thép, mô đun 40 Ph m vi c a Axiabore ® B B  2-20 mm A760 02B A760 02 A761 432 2-3 Cacbit kh i 8 A765 R1 05A7601204 1,600 A761 442 3-4,5 Cacbit kh i 10 A765 R2 03M03C A761 452 4,5-6 Cacbit kh i 15 A765 R3 T06P-2 A762 002 6-8 Thép 16 T07P-2 A762 202 6-8 Cacbit 27 A763 002 8-10 Thép 22 A763 202 8-10 Cacbit 37 A765 002 10-13 Thép 30 A765 202 10-13 Cacbit 55 A760 S20 13-20 Thép, mô đun 40 A760 E20 13-20 Cacbit, mô đun 70 Axialibrabore™ B A ph m vi  6-20 mm A760 12A A760 12 A762 002 6-8 Thép 16 A765 R1 03M03C 1,300 A763 002 8-10 Thép 22 A765 R2 T06P-2 A765 002 10-13 Thép 30 A765 R3 T07P-2 A760 S20 13-20 Thép, mô đun 40 Ph m vi c a Axialibrabore™ B B  2-20 mm A760 12B A760 12 A761 432 2-3 Cacbit kh i 8 A765 R1 05A7601204 1,700 A761 442 3-4,5 Cacbit kh i 10 A765 R2 03M03C A761 452 4,5-6 Cacbit kh i 15 A765 R3 T06P-2 A762 002 6-8 Thép 16 T07P-2 A762 202 6-8 Cacbit 27 A763 002 8-10 Thép 22 A763 202 8-10 Cacbit 37 A765 002 10-13 Thép 30 A765 202 10-13 Cacbit 55 A760 S20 13-20 Thép, mô đun 40 A760 E20 13-20 Cacbit, mô đun 70 Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng t n và đơn giá hi n t i. Kính lúp. B ạc lót thu nh . Chìa v n. 398 B d ng c lo i Axiabore ® bao g m: - Chi ti t giao hàng T t c ả bộ dụng cụ được giao trong một hộp bảo quản. Mã s n ph m Chi ti t giao hàng: Đầu Cán móc l Đ t a h t dao B c lót thu nh chìa v n D ng c C  mm V t li u l mm Axiabore ® Plus-B A ph m vi  6-33 mm A760 03A A760 03 A762 003 6-8 Thép 16 A765 R1 H04-4 2,600 A763 003 8-10 Thép 22 A765 R2 T06P-3 A765 003 10-13 Thép 30 A765 R3 T07P-3 A760 S30 13-18 Thép, mô đun 40 A765 R4 T15P-3 A760 S31 18-33 Thép, mô đun 50 A765 R5 A765 R6 Axiabore ® Plus - B B ph m vi  6-63 mm A760 03B A760 03 A762 003 6-8 Thép 16 A765 R1 H04-4 4,000 A762 203 6-8 Cacbit 27 A765 R2 T06P-3 A763 003 8-10 Thép 22 A765 R3 T07P-3 A763 203 8-10 Cacbit 27 A765 R4 T15P-3 A765 003 10-13 Thép 30 A765 R5 A765 203 10-13 Cacbit 55 A765 R6 A760 S30 13-18 Thép, mô đun 40 A760 E30 13-18 Cacbit, mô đun 70 A760 S31 18-33 Thép, mô đun 50 A760 E31 18-33 Cacbit, mô đun 80 A760 A32 33-48 Nhôm, mô đun 60 A760 A33 48-63 Nhôm, mô đun 80 Axialibrabore™ Plus - B A ph m vi  6-33 mm A760 13A A760 13 A762 003 6-8 Thép 16 A765 R1 H04-4 2,900 A763 003 8-10 Thép 22 A765 R2 T06P-3 A765 003 10-13 Thép 30 A765 R3 T07P-3 A760 S30 13-18 Thép, mô đun 40 A765 R4 T15P-3 A760 S31 18-33 Thép, mô đun 50 A765 R5 A765 R6 Axialibrabore™ Plus - B A ph m vi  6-63 mm A760 13B A760 13 A762 003 6-8 Thép 16 A765 R1 H04-4 4,300 A762 203 6-8 Cacbit 27 A765 R2 T06P-3 A763 003 8-10 Thép 22 A765 R3 T07P-3 A763 203 8-10 Cacbit 37 A765 R4 T15P-3 A765 003 10-13 Thép 30 A765 R5 A765 203 10-13 Cacbit 55 A765 R6 A760 S30 13-18 Thép, mô đun 40 A760 E30 13-18 Cacbit, mô đun 70 A760 S31 18-33 Thép, mô đun 50 A760 E31 18-33 Cacbit, mô đun 80 A760 A32 33-48 Nhôm, mô đun 60 A760 A33 48-63 Nhôm, mô đun 80 B d ng c chít rãnh m t đầu ti n C A760 03C – BDA16 BS25100 MPA A765 R1 T15P-3 1,500 BAS25 MH1660 Cán A765 R2 T07P-2 BAS25 CW1660 Đ i trọng 03HL05 BAS25 FGI35 Cán chít rãnh BAS25 FGE35 Cán chít rãnh Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng t n và đơn giá hi n t i. Kính lúp. B ạc lót thu nh . Chìa v n. 399 Đầu móc l tinh EPB, Axiabore® –Hướng dẫn Quy trình l ắp d ng c Hình 1 L ưu ý: ngoại trừ đầu móc l nh nh t Nanobore ® , lo ại Axiabore ® có ki ểu thiết kế ‘tr ụ m t bích’, để tăng độ c ng vững. Vít k p d ụng cụ định hướng và đảm bảo dụng cụ lắp vào khoang điều chỉnh. Vít k p có một m ũi ch ng tâm động chịu tải được thiết kế để chịu tải trước m t bích c a dụng cụ dựa vào m t đầu dao móc l . Khi đã được định vị và k p ch t, vẫn có thể thực hi n vi c điều chỉnh đư ng kính. T t c ả đầu móc đều đạt sự định hướng lưỡi cắt theo chuẩn ISO. Quy trình l ắp d ng c D ng c móc l , cacbit nguyên kh i 1: Đ t dụng cụ cacbit vào bạc lót thu nh . Đuôi vát E phải được đẩy dựa vào ch t C để đạt s ự định hướng lưỡi cắt. Vít ch n dụng cụ c a bạc lót thu nh D k p lên dụng cụ để khóa d ụng cụ vào bạc lót thu nh . Vít ch n dụng cụ A k p lên m t phẳng c a bạc lót thu nh B để định hướng và khóa bạc lót thu nh vào thân đầu móc. Cán móc l , lo i g ắn h t dao 2: G ắn trực tiếp, vít A phải được khóa lên m t phẳng dụng cụ B: điều này cũng đạt được sự định hướng lưỡi cắt theo ISO. Cán móc l , theo mô đun: Ch ọn sự kết hợp giữa cán và đế tựa hạt dao thích hợp trên bảng chọn trang 386. L ắp ghép cán dao với đế tựa hạt dao vào đầu móc, xem ghi chú trước. Hình 1 Quy trình thi t l p đ ờng kính Hình 2 Đầu móc loại Axiabore ® có khóa khoang gián ti ếp: hoạt động c a vít khóa khoang không làm ảnh hư ng đư ng kính thiết lập. 1 M vít khóa khoang H, cho phép khoang v ới dụng cụ được di chuyển để điều chỉnh đư ng kính. 2 Thi ết lập đư ng kính dùng vít điều chỉnh vi c p G. 3 Si ết vít khóa H, để khóa khoang vào vị trí thiết lập. Hình 2 Đ chính xác đi u chỉnh Hình 3 M t chia thi ết lập G: 1 khoảng tăng = 0,01 mm theo đư ng kính. - Tinh ch ỉnh vécnê I: 2,5  vòng theo đư ng kính. Điều chỉnh theo chiều kim đ ng h = tăng đư ng kính ngược chiều kim đ ng h = giảm đư ng kính. L u ý: B ộ phận móc l chính xác nh t đạt được bằng cách thiết lập đầu móc l trước trên bộ thi ết lập trước đư ng kính nh hơn chẳng hạn -20, móc l thử và điều chỉnh đúng với đư ng kính yêu cầu. Đầu móc được thiết kế cho sự tin cậy thiết lập t t nh t đạt đư ng kính cần thiết bằng cách điều chỉnh đư ng kính theo chiều kim đ ng h . Vì v ậy để giảm đư ng kính, sự tin cậy thiết lập toàn bộ đạt được bằng cách v n ngược chi ềukim đ ng h 12 đến 1 vòng trước, sau đó v n cùng chiều kim đ ng h đến giá trị đư ng kính yêu cầu. Hình 3 400 Quy trình cân b ằng Đầu móc Axialibrabore™ A760 12 và Axialibrabore™ Plus - A760 13 đ c tính c a h th ng LibraOne: ch ỉ m t vòng cân bằng, v i chỉ s tr c ti p trên vòng, không cần bi u đ . – M vít khóa vòng cân b ằng c a đầu L. – Th ực hi n cân bằng bằng cách thiết lập vòng cân bằng đã chia độ cùng hàng với d u K trên thân đầu móc tương ng với mã s cân bằng c a dụng cụ đã sử dụng, và đư ng kính c ần móc l : Đ i với dụng cụ cacbit nguyên kh i và dùng hạt dao ghép mảnh, mã s cân bằng được khắc trên cán dao. Đ i với cán móc l môđun, mã s cân bằng là sự kết hợp c a hậu t c a mã sản phẩm c a cán và c a đế tựa hạt dao ví dụ cán A760S31 + đế tựa hạt dao A765R5 = mã cân bằng S31R5. Kho ảng tăng vòng cân bằng c a đầu dao móc l là 0,5 mm, hãy thiết lập giá trị gần nh t. -Si ết vít khóa L, để khóa vòng vào vị trí. L u ý: N u s ử d ng cán ‘Alu’ ho c b lắp ghép MPA v i đầu Axialibrabore™ Plus, vi c cân b ằng tinh là không th và vòng cân bằng ph i đ c thi t l p đ n nh ng vị trí sau:  MPA cho móc l : thi t l p đ n bi u t ng móc l  MPA cho OD-ti n: thi t l p đ n bi u t ng OD-ti n  MPA cho chít rãnh: thi t l p đ n bi u t ng chít rãnh  Thanh Alu’: thi t l p vòng cân bằng theo mã s cân bằng khắc trên cán dao không k g ắn đ t a h t dao và thi t l p đ ờng kính. Ch t l ng cân b ằng có th đ c t i u bằng cách sử d ng máy cân bằng. 401 MPA b n i đa ch c n ng quy trình lắp ghép Đầu Axiabore ® Plus có th ể được trang bị với MPA để thực hi n móc l Hình 1, OD-ti n Hình 2 và chít rãnh m t đầu Hình 6, xem trang tiếp theo. MPA được giao với 2 vít để lắp ghép các bộ phận. Bộ n i và các chi tiết có các tiết di n có khía kép, để định hướng xuyên tâm đ i di n và đa h ướng đư ng kính khoảng tăng 2,5 mm trên đư ng kính. Các đ c tính c a bộ n i có đầu phun điều chỉnh được đưa dung dịch làm nguội trực ti ếp về phía lưỡi cắt. Móc l ho c OD-ti n L ắp ghép cả móc l Hình 1 và OD-ti n Hình 2 dùng cùng một cán móc l 2 trang bị với một đế tựa hạt dao 5, và một đ i trọng 3. Hình 1 Hình 2 B l ắp ráp móc l MPA Hình 1 Ch ọn đế tựa hạt dao thích hợp 5 để lắp lên cán 2, dùng biểu đ Chọn: Đế tựa hạt dao cho móc l với MPA’ xem trang Sản phẩm 391. Định vị MPA với phần trên cùng c a cán và các ký hi u móc l và chít rãnh có thể th y được Hình 3: khóa cán bằng đế tựa hạt dao trên phía tay ph ải c a MPA vị trí đư ng kính c a nó được thể hi n trong biểu đ Chọn: Đế tựa hạt dao cho móc l với MPA trang 391 và khóa đ i trọng đ i x ng trên phía tay trái Hình 5, ph ần cu i. L ắp MPA lên đầu móc l và tiến hành tinh chỉnh đư ng kính. CHÚ Ý: Móc l yêu c ầu quay trục theo chiều kim đ ng h , được chỉ rõ bằng ký hi u. B l ắp ráp OD-ti n MPA Hình 2 Ch ọn đế tựa hạt dao thích hợp 5 để lắp lên cán 2, dùng biểu đ Chọn: Đế tựa hạt dao cho OD-ti n với MPA’ xem trang Sản phẩm 392. Định vị MPA với phần trên cùng c a cán và các ký hi u OD-ti n có thể th y được Hình 4: khóa cán bằng đế tựa hạt dao trên phía tay phải c a MPA v ị trí đư ng kính c a nó được thể hi n trong biểu đ Chọn: Đế tựa hạt dao cho OD-ti n với MPA trang 392 và khóa đ i trọng đ i x ng trên phía tay trái Hình 5, ph ần đầu. L ắp MPA lên đầu móc l và tiến hành tinh chỉnh đư ng kính. CHÚ Ý: OD-ti n yêu c ầu quay trục ngược chiều kim đ ng h , được chỉ rõ bằng ký hi u. Hình 3 Hình 4 Hình 5 Ø 2-57 Ø 53-108 402 MPA b n i đa ch c n ng quy trình lắp ghép ti p theo: L ắp ghép d ng c chít rãnh MPA Hình 6 S ự lắp ráp chít rãnh yêu cầu: một c p cán chít rãnh một E=Ngoài 7, và một I=Trong 6, một dụng cụ chít rãnh dựa vào Trục 8 ho c dựa vào L 9. C ả hai loại có thể được gắn lên cán E ho c I. Hình 6 Tùy vào chi ều rộng và vị trí rãnh dựa vào thành trục 8 dựa vào l 9, chọn dụng cụ chít rãnh thích hợp, dùng biểu đ chọn: Dụng cụ chít rãnh xem trang 393-396. Khi không có thành t ựa, cả hai loại đều thích hợp. Tùy theo đư ng kính yêu cầu và khả năng vào dao c a phôi, lắp dụng cụ chít rãnh vào cán ‘I’ ho c ‘E’ Đầu ‘I’ có hình dạng cho vị trí dụng cụ bên trong; ‘E’ cho v ị trí dụng cụ bên ngoài. Đuôi vát c a dụng cụ B định vị dựa vào ch t c a đầu c p C cho sự định hướng lưỡi cắt. G ắn dụng cụ bằng vít D. S ự định vị MPA với phần trên cùng c a cán và các ký hi u móc l và chít rãnh có thể th y được Hình 7: khóa cán c p dụng cụ trên phía tay ph ải c a MPA vị trí đư ng kính c a nó được thể hi n trong biểu đ Chọn: Dụng cụ chít rãnh’ và khóa cán không c p dụng cụ gọi là đ i trọng đ i x ng trên phía tay trái. L ắp ghép MPA lên trên đầu móc l và tiến hành tinh chỉnh đư ng kính. CHÚ Ý: Chít rãnh yêu c ầu quay trục theo chiều kim đ ng h , được chỉ rõ bằng ký hi u. Hình 7 Hình 8 5 5 403 T c đ t i đa cho đầu lo i Axiabore® Đầu Ph m vi  RPM t i đa v i d ng c RPM t i đa v i MPA T c đ cắt t i đa v c t i ph m vi t i T c đ cắt t i đa v c t i ph m vi t i đa mm vòngphút vòngphút mphút mphút Lo i Axiabore ® A76001 0,3 – 8 30000 – 28 754 A76002 2 – 20 12000 – 75 754 A76003 6 – 108 8000 5000 151 1000 A76012 2 – 20 24000 – 151 1500 A76013 6 – 33 20000 5000 377 1500 L ưu ý: T c độ t i đa liên quan đến thiết kế cơ học và ch t lượng cân bằng c a đầu móc l . T c độ trong các giới hạn này phải được chọn liên quan đến những điều ki n gia công khác, ch ẳng hạn như vật li u phôi, lưỡi cắt dụng cụ và hạt dao, chiều dài dụng cu, trục chính máy. Tại t c độ từ khoảng 8000 vòngphút và trên nữa, các đầu c p dao và các kh ớp n i nên được cân bằng tinh. Sử dụng đầu cân bằng được và đầu được tinh chỉnh cải thi n tu i thọ dụng cụ và năng su t móc l ngay cả t c độ th p h ơn. T c độ cắt t i đa kéo theo với vòngphút t i đa. Không đạt được với t t cả dụng cụ, xem . Không được vượt quá t c độ cắt t i đa. 404 T c đ cắt khuyên dùng cho d ng c cacbit nguyên kh i Axiabore® liên quan đ n v t li u phôi Thép, thép mactensit và ferit không g ỉ ISO SMG Thay th Mô t R m Nmm 2 Vc mphút P 1 S275J2G3 Thép r t ít cacbon Thép thu ần ferit 450 120-250 2 11 SMn30 Thép d gia công 400 700 100-220 3 S355JR Thép xây d ựng. Thép cacbon thư ng dung l ượng cacbon từ th p đến vừa 0,5C 450 550 80-180 4 42 CrMo 4 Thép cacbon v ới dung lượng cacbon cao 0,5C Thép c ng v ừa dùng để làm c ng. Thép hợp kim ít thư ng Thép ferit không g ỉ và thép mactensit hóa già 550 700 80-160 5 34CrNiMo6 Thép công c ụ thư ng. Thép c ng h ơn dùng để làm c ng Thép mactensit hóa già 700 900 70-150 6 X 40 CrMoV 5 1 Thép công c ụ khó Thép h ợp kim cao có độ c ng cao Thép mactensit không g ỉ 900 1200 60-120 H 7 X 120 Mn 12 50 HRC Thép độ bền cao khó với độ c ng từ 42 đến 56 HRc. Thép tôi t ừ nhóm vật li u 3–6. Thép không g ỉ Mactensic. 1200 – Thép austenic không g ỉ kép, d gia công M 8 X 8 CrNiS 18 9 Thép không g ỉ d gia công Thép không g ỉ d gia công Thép không g ỉ xử lý Canxi 60-150 9 X 2 CrNiMo 17 12 2 Thép không g ỉ khó trung bình Thép không g ỉ kép và có austenic 60-130 10 X 5 CrNiMo 17 12 2 Thép không g ỉ khó Thép không g ỉ kép và có austenic 50-100 11 X 2 CrNiMoN 22 5 3 Thép không g ỉ r t khó Thép không g ỉ kép và có austenic 40-80 Gang K 12 GJL-150 Gang c ng v ừa Gang xám 60-150 13 GJL-250 Gang h ợp kim th p Gang d ẻo Gang c ầu 60-130 14 GJS-700-2 Gang h ợp kim trung bình khó Gang d ẻo trung bình khó Gang c ầu 50-100 15 GJL-350 Gang h ợp kim cao khó Gang d ẻo khó Gang c ầu 40-80 Các lo i v t li u khác N 16 AW7075 H ợp kim Nhôm: Si th p 200-800 17 AlSi12 H ợp kim Nhôm: Hàm lượng Si cao 200-500 18 CuZn37 H ợp kim đ ng 150-500 S 19 Discalloy Siêu h ợp kim có nền Fe 20-60 20 H ợp kim Stelit 21 Siêu h ợp kim có nền Co 20-60 21 Inconel 718 thanh, Siêu h ợp kim có nền Ni 20-50 22 Ti 6AI-4V được H ợp kim Titan 20-50 Hãy nh ớ rằng giá trị Rm chỉ là phần h trợ cho vi c lựa chọn nhóm vật li u nếu vật li u đó được xử lý bằng cách dát m ng, kéo m ng, xử lý nhi t ho c những phương pháp khác làm t ăng độ bền c a vật li u. 405 X ử lý s c S c : Nguyên nhân có th Gi i pháp Tu i th ọ dao c kém Ch ọn c p độ ph hạt dao sai Chuy ển sang c p độ ph chịu mòn cao hơn V ượt quá t c độ cắt Gi ảm t c độ cắt V ượt quá chiều sâu cắt Gi ảm chiều sâu cắt Va đ p Rung đ ng V ượt quá t c độ cắt Gi ảm t c độ cắt T ỉ l LD cao Làm ng ắn dụng cụ để tăng độ c ng vững Dùng d ụng cụ móc l kh e hơn Dùng nh ững khớp n i bằng cacbit ho c kim loại n ng Ch ọn hạt dao sai Gi ảm bán kính đỉnh c a hạt dao Dùng h ạt dao có hình học được mài L ượng dư cho phép sai Thay đ i đư ng kính l m i Dung sai đ ờng kính l kém kh n ng l p l i Thay đ i dụng cụ không chính xác Cán b ị mòn và gãy: thay Lau s ạch trục và cán dụng cụ S ự biến đ i lượng dư cho phép Thêm m ột bước móc l bán tinh Độ n định trục th p Dùng h ạt dao có hình học được mài sắc hơn Đ tròn kém V ượt quá sự không cân bằng dụng cụ móc l Ki ểm tra độ đảo trục Đ i sang đầu móc l LIBRAFLEX® Ki ểm tra thiết lập vòng cân bằng Gi ảm bước tiến V ượt quá lực cắt Ki ểm tra lượng dư cho phép và bước tiến H th ng k p phôi không hi u qu ả Ki ểm tra h th ng k p phôi đ ng nh t Phôi không đ i x ng Gi ảm lực cắt, thay hạt dao được mài T ăng t c độ cắt, giảm bước tiến Dung sai định vị kém Không đ ng tâm với l nguyên th y Thêm m ột bước móc l bán tinh V ượt quá chiều sâu cắt T ăng chiều sâu cắt, làm hai lượt chạy Đ bóng b m t kém Bán kính h ạt dao sai Dùng bán kính h ạt dao lớn hơn V ượt quá bước tiến Gi ảm bước tiến để đạt t i đa 30 bán kính đỉnh hạt dao Thoát phoi kém C p ngu n t ưới nguội xuyên trong. Đ i hạt dao có góc trước chính cao hơn thép gió: xin gửi yêu cầu Ki ểm tra chiều sâu cắt L côn Quá s ớm Chuy ển sang c p độ ph chịu mòn cao hơn S ửa t c độ cắt T ăng lưu lượng dung dịch làm nguội L i khuyên v ề xử lý sự c cũng dùng được cho các đầu móc l tinh, loại hướng kính. 406 B ộ dụng cụ móc l tinh EPB, loại hướng trục - Hướng dẫn B d ng c móc l tinh h ng tr c, ph m vi 10-32 mm, Graflex ® - Mã s n ph m A780 00B Đơn giản và linh hoạt: 1 đầu móc l tinh Graflex ® ch ỉ với 3 dụng cụ, bao quát một phạm vi móc l l ớn  từ 10 đến 32 mm. Điều chỉnh vi c p chính xác: khoảng tăng 0,01 mm và vécnê 2.5 m, trên đư ng kính. Đầu móc l ch ng bụi và được bôi trơn để đạt tu i thọ. M ột kích cỡ hạt dao CC...0602... thích hợp cho t t cả cán móc l . T ưới nguội xuyên trực tiếp về phía lưỡi cắt. Được đựng trong một hộp bảo quản khi giao hàng. Định hướng lưỡi cắt theo chuẩn ISO. H ng d n Quy trình l ắp d ng c Vít k p d ụng cụ 2 định hướng và đảm bảo dụng cụ lắp vào khoang điều chỉnh. Thi ết kế đầu móc và m t khóa trên cán móc l đạt sự định hướng lưỡi cắt theo chu ẩn ISO. Khi đã được định vị và k p ch t, vi c điều chỉnh đư ng kính có thể được thực hi n. Quy trình thi t l p đ ờng kính Đầu móc l có khóa khoang gián tiếp: hoạt động c a vít khóa khoang không ảnh hư ng đến đư ng kính đã thiết lập. 1 M vít khóa khoang 3, cho phép khoang có g ắn dụng cụ được di chuyển để điều chỉnh đư ng kính. 2 Thi ết lập đư ng kính bằng cách dùng vít điều chỉnh vi c p 4. 3 Si ết vít khóa 3, để khóa khoang vào vị trí thiết lập. S chính xác trong đi u chỉnh - M t chia thi ết lập G: 1 khoảng tăng = 0,01 mm theo đư ng kính. - Tinh ch ỉnh vécnê I: 2,5  vòng theo đư ng kính. Điều chỉnh theo chiều kim đ ng h = tăng đư ng kính ngược chiều kim đ ng h = giảm đư ng kính. L ưu ý: Sự chính xác đư ng kính l chi tiết t t nh t đạt được bằng cách thiết lập trước đầu móc l trên m ột bộ điều chỉnh trước đư ng kính nh hơn ví dụ -20 , móc l thử, và điều chỉnh đến khi đạt đư ng kính yêu cầu. Đầu móc được thiết kế cho sự tin cậy thiết lập t t nh t để đạt đư ng kính cần thiết bằng cách điều chỉnh đư ng kính theo chiều kim đ ng h . Vì vậy để giảm đư ng kính, sự tin cậy thiết l ập toàn bộ đạt được bằng cách v n ngược chiều kim đ ng h 12 đến 1 vòng trước, sau đó v n cùng chi ều kim đ ng h đến giá trị đư ng kính yêu cầu. Các t c đ t i đa cho đầu móc l và cán móc l Mã s n ph m Ph m vi  Vòngphút t i đa T c đ cắt t i đa v c mm vòngphút m phút B d ng c móc l tinh h ng tr c A78000B 10 - 32 8000 – A78502 10-13,5 – 250 13,5-17 – 175 A78504 16,5-20,5 – 250 20,5-24,5 – 175 A78506 24-28 – 250 28-32 – 175 L ưu ý: T c độ t i đa liên quan đến thiết kế cơ học và ch t lượng cân bằng c a đầu móc l . T c độ trong các giới hạn này phải được chọn liên quan đến những điều ki n gia công khác, ch ẳng hạn như cán móc l , vật li u phôi, chiều dài dụng cu, trục chính máy. T c độ t i đa này không nên vượt quá khi vẫn giữ Vc t i đa cán móc l c a bộ dụng cụ, xem bảng. X ử lý s c Nh ững l i khuyên về xử lý sự c , nằm trong catalogue Gia công l , chương Axiabore ® . 407 B d ng c móc l tinh h ng tr c, ph m vi móc l 10-32 mm, Graflex ® B ộ dụng cụ móc l tinh EPB, loại hướng trục Đơn giản và linh hoạt: 1 đầu móc l tinh chỉ với 3 dụng cụ, bao ph rộng ph ạm vi móc l  từ 10 đến 32 mm. Điều chỉnh vi c p chính xác: khoảng tăng 0,01 mm và vécnê 2.5 m đư ng kính. Đầu móc l ch ng bụi và được bôi trơn để đảm bảo tu i thọ. Một kích cỡ hạt dao thích hợp cho t t cả cán móc l . Tưới nguội trong trực tiếp về phía lưỡi cắt. Được giao trong một hộp an toàn. L ưu ý: đ i với các ng dụng móc l tinh khác, xem phần Axiabore 0,3 đến 108 mm và đầu móc l tinh 15 đến 205 mm loại hướng kính. B d ng c móc l tinh Mã s n ph m c a b d ng c Ph m vi c a b  C mm Đ c tính và trọng l ng c a đầu Đ ờng kính h p A mm D mm d c ỡ mm d 1 mm Rpm t i đa Đầu Kg WxDxH mm A780 00B 10-32 65 54 Graflex G5 28 16 8 000 1,30 291x252x100 2,10 Chi ti ết khi giao bộ dụng cụ g m: 1 đầu móc l , 3 cán móc l , 2 chìa v n cho đầu và vít hạt dao, hướng dẫn vận hành, hộp bảo quản. T c độ t i đa này không nên vượt quá khi vẫn giữ Vc t i đa cán móc l c a bộ, xem dưới đây. B d ng c móc l tinh - đ c tính và t c đ t i đa cho đầu v i cán móc l lắp vào Mã s n ph m Ph m vi kích th c T c đ t i đa  C mm L mm f 1 mm -v i h t dao đo c ỡ r = 0,4 mm a mm d 1 mm Kích c ỡ h t dao Khi ph m vi mm V c t i đa mphút A785 02 10-17 40 5,00 9,5 16 CC..0602.. 10-13,5 250 0,20 13,5-17 175 A785 04 16,5-24,5 65 8,75 16 16 CC..0602.. 16,5-20,5 250 0,30 20,5-24,5 175 A785 06 24-32 70 12,5 20,25 16 CC..0602.. 24-28 250 0,40 28-32 175 Ph ki n thay th Cho b d ng c Cán móc l Vít khóa h t dao 1 Chìa v n Torx cho vít khóa h t dao Vít ch n cán móc l 2 Vít khóa khoang 3 Chìa v n cho thi t l p đầu 2 3 4 S A78000B A785 02 C02504-T07P T07P-3 950A0812 AU7901100 H04-4 4 A785 04 A785 06 408 Đầu móc l tinh EPB, loại hướng kính 409 Đ t đ c k t qu hoàn h o ngay t chi ti t đầu tiên khi sử d ng ph m vi lõi các đầu móc l tinh  15 đ n 205 mm. Đ chính xác Điều chỉnh vi c p 2,5 trên đư ng kính: độ chính xác l có th ể đạt đến IT5. Đế tựa hạt dao tiếp xúc với thân đầu đảm bảo độ c ng vững c a lưỡi cắt: kiểm soát toàn bộ độ chính xác hình học l và đạt độ bóng b ề m t hoàn hảo có thể đạt Ra 0.6. N ng su t T c độ cắt lên đến 1500 mphút với đầu ’Libraflex ® cân b ằng được. D cho ng ời sử d ng Vòng cân bằng Libraflex ® , v ới vi c thiết lập tr ực tiếp, không cần biểu đ . Đế tựa hạt dao cho vát mép và móc l ngược c ũng có sẵn. Tưới nguội xuyên từ trong đầu móc tới thẳng h ạt dao. Đ tin c y Đế tựa hạt dao tiếp xúc với thân đầu móc đảm b ảo độ an toàn cho cơ c u thiết lập. Các đầu móc được bôi trơn và hàn kín. Hi u qu chi phí Đ i với vòngphút từ th p đến trung bình, đầu móc không có c ơ c u cân bằng là thích hợp. T t cả các đầu móc chỉ dùng ba kích cỡ hạt dao. 410 Đầu móc l tinh EPB, kiểu hướng kính–T ng quan 411 Đầu móc l tinh EPB, kiểu hướng kính – Đ c tính Đầu móc l tinh, lo i h ng kính Đầu móc l tinh hướng kính là một bộ lắp ghép thân đầu móc với một đế tựa hạt dao. Đầu A780xx 9 đầu móc l chính xác cho móc l tinh  15 đ n 205 mm, dùng đ t a h t dao thích h p h ng kính. Thi ết lập cân bằng trước trên đư ng kính trung bình. Đi u chỉnh chính xác vi c p Thi ết bị lắp đ t đế tựa hạt dao với vít điều chỉnh vi c p 1 khoảng tăng = 0,01 mm đư ng kính và thang vécnê m ột vòng 2,5 m trên đư ng kính. Độ chính xác c a thiết bị đảm bảo tính chính xác được l p lại. Định hướng góc c a lưỡi cắt theo chuẩn DIN 69871ISO 7388 cho SA và ISO 12164 cho HSK. T ưới nguội xuyên trong đầu móc phun trực tiếp vào lưỡi cắt. Đầu móc A790xx 5 đầu móc l ‘Libraflex ® ’ cân b ằng đ c cho móc l tinh  30 đ n 115 mm, t i t c đ cao lên đ n 1500 mphút, sử d ng các đ t a h t dao thích h p h ng kính. Cân b ằng làm giảm ng su t trục, các tham s cắt được t i ưu, đạt được ch t lượng gia công t t h ơn thậm chí t c độ bình thư ng. Cân b ằng được thực hi n b i vi c thiết lập cả hai vòng chia độ tương ng với đư ng kính cần móc l . Không c ần biểu đ . Đ t a h t dao Ph ạm vi rộng các đế tựa hạt dao móc l tinh, vát và móc l ngược thích hợp cho cả hai đầu móc l tinh A780xx và A790xx, loại hướng kính. Đ t a h t dao móc l tinh Lo ại 782: góc nghiêng 90 cho hạt dao WB Lo ại 724: góc nghiêng 90 cho hạt dao TC Lo ại 725: góc nghiêng 90 cho hạt dao CC Lo ại 726: góc nghiêng 95 cho hạt dao CC L ưu ý: Đế tựa hạt dao có góc nghiêng 95 nên được dùng để tránh tiếp xúc bề m t khi móc l b ậc. Đ t a h t dao vát mép,  23 đ n 160 mm Lo ại 729: có sẵn với góc nghiêng 15, 30 hay 45 cho hạt dao CC. Libraflex ® c ũng có thể đạt sự cân bằng khi sử dụng đế tựa hạt dao vát mép. Đ t a h t dao móc l ng c,  26,5 đ n 164 mm Lo ại A789: góc nghiêng 90 cho hạt dao WB và CC.. Không th ể cân bằng Libraflex ® khi s ử dụng đế tựa hạt dao móc l ngược. Trong trư ng hợp này, gi ảm lượng không cân bằng cao nh t khi cả hai vòng cân bằng được thiết lập tại phần chia độ lớn nh t c a chúng. Ki ểm tra l vào dao t i thiểu D 1 , xem trang 418. 6 412 Đầu móc l tinh EPB, kiểu hướng kính– Mã ký hi u Mã ký hi u, đầu móc l tinh, lo i h ng kính Mã ký hi u, đ t a h t dao Mã ký hi u, đ t a h t dao vát mép Mã ký hi u, đ t a h t dao móc l ng c Đầu móc l Đầu móc l tinh loại hướng kính: - 780 = cân b ằng trước tại vị trí trung bình - 790 = cân b ằng được Kích c ỡ cán Graflex ® kh ả năng c a đầu Đầu móc l Đế tựa hạt dao móc l tinh hướng kính, góc nghiêng và lo ại hạt dao thích hợp -724: góc nghiêng 90  cho hạt dao TC - 725: góc nghiêng 90  cho hạt dao CC - 726: góc nghiêng 95  cho hạt dao CC - 782: góc nghiêng 90  cho hạt dao WB Kích c ỡ đế tựa hạt dao và khả năng x0 = chu ẩn, x5 = lớn Đầu móc l Đế tựa hạt dao móc l tinh h ướng kính, vát mép Góc nghiêng Kích c ỡ h ạt dao Lo ại h t dao Kích c ỡ đế tựa hạt dao = kích c ỡ đầu Đầu móc l Đế tựa hạt dao móc l ng ược Góc nghiêng Kích c ỡ h ạt dao Lo ại h ạt dao Kích c ỡ đế tựa hạt dao = Kích c ỡ đầu 413 Đầu móc l tinh EPB, loại hướng kính Ph ki n thay th Cán Graflex Ph m vi C  mm Mã s n ph m Kích th c theo mm Kích c ỡ đ t a h t dao Kích c ỡ d mm A D 8 15-18,5 A780 08 35 14 09 0.038 8 18-23,5 A780 09 35 17 09 0.048 1 11 23-31 A780 10 40 21,5 10 0.095 2 14 30-40 A780 20 45 27 20 0.195 3 18 39-51 A780 30 65 35 30 0.440 4 22 50-65 A780 40 72 43 40 0.790 5 28 64-86 A780 50 82 54 50 1.485 6 36 85-115 114-144 A780 60 105 70 60 65 3.080 7 46 114-160 159-205 A780 70 115 95 70 75 6.360 Cho Vít ch n đ t a h t dao 2 Vít khóa khoang 3 Chìa v n cho 2 3 4 S A780 08 960D30050S 19A7100403 H2.0-2D 2 A780 09 LBHF0306R 19A71000 H2.0-2D 2 A780 10 19TB0305 19A71000 H2.0-2D 2 A780 20 19TB0305 950A0406 H2.0-2D 2 A780 30 19TB04075 950L0608 03M03C 3 A780 40 19TB04075 950L0612 03M03C 3 A780 50 950D0410 950L0616 03M03C 3 A780 60 950D0612 950L1016 H05-4 5 A780 70 950D0616 950L1030 H05-4 5 Lo i A780 – Đầu móc l tinh, ki u h ng kính, không cân bằng  Với sự điều chỉnh vi c p khoảng tăng 0.01 mm và vécnê 2.5 m, trên đư ng kính. Đế tựa hạt dao phải đ t hàng riêng, xem trang 415-417. Không kèm đế tựa hạt dao. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 414 Ph ki n thay th Cán Graflex Ph m vi C  mm Mã s n ph m Kích th c theo mm Kích c ỡ đ t a h t dao Kích c ỡ d mm A D 2 14 30-40 A790 20 45 27 20 0.175 3 18 39-51 A790 30 65 35 30 0.430 4 22 50-65 A790 40 72 43 40 0.760 5 28 64-86 A790 50 82 54 50 1.395 6 36 85-115 A790 60 105 70 60 2.930 Cho Vít ch n đ t a h t dao 2 Vít khóa khoang 3 Vít vòng6 Chìa v n cho 2 3 4 6 S A790 20 19TB0305 950A0406 960D30045S H2.0-2D 2 A790 30 19TB04075 950L0608 AU7901030 03M03C 3 A790 40 19TB04075 950L0612 AU7901040 03M03C 3 A790 50 950D0410 950L0616 AU7901050 03M03C 3 A790 60 950D0612 950L1016 AU7901060 H05-4 5 Lo i A790 – Đầu móc l tinh cân Libraflex ® cân b ằng đ c, lo i h ng kính  Với sự điều chỉnh vi c p khoảng tăng 0,01 mm và vécnê 2,5 m, trên đư ng kính.  Cân bằng bằng vi c điều chỉnh cả hai vòng tương ng với đư ng kính cần móc l .  Để t c độ V c lên t ới 1 495 mphút và hơn nữa, xem trang Đế tựa hạt dao phải đ t hàng riêng, xem trang 415-417. Không kèm đế tựa hạt dao. Vui lòng ki m tra tình tr ng hàng t n và đơn giá hi n t i. 415 Góc nghiêng  Cho A780... và A790... Kích c ỡ đ t a h t dao Ph m vi C  mm Mã s n ph m Kích th c theo mm Kích c ỡ h t dao phù h p Ki u l 1 f 1 90  cho h t dao WB ...08 ...09 09 15-23,5 A782 09 7,2 4 WB...0301... 1 0.002 90  cho h t dao CC ...10 10 23-31 A725 10 10,3 4,5 CC...0602... 2 0.005 ...20 20 30-40 A725 20 8,3 5 CC...0602... 2 0.005 ...30 30 39-51 A725 30 10,3 8 CC...0602... 2 0.010 ...40 40 50-65 A725 40 10,3 9,5 CC...0602... 2 0.012 ...50 50 64-86 A725 50 10,3 12,5 CC...0602... 2 0,02 ...60 60 85-115 A725 60 16,5 18,9 CC...09T3... 2 0.070 ...60 65 114-144 A725 65 16,5 33,7 CC...09T3... 2 0.090 ...70 70 114-160 A725 70 16,5 18,9 CC...09T3... 2 0.090 ...70 75 159-205 A725 75 16,5 41,7 CC...09T3... 2 0.120 90  cho h t dao TC ...30 30 39-51 A724 30 10,3 7,9 TC...1102... 3 0.010 ...40 40 50-65 A724 40 10,3 9,4 TC...1102... 3 0.012 ...50 50 64-86 A724 50 10,3 12,4 TC...1102... 3 0.017 ...60 60 85-115 A724 60 16,3 18,9 TC...1102... 3 0.070 ...60 65 114-144 A724 65 16,5 33,7 TC...1102... 3 0.090 ...70 70 114-160 A724 70 16,3 18,9 TC...1102... 3 0.090 ...70 75 159-205 A724 75 16,5 41,7 TC...1102... 3 0.120 95  cho h t dao CC ...10 10 23-31 A726 10 10,3 4,5 CC...0602... 4 0.005 ...20 20 30-40 A726 20 8,3 5 CC...0602... 4 0.005 ...30 30 39-51 A726 30 10,3 8 CC...0602... 4 0.010 ...40 40 50-65 A726 40 10,3 9,5 CC...0602... 4 0.012 ...50 50 64-86 A726 50 10,3 12,5 CC...0602... 4 0.017 ...60 60 85-115 A726 60 16,5 18,9 CC...09T3... 4 0.070 ...60 65 114-144 A726 65 16,5 33,7 CC...09T3... 4 0.090 ...70 70 114-160 A726 70 16,5 18,9 CC...09T3... 4 0.090 ...70 75 159-205 A726 75 16,5 41,7 CC...09T3... 4 0.120 Đ t a h t dao móc l tinh 90và 95, cho đầu ki u h ng kính lo i A780 và A790  Để gắn lên đầu kiểu hướng kính loại A780 và A790. Ki u 1 Ki u 2 Ki u 3 Ki u 4 Vui lòng ki m tra tình tr ng hàng t n và đơn giá hi n t i. Đế tựa hạt dao kích cỡ 60 và 65 cũng lắp được trên kh i móc l tinh cho đầu móc l thanh Bridge. Không th ể cân bằng chính xác cho đầu loại A790 khi dùng đế tựa hạt dao lớn. Về vít dự trữ lắp hạt dao và chìa v n torx, xem trang 464. 416 Góc nghiêng  Cho A780... và A790... Kích c ỡ đ t a h t dao Ph m vi C  mm Mã s n ph m Kích th c theo mm Kích c ỡ h t dao phù h p l 1 f 1 15  ...10 10 23-31 A729 10CC06 15 10,5 4,5 CC...0602... 0.005 ...20 20 30-40 A729 20CC06 15 10 5 CC...0602... 0.005 ...30 30 39-51 A729 30CC06 15 10,5 8,1 CC...0602... 0.010 ...40 40 50-65 A729 40CC06 15 10,5 9,5 CC...0602... 0.012 ...50 50 64-86 A729 50CC06 15 10,5 12,5 CC...0602... 0.017 ...60 60 85-115 A729 60CC09 15 16,5 19,2 CC...09T3... 0.070 ...70 70 114-160 A729 70CC09 15 16,5 18,7 CC...09T3... 0.090 30  ...10 10 23-31 A729 10CC06 30 10,8 4,5 CC...0602... 0.005 ...20 20 30-40 A729 20CC06 30 10 4,9 CC...0602... 0.005 ...30 30 39-51 A729 30CC06 30 10,5 8,1 CC...0602... 0.010 ...40 40 50-65 A729 40CC06 30 10,5 9,5 CC...0602... 0.012 ...50 50 64-86 A729 50CC06 30 10,5 12,5 CC...0602... 0.017 ...60 60 85-115 A729 60CC09 30 16,5 19,1 CC...09T3... 0.070 ...70 70 114-160 A729 70CC09 30 16,4 18,8 CC...09T3... 0.090 45  ...10 10 23-31 A729 10CC06 45 11,5 4,5 CC...0602... 0.005 ...20 20 30-40 A729 20CC06 45 10 5 CC...0602... 0.005 ...30 30 39-51 A729 30CC06 45 10,5 8,1 CC...0602... 0.010 ...40 40 50-65 A729 40CC06 45 10,5 9,5 CC...0602... 0.012 ...50 50 64-86 A729 50CC06 45 10,3 12,4 CC...0602... 0.017 ...60 60 85-115 A729 60CC09 45 16,5 19,1 CC...09T3... 0.070 ...70 70 114-160 A729 70CC09 45 16,4 18,8 CC...09T3... 0.090 Đ t a h t dao vát mép, cho đầu lo i h ng kính A780 và A790  Để gắn lên đầu kiểu hướng kính loại A780 và A790. Vui lòng ki m tra tình tr ng hàng t n và đơn giá hi n t i. V ề vít dự trữ lắp hạt dao và chìa v n torx, xem trang 464. 417 Ph ki n thay th Kh n ng móc l ng c D 2 liên quan t i đầu móc  mm Góc nghiêng  Mã s n ph m Kích th c theo mm Kích c ỡ h t dao phù h p A D L l 1 f 1 A780 10: 39,5-47,5 A780 20 A790 20: 46-56 90  A789X10CC06 90 16,5 21,5 21,5 27 22 16 12,8 CC...0602... 0.015 A780 30 A790 30: 53-65 A780 40 A790 40: 61-76 A780 50 A790 50: 69-91 90  A789X30CC06 90 32 39 49 35 43 54 30 23 15 CC...0602... 0.025 A780 60 A790 60: 89-119 90  A789X60CC06 90 50 70 50 38,5 21 CC...0602... 0.075 A780 70: 118-164 90  A789X70CC06 90 60 95 50 38,5 21 CC...0602... 0.090 Cho Vít khóa đ t a h t dao móc l ng c chuyên d ng 2 A789X10CC06 90 950F0308 A789X30CC06 90 950F0410 A789X60CC06 90 950F0620 A789X70CC06 90 950F0620 Đ t a h t dao móc l ng c tinh, cho đầu lo i h ng kính A780 và A790  Để gắn lên đầu kiểu hướng kính loại A780 và A790.  Không thể cân bằng chính xác cho đầu loại A790 khi dùng đế tựa hạt dao móc l ngược. Cho đư ng kính vào dao t i thiểu D 1 cách tính nh , xem trang 418. Vui lòng ki m tra tình tr ng hàng t n và đơn giá hi n t i. V ề vít dự trữ lắp hạt dao và chìa v n torx, xem trang 464. 418 Đầu móc l tinh EPB, kiểu hướng kính – Hướng dẫn Qui trình l ắp đ t a h t dao Hình 1 Tháo vít định vị 2. Đảm bảo vít khóa khoang không bị khóa, để nới l ng một chút khoang c a đế tựa hạt dao 10. G ắn đế tựa hạt dao 9 lên khoang 10. Si ết vít 2. L ắp hạt dao 15 bằng vít 12. Hình 1 Quy trình thi t l p đ ờng kính Hình 2 - M vít khóa khoang ra 3. - Điều chỉnh đư ng kính bằng vít điều chỉnh vi c p R, dùng m t s và vécnê. - Si ết vít lại 3 để khóa khoang vào vị trí thiết lập. Đ chính xác đi u chỉnh Hình 2 - M t chia thi ết lập R: 1 khoảng tăng = 0,01 mm trên đư ng kính. - Điều chỉnh tinh vécnê V: 2,5  vòng trên đư ng kính. Điều chỉnh theo chiều kim đ ng h = tăng đư ng kính ngược chiều kim đ ng h = giảm đư ng kính. L u ý: S ự chính xác đư ng kính l chi tiết t t nh t đạt được bằng cách thiết lập trước đầu móc l b ằng một bộ thiết lập trước đư ng kính nh hơn chẳng hạn -20, móc l thử, và điều chỉnh đúng đư ng kính yêu cầu. Các đầu móc được thiết kế cho sự tin cậy thiết lập t t nh t đạt đư ng kính cần thiết bằng cách điều chỉnh đư ng kính theo chiều kim đ ng h . Do đó để giảm đư ng kính, sự tin cậy thiết lập toàn bộ đạt được bằng cách v n ngược chiều kim đ ng h 12 đến 1 vòng trước, sau đó v n cùng chiều kim đ ng h đến giá trị đư ng kính yêu c ầu. Hình 2 Quy trình cân b ằng, đầu A790xx Hình 3 Khi đư ng kính đầu móc được thiết lập, hai vòng cân bằng 7 và 8 phải được điều chỉnh để v ạch chia liên quan đến giá trị đư ng kính thẳng hàng với d u tham khảo 12 kho ảng tăng trên vòng là 1 mm, thiết lập đến giá trị gần nh t. Khóa c ả hai vít trên vòng 5 và 6, để khóa vòng vào vị trí thiết lập. L u ý: Cân b ằng Libraflex ® c ũng có thể đạt được khi sử dụng đế tựa hạt dao vát mép. Cân b ằng chính xác Libraflex ® không th ể đạt được khi sử dụng đế tựa hạt dao móc l ngược. Trong tr ư ng hợp này, giảm lượng không cân bằng cao nh t khi cả hai vòng cân bằng được thi ết lập tại phần chia độ lớn nh t c a chúng. Hình 3 H ng d n móc l ng c Hình 4 Khi s ử dụng đế tựa hạt dao móc l ngược, vui lòng ghi chú đư ng kính tiếp cận nh nh t D 1 t i thi ểu và yêu cầu cắt ngược chiều kim đ ng h . Đế tựa hạt dao móc l ngược được cung c p với một vít lắp chúng vào đầu móc, điều này ph ải thay vít tiêu chuẩn đã gắn sẵn trên đầu móc ngoại trừ loại nh nh t A789X08WB0390, b t k ỳ vít tiêu chuẩn nào cũng đều thích hợp. Hình 4 Cho đầu móc kích cỡ 08, 09 và 10: D 1 t i thi u Cho đầu móc kích cỡ t 20 đ n 70: D 1 t i thi u 419 Các đi u ki n gia công khuyên dùng Kh ả năng t t nh t đạt được với tưới nguội trong thông s gia công cao hơn, bề m t t i hơn, thoát phoi t t hơn. Luôn ch ọn dụng cụ lắp ghép ngắn nh t có thể, để đạt độ tin cậy và năng su t t t nh t: dụng cụ dài hơn = t c độ th p hơn. Đ i với máy có công su t cao ví dụ hơn 6000 vòngphút, chúng tôi khuyên dùng đầu móc cân bằng giúp tăng ch t lượng hình học l đ ng th i t c độ th p hơn ví dụ 4000 vòngphút. N ăm loại đầu móc nh nh t g m  từ 15 đến 51 mm, khi được lắp lên khớp n i cacbit, có thể thực hi n móc l tinh t t, đ ng th i trong những ng d ụng có tầm với cực dài. X ử lý s c Vui lòng tham kh ảo l i khuyên về xử lý sự c khi móc l tinh, trong chương Axiabore ® , trang 405. T c đ t i đa c a đầu móc l tinh, lo i h ng kính B ảng dưới đây thể hi n s vòngphút t i đa c a đầu móc l được trang bị với đế tựa hạt dao móc l ho c đế tựa hạt dao vát mép. Khi sử dụng đế t ựa hạt dao móc l ngược trên đầu móc loại A790.. ho c A780.., áp dụng vòngphút t i đa cho loại A780.., kích cỡ tương tự. Đầu Ph m vi  Vòngphút t i đa T c đ cắt t i đa khuy n nghị v c ở ph m vi t i thi u T c đ cắt t i đa khuy n nghị v c ở ph m vi t i đa mm vòngphút mphút mphút Libraflex ® đầu móc l tinh cân bằng đ c A79020 30 - 40 16000 1508 2011 A79030 39 - 51 12250 1501 1963 A79040 50 - 65 10000 1571 2042 A79050 64 - 86 7500 1508 2026 A79060 85 - 115 5600 1495 2023 Đầu móc l tinh A78008 15 - 18,5 16000 754 930 A78009 18 - 23,5 13000 735 960 A78010 23 - 31 10000 723 974 A78020 30 - 40 8000 754 1005 A78030 39 - 51 6000 735 961 A78040 50 - 65 5000 785 1021 A78050 64 - 86 3700 744 1000 A78060 85 - 115 2700 721 975 114 - 144 2200 788 995 A78070 114 - 160 2000 716 1005 159 - 205 1600 799 1030 L ưu ý: T c độ t i đa liên quan đến thiết kế cơ học và ch t lượng cân bằng c a đầu móc l . T c độ trong các giới hạn này phải được chọn liên quan đến những điều ki n gia công khác, ch ẳng hạn như vật li u phôi, lưỡi cắt hạt dao, chiều dài dụng cu, trục chính máy. Tại t c độ từ khoảng 8000 vòngphút và hơn nữa, các đầu c p dao và các kh ớp n i trung gian nên được cân bằng tinh. Sử dụng đầu cân bằng được và đầu c p cân bằng tinh cải thi n tu i thọ dụng cụ và năng su t móc l ngay cả t c độ th p h ơn. 420 Đầu móc l thanh Bridge EPB 421 L l n không có ngh ĩa là l khó gia công, chúng tôi đã phát tri n h th ng thanh Bridge theo môđun. Móc l thô và tinh  204 đ n 2155 mm. Chính xác n ng su t Thiết kế kh e dẫn đến độ c ng vững tuy t v i. S ự c ng vững này giúp khai thác được hết công su t c a máy và ch t l ượng l IT 5, Ra 0.6 có th ể đạt được khi móc l tinh. Ch t lượng l tin cậy hơn so với chẳng hạn nh ư phay n ội suy; th i gian gia công ngắn hơn và ít ng su t trên tr ục chính máy. Các kh i móc l có trọng lượng t i thiểu để đạt kh ả năng vòngphút cao. Linh ho t Cho t t cả đư ng kính từ 204 đến 2155 mm. Đư ng kính lớn nh t 654 đến 2155 mm đạt được b i các thanh nh lắp ghép vào một thanh Bridge h ạng nh Jumbo. Khái ni m môđun: đ i trọng thô, tinh có thể hoán đ i được và các kh i móc l Graflex ® . Có khả năng OD-ti n lớn và móc l ngược. D cho ng ời sử d ng Kh i móc l lắp ráp và điều chỉnh d dàng và đáng tin cậu. sử dụng cơ c u dẫn độn bằng cam. Phương pháp móc l đ i x ng ho c so le có th ể dùng trong móc l thô. Thiết lập vi c p từ m t bên c a các kh i móc l tinh, d ti ếp cận. Vị trí góc xoay c a thanh Bridge là 30 trên đầu c p, để t i ưu hóa không gian lưu trữ. Tưới nguội xuyên qua. 422 Đầu móc l thanh Bridge EPB - T ng quan 423 Đầu móc l thanh Bridge EPB - Đ c tính 6 thanh Bridge dùng cho móc l  204 đ n 655 mm cũng OD-ti n  48 đ n 521 mm và móc l ng c Thanh Bridge có ph ần kết n i đuôi  130 mm gắn trực tiếp lên đầu k p cho các thanh Bridge SA và HSK ho c lên bộ n i Graflex ® . Khi s ử d ụng bộ n i Graflex ® , các kh ớp n i có thể cũng như m t bích trục k p ch t, xem h th ng môđun Graflex ® . V ị trí góc xoay c a thanh Bridge là 30 trên đầu c p ho c bộ n i Graflex ® , t i ưu hóa không gian lưu trữ. Thanh Bridge có th ể sử dụng móc l thô, tinh, đ i trọng ho c kh i móc l Graflex ® . Kh i móc l được khóa trên thanh Bridge bằng hai trụ dẫn động b i ba vít k p: Một trong s vít k p đó có long đền đế ngăn ch n trượt c a kh i được đ t bên trong phạm vi thiết lập và giới hạn kh i trượt ra ngoài thanh Bridge. Kh i trượt bước và chính xác để điều chỉnh đư ng kính 38 mm theo bán kính, s ử dụng vít điều chỉnh c a kh i được kết n i với ch t giữ c a thanh Bridge. T ưới nguội bên trong thanh Bridge và kh i móc l hướng đến lưỡi cắt. Quy trình l ắp ghép và s vòng quayphút t i đa, xem trang Hướng dẫn. L ưu ý: Những thanh Bridge này Mã sản phẩm A731S 0_0 không thể gắn với loại kh i móc l trước Mã sản phẩm A731 _00 không có S. 3 Thanh Bridge dùng cho móc l  654 đ n 2155 mm c ũng có th OD-ti n  498 đ n 2021 mm và móc l ng c Thanh Jumbo Bridge được làm bằng nhôm có độ kéo dãn cao với lớp ph thép bề m t, được thiết kế để giữ hai thanh Bridge tiêu chuẩn một vài v ị trí. Được tháo lắp bằng 4 vít khóa gắn trên đầu dao phay, lắp m t bích loại 569, trục định vị Ø 60 mm - ho c gắn trực tiếp trên trục máy đầu trước DIN 207950, s ử dụng trục định vị tâm được thể hi n trong phần linh ki n. Thanh Jumbo Bridge được tháo lắp bằng hai vòng nâng. V ề vi c chọn thanh Bridge và Jumbo Bridge, liên quan đến đư ng kính móc l ho c OD-ti n cần sản xu t, xem các sơ đ chọn thanh Bridge, trang 426-427. Quy trình l ắp ghép và s vòngphút t i đa, xem các trang Hướng dẫn. L ưu ý: Các thanh Jumbo Bridge này vẫn có thể gắn được với loại thanh Bridge trước đó Mã sản phẩm A731 0_0 không có S. 424 Kh i móc l thô M ột đầu móc l thô kép lớn cần hai kh i móc l thô, m i kh i gắn với một b đỡ. Kh i móc l thô có t ưới nguội bên trong, hướng đến lưỡi cắt. B đỡ M ột phạm vi rộng các b đỡ được sản xu t: – B đỡ với góc nghiêng 90, khuyên dùng hầu hết các ng dụng móc l cho máy có công su t tiêu thụ th p hơn, – B đỡ với góc nghiêng 80, khuyên dùng cho móc l su t và vát mép, đ c bi t đ i với gang để tránh sai sót tại ch thoát. Công su t tiêu th ụ cao hơn. – Các b đỡ khác với ISO5611h1 = 16 mm gắn với giao di n gắn là phù hợp. L ưu ý: Hai b đỡ có thể được thiết lập trên cùng một đư ng kính móc l đ i x ng ho c vị trí b t đ i x ng móc l so le. Một b đỡ nâng góc vòng đ m được sản xu t dưới dạng một linh ki n Mã sản phẩm 18LS0316. Quy trình l ắp ghép và thiết lập, xem trang Hướng dẫn. Kh i móc l tinh và kh i đ i trọng M ột đầu móc l tinh lớn g m một kh i móc l tinh có một đế tựa hạt dao và một kh i đ i trọng. Thi ết bị thiết lập đư ng kính c a kh i móc l tinh với vít thiết lập vi c p 1 khoảng tăng = 5 trên đư ng kính. H th ng thi ết lập được bảo v và bôi trơn để bền hơn. Độ chính xác c a thiết bị đảm bảo tính chính xác được l p lại. Vít điều chỉnh đư ng kính được định vị trên cạnh c a kh i để d tiếp cận. Kh i móc l tinh t ưới nguội su t, về phía lưỡi cắt. Đ t a h t dao móc l tinh phù h p A72460, A72560 ho c A72660 phải được đ t mua riêng: chúng gi ng đầu móc l tinh loại hướng kính, xem trang 415. Quy trình l ắp ghép và thiết lập, xem trang Hướng dẫn. 425 Kh i móc l Graflex ® , cho OD-ti n ho c móc l ng c Kh i này có k ết n i đầu Graflex ® cái c ỡ G5. B t k ỳ đầu móc l Graflex ® , d ụng cụ đ c bi t hayy môđun Graflex ® chu ẩn cỡ G5 có th ể được gắn lên thanh Bridge, chẳng hạn như bản vẽ cho th y cách thiết lập cho OD-ti n ho c móc l ng ược dùng hai kh i móc l Graflex ® g ắn với một đầu móc l tinh ví d ụ Mã sản phẩm A780 50 và một kh i đ i trọng Graflex ® ví d ụ Mã sản phẩm BM050W78050. Hai v ị trí c a môđun Graflex ® có th ể trên kh i, do nó có 2x2 vị trí vít đỉnh cầu, và hai khía V c a then đ t tại 180. Dung d ịch làm nguội xuyên qua đầu móc l và kh i, về phía lưỡi cắt. Quy trình l ắp ghép và thiết lập, xem trang Hướng dẫn. L u ý: Các kh i móc l m i này c ũng có th đ c gắn lên thanh Bridge lo i cũ. Các thanh móc l m ới này Mã sản phẩm A731S 400, A731S 500, A731S 600, A731S 40128 cũng có thể được gắn lên các thanh Bridge loại c ũ Mã sản phẩm A731 0_0 -không có S-. L ắp ghép và hướng dẫn về vòngphút t i đa c a thanh Bridge loại cũ vẫn được áp dụng. Để giữ cân bằng, không được dùng lẫn lộn kh i mới và cũ trên cùng một thanh Bridge. L ời khuyên chọn linh ki n t i ngu i su t Thô Thanh Bridge v i 2 kh i móc l thô: Cho ngu n t ưới nguội trực tiếp lên cả hai lưỡi cắt, dùng 2 ng n i dung dịch làm nguội Mã s ản phẩm AU731S00700, được gắn lên thanh Bridge, và 2 bộ ng phun cho ngu n t ưới nguội trực tiếp Mã sản phẩm AU731S40700, được gắn lên m i kh i móc l Thô. Cho ngu n t ưới nguội bình thư ng từ rãnhc a kh i, hãy dùng 2 ng n i dung dịch làm ngu ội Mã sản phẩm AU731S00700, được gắn lên thanh Bridge. Móc l tinh Thanh Bridge v i 1 kh i móc l tinh 1 đ i trọng: Dùng 1 ng n i dung d ịch làm nguội Mã sản phẩm AU731S00700, được gắn lên thanh Bridge để n i kh i móc l tinh. Do kh i móc l tinh nguyên th y đã có đ c tính có ng phun dung d ịch làm nguội, nên đạt được ngu n tưới nguội trực tiếp. OD-ti n ví d ụ thanh Bridge với 2 kh i móc l Graflex được gắn với một đầu móc l tinh và m ột đ i trọng: Dùng 1 ng n i dung d ịch làm nguội Mã sản phẩm AU731S00700, được gắn lên thanh Bridge để n i kh i móc l Graflex với đầu móc l đã lắp. Kênh tưới nguội tâm c a kh i móc l Graflex s ẽ dẫn dung dịch làm nguội vào đầu móc l đã gắn. L u ý: Áp su t t i ngu i cho phép = t i đa 70 bars. ng n i dung d ịch làm ngu i Mã s n ph m AU731S00700 B đầu phun dung dịch làm ngu i tr c ti p Mã s n ph m AU731S40700 426 S ơ đ chọn thanh Bridge, đ đ t đ ờng kính MÓC L Móc l thô: với hai kh i móc l thô 2x A731S 400 có các b đỡ. Móc l tinh: với một kh i móc l tinh A731S 500 có đế tựa hạt dao và một kh i đ i trọng A731S 600. Cho đ ờng kính móc l mm Ch ọn Jumbo Ch ọn thanh Bridge 204–280 – A731S 010 279–355 – A731S 020 354–430 – A731S 030 429–505 – A731S 040 504–580 – A731S 050 579–655 – A731S 060 654–805 A731 001 2x A731S 010 654–880 A731 001 2x A731S 020 804–955 A731 001 2x A731S 030 879–1030 A731 001 2x A731S 040 1029–1105 A731 001 2x A731S 050 1104–1255 A731 002 2x A731S 010 1104–1330 A731 002 2x A731S 020 1179–1405 A731 002 2x A731S 030 1254–1480 A731 002 2x A731S 040 1329–1555 A731 002 2x A731S 050 1404–1630 A731 002 2x A731S 060 1629–1780 A731 003 2x A731S 010 1629–1855 A731 003 2x A731S 020 1704–1930 A731 003 2x A731S 030 1779–2005 A731 003 2x A731S 040 1854–2080 A731 003 2x A731S 050 1929–2155 A731 003 2x A731S 060 427 S ơ đ chọn thanh Bridge, đ đ t đ ờng kính OD-TI N OD-ti n thô: với hai kh i Graflex ® 2x A731S 40128 và hai đầu móc l thô 2x A750 50 có đế tựa hạt dao. OD-ti n tinh: với hai kh i Graflex ® 2x A731S 40128, ví d ụ đầu móc l tinh A780 50 với đế tựa hạt dao và một đ i trọng Graflex ® BM050W78050. Cho đ ờng kính OD-ti n mm Ch ọn Jumbo Ch ọn thanh Bridge 48–146 – A731S 010 123–221 – A731S 020 198–296 – A731S 030 273–371 – A731S 040 348–446 – A731S 050 423–521 – A731S 060 498–671 A731 001 2x A731S 010 498–746 A731 001 2x A731S 020 648–821 A731 001 2x A731S 030 723–896 A731 001 2x A731S 040 873–971 A731 001 2x A731S 050 948–1121 A731 002 2x A731S 010 948–1196 A731 002 2x A731S 020 1098–1271 A731 002 2x A731S 030 1173–1346 A731 002 2x A731S 040 1323–1421 A731 002 2x A731S 050 1398–1496 A731 002 2x A731S 060 1398–1646 A731 003 2x A731S 010 1473–1721 A731 003 2x A731S 020 1548–1796 A731 003 2x A731S 030 1623–1871 A731 003 2x A731S 040 1698–1946 A731 003 2x A731S 050 1849–2021 A731 003 2x A731S 060 428 Đầu móc l thanh Bridge EPB - Mã ký hi u Mã ký hi u, đầu k p thanh Bridge Mã ký hi u, thanh Bridge Mã ký hi u, kh i móc l Mã ph ần sau ví d ụ E3471= đầu c p DIN50ADB A = Graflex ® c ỡ 7 cho đầu A780 50 Cho các thanh Bridge c điển kh ớp n i 40 mm B ộ phận n i gi ữ thanh Bridge Móc l Lo ại đầu móc l thanh Bridge Kích c ỡ thanh Bridge 010, 020… 060 = Thanh Bridge c điển 001, 002 và 003 = Thanh Jumbo Bridge Móc l Lo ại đầu móc l thanh Bridge Lo ại kh i móc l : 400 = móc l thô 500 = móc l tinh 600 = đ i trọng 40 128 = Graflex ® c ỡ G5 429 Đầu móc l thanh Bridge EPB Ph ki n thay th Ki u ph ần sau Kích c ỡ T i tr ọng  C mm Mã s n ph m Kích th c theo mm A d 1 D 1 DIN 69871-ADB DIN50 ADB 204-655 E3471 731 200 65 40 130 5,70 BT JIS B 6339-ADB BT50-ADB 204-655 E3416 731 200 65 40 130 5,70 DIN 2080 DIN50 204-655 E0050 731 200 65 40 130 5,70 ISO 12164-1 DIN 69893-A HSK-A100 204-655 E9306 731 200 65 40 130 5,40 GRAFLEX 7 d 46 mm 204-655 A731 200 40 40 130 3,70 Cho ph m vi  Vít l ắp Bridge 1 Vít khóa cho 1 S l ng S 204-655 950D1230 4 03HL10 10 Đầu và b n i cho thanh Bridge  Đầu HSK và SA cho các bộ ngắn.  Bộ n i Graflex ® cho các b ộ m rộng.  Vị trí góc xoay c a thanh Bridge là 30.  Được giao cùng với một trục định vị hàn vòng chữ o 58×3 mm. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng t n và đơn giá hi n t i. Mômen si ết ch t 80 Nm. Để biết chi tiết ng dụng, tham khảo hướng dẫn vận hành được giới thi u cùng với phần thanh Bridge và kh i móc l . 430 Ph ki n thay th Ph m vi  C mm móc l Mã s n ph m Kích th c theo mm d 1 A l L 1 204-280 A731S 010 40 47 70 195 3,70 279-355 A731S 020 40 47 70 269 5,10 354-430 A731S 030 40 47 70 344 6,70 429-505 A731S 040 40 47 70 419 8,30 504-580 A731S 050 40 47 70 494 10,20 579-655 A731S 060 40 47 70 569 12,10 Cho ph m vi Vít khóa 2 Chìa v n cho vít khóa 1 2 Chìa v n thi t l p cho ch t định vị 3, và S S S 204-655 19A71060 4 03HL05 5 H05-4 5 Thanh Bridge  Tưới nguội xuyên thanh Bridge Vòngphút t i đa, xem trang 438. Cho các khả năng OD-ti n, xem trang Hướng dẫn 423. Cho đư ng kính lớn hơn, xem thanh Jumbo Bridge trên trang 431. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng t n và đơn giá hi n t i. Mômen xo ắn siết ch t 20 Nm c a vít khóa 2 và vít khóa có mâm hãm 1. Đảm bảo ch t định vị khớp với nhau. Đ i với chi tiết ng dụng, tham khảo những hướng dẫn cho thanh Bridge và kh i móc l . 431 Linh ki n Ph ki n thay th Ph m vi  C mm Mã s n ph m Kích th c theo mm d 1 A l l 1 l 2 L 1 D 1 654-1105 A731 001 60 63 180 77 46 640 135 20,25 1104-1630 A731 002 60 50 200 80 46 1090 135 34,50 1629-2155 A731 003 60 50 200 80 46 1615 135 58,00 Cho Tr c định tâm Vít l ắp Bridge 1 Vít khóa Jumbo 2 Vòng và vít nâng S S S l 3 M S S A731 001002003 E447153960 950D1240 10 8 950D1670 14 70 16 4 90AS03 2 Thanh Jumbo Bridge  Thanh Jumbo Bridge được thiết kế để giữ hai thanh Bridge c điển tại nhiều vị trí khác nhau. Vòngphút t i đa, xem trang 438. Các khả năng móc l và OD-ti n cho sự kết hợp c a các thanh Jumbo và Bridge, xem trang Hướng dẫn 426–427. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 432 Linh ki n Ph ki n thay th Lo i kh i móc l Mã s n ph m Kích th c theo mm Ki u A L l l 1 l 2 D 1 d 1 Đầu móc l thô A731S 400 47 97 70 – – – – 1 1,34 B ộ móc l tinh A731S 500 47 97 70 – – – – 2 1,43 Kh i đ i trọng A731S 600 – 97 70 – – – – 3 1,50 Graflex c ỡ G5 A731S 40128 38 97 70 25 30 50 28 4

1,30

Cho Đ i trọng B n i ng t i ngu i B ng c p dung d ịch làm ngu i tr c ti p Vít l ắp b đỡ 1 Chìa v n cho 1 2 3 4 5 Vít l ắp đ t a h t dao 2 B mi ng đ m vòng O S A731S 400 – AU731S00700 AU731S40700 950CB0830 H05-4 5 – 90JT01 A731S 500 – AU731S00700 – – H05-4 5 950D0612 90JT01 A731S 600 – – – – H05-4 5 – – A731S 40128 BM050W78050 AU731S00700 – – H05-4 5 – 90JT01 Kh i móc l  Để gắn lên các thanh Bridge.  Tưới nguội xuyên qua các kh i móc l thô, tinh và Graflex. Ki u 3 Ki u 2 Ki u 1 Ki u 4 Ki u 4 Các b đỡ phải đ t hàng riêng, xem trang 433. Đế tựa hạt dao móc l tinh cỡ 60 phải đ t hàng riêng, xem trang 415. Khi s ử dụng đầu móc l A78050, dùng đ i trọng, xem phần Linh ki n bên dưới. Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 433 Linh ki n Ph ki n thay th ng d ng Mã s n ph m Kích th c theo mm Kích c ỡ h t dao phù h p Ki u l 1 1 h h 1 SCGCL16CA-16 63 25 20 16 CC...16 1 0,16 STGCL 16CA-16 63 25 25 16 TC...16 1 0,16 STGCL16CA-22 63 25 20 16 TC...22 1 0,16 SSRCL16CA-15 63 25 20 16 SC...15 2 0,16 STRCL16CA-16 63 25 25 16 TC...16 3 0,16 STRCL16CA-22 63 25 20 16 TC...22 3 0,16 STTCL 16CA-16 63

15 25

16 TC...16 3 0,16 STSCL 16CA-16 53 25 25 16 TC...16 4 0,16 Cho Mi ng chêm góc Chìa v n cho vít đ Khóa vít thi t l p chi u cao Mi ng chêm Vít khóa mi ng chêm Vít thi t l p l t Chi u cao Đ ờng kính SCGCL16CA-16 18LS0316 57 3 – T15P-2 – – 179.17-690 179.17-680 STGCL16CA-22 18LS0316 57 3 – T15P-2 – – 179.17.690 179.17-680 STGCL16CA-16 18LS0316 57 3 964SMS875 2.5SMS795 STN160312 CA3510 179.17.685 179.17-680 SSRCL16CA-15 18LS0316 57 3 – T15P-2 – – 179.17-690 179.17-680 STRCL16CA-16 18LS0316 57 3 964SMS875 2.5SMS795 STN160312 CA3510 179.17-685 179.17-680 STRCL16CA-22 18LS0316 57 3 – T15P-2 – – 179.17-690 179.17-680 STTCL16CA-16 18LS0316 57 3 964SMS875 2.5SMS795 STN160312 CA3510 179.17-685 179.17-680 STSCL16CA-16 18LS0316 57 3 964SMS875 2.5SMS795 STN160312 CA3510 179.17-685 179.17-680 B đỡ, cho kh i móc l thô  Để gắn lên kh i móc l thô. Ki u 1 Ki u 2 Ki u 3 Ki u 4 Vui lòng ki m tra tính hi u l c c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. V ề vít thay thế c định hạt dao và chìa v n torx, xem trang 464. 434 Đầu móc l thanh Bridge EPB - Hướng dẫn Đầu móc l thanh Bridge, quy trình lắp ráp và thi t l p, tóm tắt D ưới đây là những hướng dẫn ngắn gọn chính về cách lắp ráp, thiết lập và vận hành. Do có kích thước lớn, nên các đầu móc l thanh Bridge c ần được bảo quản đ c bi t. Đ i với chi tiết ng dụng c a thanh Bridge, kh i móc l , b đỡ và đế tựa hạt dao, vui lòng tham khảo và chú ý các h ướng dẫn vận hành chi tiết.Tham chiếu 60A731SE.... được cung c p với thanh Bridge và kh i móc l , cũng như loại Tham chiếu 60A73100XE.... được cung c p với thanh Jumbo Bridge. N ếu bị th t lạc, bạn có thể liên h Seco để đ t một bản. Thi t l p và v n hành các chi ti t ho c l p trình máy không phù h p s vòngphút mong đ i có th gây ra h h ng không bi t tr c đ c.

1. L ắp ghép thanh Bridge trên đầu k p