Future with willshall Here are some predictions made by an intelligent supercomputer. In small groups, write
Đáp án
109
ĐÁP ÁN
BÀI T P C NG C Unit 1
1
1.F, 2.T,
3.T, 4.T,
5.T, 6.F,
7.T, 8.F,
9.T, 10.F
2
1. are connected 2. are known 3. are typeset 4. is processed 5. are used 6. is
supported 7. are coordinated
8. are held
3 Máy tính có th th ực hiện đi u gì
Máy tính và microchip đã tr thành m t ph n trong đ i s ng hàng ngày c a chúng ta: chúng
ta đ n thăm các cửa hi u và văn phòng mà chúng ta đã thi t k v i sự tr giúp c a máy tính,
chúng ta đ c t p chí đ c t o trên máy tính, chúng ta thanh toán hoá đơn đ c chu n b trên máy
tính. Vi c nh c máy đi n tho i và quay s liên quan đ n vi c sử d ng m t h th ng máy tính tinh
v , gi ng nh vi c đăng ký chuy n bay hay thực hi n m t giao d ch qua ngân hàng.
Hàng ngày chúng ta b ắt gặp nhi u máy tính ho t đ ng ngay khi chúng đ c bật chẳng h n
các máy tính, s ự đánh lửa bằng đi n tử c a xe hơi, b đ nh gi trong lò viba, hay b phận lập trình
tron TV, t t c đ u sử d ng công ngh chip.
Đi u gì làm cho máy tính tr thành m t thi t b tuy t v i nh vậy? Mỗi khi ban bật nó, nó có th th
ực hi n b t kỳ đi u gì b n yêu c u mi n sao nó có ph n m m và ph n c ng thích h p. Nó là m t máy tính giúp tính nhanh các phép tính v tài chính. Nó là m t t
đựng h sơ bằng đi n tử giúp qu n lý các t
ập h p dữ li u l n chẳng h n nh danh sách khách hàng, tài kho n, hay các b n ki m kê ngân hàng t n kho. Nó là m t máy
đánh chữ tinh vi cho phép b n gõ nhập và in b t kỳ lo i tài li u nào – th t , b n ghi nh hay các tài li u v pháp lý. Nó là m t thi t b giao ti p cá
nhân cho phép b n liên l c v i các máy tính khác và v i m i ng i trên kh
ắp th gi i. N u b n thích các lo i máy nh và gi i trí b
ằng đi n tử, ban thậm chí có th sử d ng PC đ th giãn v i các trò ch
ơi máy tính.
Unit2 1 1 a given problem
2 the various parts of the program 3 language
4 binary number 5 may occur in programs
Unit3 1 1 was developed
2 created 3 took
4 offered 5 were
6 published
7. became 8 came out
9 tested 10 found
11gave 12
had
2Khi mua m t đĩa cứng
Đáp án
110
Các đĩa c ng có các u đi m quan tr ng hơn các đĩa m m: chúng quay v i m t t c đ cao
h ơn, vì vậy b n có th l u trữ và truy xu t thông tin nhanh hơn nhi u so v i các đĩa m m. Chúng
c ũng có th ch a các l ng thông tin l n, t 500 MB đ n vài gigabyte. Ngoài ra, c hai lo i đĩa
đ u ho t đ ng theo cách nh nhau. Đ trực ti p truy cập thông tin c n thi t, các đ u đ c vi t c a các
đĩa c ng tìm các rãnh và các cung theo yêu c u, sau đó truy n thông tin đ n b nh chính c a máy tính ho
ặc sang m t d ng l u trữ khác, t t c đ u đ c thực hi n trong vài mili giây ms. L u ý r
ằng b n luôn luôn c n sự l u trữ đĩa, vì vậy b n nên tự mình tr l i m t s câu h i quan tr ng: Tôi c n dung l
ng bao nhiêu? Tôi có th s ử d ng t c đ nào? Lo i thi t b l u trữ
nào là phù h p nh t đ i v i các yêu c u c a tôi? N u b n ch sử d ng các ch ơng trình xử lý văn
b n, b n s ẽ c n dung l ng l u trữ th p hơn n u b n sử d ng các ch ơng trình CAD, âm thanh,
và nh ho t hình. Đ i v i ph n l n những ng i sử d ng, 2 GB trên đĩa c ng là đ .
Bây gi chúng ta s ẽ đ cập đ n t c đ . Th i gian truy cập thay đ i t 8ms đ n 20ms.
“Th i gian truy c ập” – hay th i gian tìm là th i gian mà các đ u đ c vi t c n đ tìm b t kỳ record
c th nào. B n ph i phân bi t rõ ràng gi ữa th i gian tìm ví d 20 ms và “t c đ truy n dữ li u”
t c đ trung bình đ c yêu c u đ truy n dữ li u t m t h th ng đĩa đ n RAM, ví d , 20
megabits trên giây. Ghi nh r ằng t c đ truy n còn ph thu c vào công su t c a máy tính.
Khi mua m t đĩa c ng, b n nên xem xét các lo i cơ c u đĩa và các s n ph m có sẵn. Có
các đĩa “trong” và “ngoài”, c hai đ u là các đĩa c ng c đ nh, nghĩa là các đĩa c ng đ c gắn
c đ nh vào m t đĩa, hoặc bên trong hoặc đ c gắn v i máy tính. M t lo i đĩa c ng th ba,
đ c g i là lo i “có th tháo r i”, cho phép ghi thông tin trên “các cartridge”, v n có th đ c tháo ra và
đ c l u trữ ngo i tuy n đ b o đ m an toàn. Các đĩa c ng có th tháo r i ph bi n bao g m các Jaz và Zip. M t Jaz cartridge có th l u tr
ữ đ n 2 GB dữ li u, trong khi m t Zip có th l u tr
ữ đ n 250 MB dữ li u. Sau cùng là
đôi đi u v công ngh “quang h c”. Các CD-ROM và CD-Recordable đã tr thành m t th
ực t . Tuy nhiên, các đĩa c ng t tính v n đ c a chu ng hơn đ i v i vi c l u tr
ữ dữ li u cá nhân, trong khi các đĩa quang h c đ c sử d ng đ ghi các l ng thông tin l n ch
ẳng h n nh tự đi n bách khoa.
Unit 4 1 1. since 2.
for 3.for
4.ago 5.
since
2Các th ân l i trong vi ệc xử lý văn bản
Vi c vi t th , biên b n ghi nh ho ặc báo cáo là những cách th c mà h u h t ng i ta luôn
s ử d ng máy tính đ thực hi n. H xử lý t và text trên màn hình, ch y u là đ in ra m t th i
đi m sau đó và l u trữ đ theo dõi an toàn. Các máy tính làm gi m nhi u sự nhàm chán có liên quan
đ n vi c gõ nhập, sửa lỗi chính t và xử lý t . B i vì các máy tính có th l u trữ và g i l i thông tin th
ật nhanh, nên các tài li u không c n ph i gõ nhập l i t ban đ u khi b n ch nh sửa ho
ặc thay đ i. S c m nh c a vi c xử lý văn b n nằm kh năng l u trữ, truy xu t và thay đ i thông tin. Vi c gõ nh
ập v n còn c n thi t ít nh t là cho đ n th i đi m hi n t i đ kh i đ u đ a thông tin vào máy tính, nh ng m t khi
đã đựơc đ a vào, nhu c u đ gõ nhập l i ch áp d ng cho thông tin m i.
Tuy nhiên vi c x ử lý văn b n không ch thu n tuý là gõ nhập. Các tính năng chẳng h n
nh Search and Replace cho phép ng i dùng tìm ki m m t c m t
đặc bi t b t c nó đang đâu trong n i dung c a text.
Đi u này tr nên hữu ích khi l ng text l n.
Đáp án
111
Trình x ử lý văn b n th ng đ a vào nhi u cách th c kác nhau đ xem text. M t vài trình
x ử lý văn b n có đ a vào m t ch đ xem v n hi n th text v i các d u c a b biên tập nhằm hi n
th các ký t ự n hoặc các l nh n các kho ng tr ng, các ký tự tr v , các d u k t thúc đo n, các
style ng d ng, .v.v.. Nhi u trình x ử lý văn b n có đ a vào kh năng hi n th chính các cách mà
text xu t hi n trên gi y lúc đ c in ra. Tính năng này đ c g i là WYSIWYG what you see is
what you get, đ c phát âm là wizzywig, Những gì mà b n th y là những gì mà b n nhận đ c.
WYSIWYG minh h là các ký t ự in đậm, in nghiêng, đ c g ch d i và các ki u khác trên màn
hình đ ng i dùng có th xem th y rõ ràng những gì ho đang gõ nhập. Tính năng khác đó là
hi n th đúng các đặc tr ng v ki u chữ và đ nh d ng khác nhau l , th t đ u dòng, các ký tự chú
thích trên và d i, .v.v..
Đi u này cho phép ng i dùng lập k ho ch cho tài li u c a h đ c chính xác h
ơn đ ng th i gi m b t sự th t v ng do b in n m t n i dung nào đó không có di n m o
đúng. Nhi u trình x
ử lý văn b n ngày nay có quá nhi u đặc tính đ n nỗi chúng đ t đ n kh năng c a các trình ng d ng
đ a ra đó là tự đ ng v ch n i và tr n th hyphenation and mail merging. Tính n
ăng tự đ ng t o g ch n i là tính năng tách m t t giữa hai dòng đ text phù h p t t hơn trên trang. Trình x
ử lý văn b n cũng th ng xuyên giám sát các t đ c gõ nhập và lúc nó đ t đ n cu im t dòng, n u t dài quá không phù h p thì nó ph i ki m tra t
đó trong m t t đi n. Tự đi n này có ch c danh sách các t v i các ch
ỗ phù h p đ tách. N u m t trong tr ng h p này rơi vào thêm vào m t d u g ch n i cu i dòng và
đặt ph n còn l i lên dòng k ti p. Đi u này x y ra cực k
ỳ nhanh và cung c p cho text m t nét đẹp hơn và chuyên nghi p hơn. Các ng d ng tr n th c
ũng là m t kh năng l n dành cho vi c khai thác th tín cá nhân hoá. Các m u th và các kho ng tr ng
đã đ c thi t k dành cho tên và đ a ch đ c l u trữ d i d ng các tài li u v i các liên k t
đ n danh sách tên và đ a ch c a những nhà buôn bán hoặc khách hàng nhi u ti m n
ăng. Bằng cách thi t k thông tin nào đ c đ a vào trong kho ng tr ng nào, m t máy tính có th x
ử lý m t l ng th phúc đáp kh ng l đ đ a thông tin cá nhân vào m t th m u. Tài li u sau cùng xu t hi n
đã đ c gõ nhập đặc bi t cho ng i đã đ c đ nh đ a ch . Nhi u trình x
ử lý văn b n cũng có th t o nên các b ng s hoặc hình nh, t o ch m c tinh vi và các b ng m c l c
đ y đ 1. Công c ki m tra chính t có th
đ c dùng đ so sánh các t trong t đi n c a ch ơng trình v
ỗn đ c dùng trong tài li u c a ng i dùng. Công c ki m tra chính t ch ra b t c lỗi nào không phù h p,
đ ng th i nhắc ng i dùng và cho phép h t o ra b t c thay đ i nào; đôi khi nó c
ũng đ ngh các câu chính t đúng có th có. Gi ng nh m t t
ự đi n đ ng nghĩa ph n nghĩa quy c, cơ s dữ li u c a các t này có ch a các
đ nh nghĩa và các ph n đ ngh t có nghĩa gi ng nhau hoặc đ ng nghĩa và ph n nghĩa. M t t có th vi t
đúng chính t nh ng v n có th sai too thay vì two. Đây là b c đ u tiên trong vi c ki m tra d
ữ li u b i vì nó có th tìm th y nhi u lỗi chung, nh ng ng i dùng sẽ v n c n ph i
đ c ki m tra các tài li u đ đ m b o hoàn toàn chính xác. 2. Nhi u trình x
ử lý văn b n có đ a vào m t tự đi n đ ng nghĩa ph n nghĩa trực tuy n đ qua
đó ng i dùng có th tìm ki m các t khác nhau nhằm sử d ng trong những tr ng h p t ơng t
ự. Kh năng này không những ch xu t phát t vi c hi u bi t mỗi m t quy tắc ngữ pháp mà còn t vi c ch t v n ng
i vi c v các ph n text đặc bi t. Thậm chí m t vài trình còn đ a vào thông
tin v cách phát âm và l ch s ử c a vi c phát tri n ý nghĩa.
Đáp án
112
3. Ki m tra chính t là các trình ng d ng nh ằm thử ki m tra nhi u th hơn là ch ki m tra
cách vi t. Chúng đ m các t trong các câu đ đánh d u các câu nên có th đ c g ch đ u dòng.
Chúng tìm ki m nh ững t v n bi u th các xung khắc giữa đ ng t và ch ngữ đ ng th òi đ a ra
đ ngh ch nh sửa. Công c ki m tra chính t là m t b c v t xa v i công công c ki m tra cách vi t, nh ng chúng v n không th nào thay th
đ c cho ng i biên tập. Tuy nhiên, đi u này không có ngh
ĩa rằng t t c các t trong tài li u đ u đ c vi t m t cách chính xác. Công c này giúp ng
i vi t m t c ơ h i khác đ t duy v những gì mà h đã vi t máy tính có th c nh báo
cho nh ững ng i vi t v các sự c mà tự b n thân h không th th y rõ đ c.
Unit 5 INTERFACES
An interface is a connection between two parts of a system. It is like a bridge that allows data to be exchanged between two devices which work in a different at way or at different speeds.
In a computer-controlled system an interface is required to link the sensor devices and the output devices to the controller or computer. In a microcomputer system peripheral devices are linked
using interface cards and ports.
STORAGE DEVICES
Storage devices are required to store both the software which controls the entire system and the data from sensor devices. Some systems use only the computer’s internal data storage, called
primary storage, while other systems also use secondary storage devices such as disk drives.
Unit 6 1 a. binary system
b. information c. bit
d. digital data e. decimal system
f. data
2 S
ự an toàn và tính riêng t trên Internet.
Có nhi u đi m thuận l i t m t h th ng m nh Internet, nh ng chúng ta cũng m ng
đ các hacker xâm nhập vào các h th ng máy tính ch đ gi i trí, cũng gi ng nh đ đánh cắp thông tin ho
ặc lan truy n virus. Nh th có cách nào đ đ m b o an toàn cho viẹc thực hi n các giao d ch tr
ực tuy n không:
Tính an toàn trên Web
V n đ an toàn là r t quan tr ng khi b n g i thông tin bí mật chẳng h n nh s thẻ tín
d ng. Ví d , hãy kh o sát quy trình mua m t quy n sách trên Web. B n ph i gõ nh ập s thẻ tín
d ng vào m t đơn đặt hàng và n i dung này đ c truy n t máy tính này đ n máy tính khác theo
cách th c c a nó đ đ n hi u sách trực tuy n. N u m t trong những máy tính trung gian b xâm
nh ập b i các hackers, thì dữ li u c a b n có th b sao chép. Thật khó đ b o rằng đi u này có
th ng xuyên s y ra hay không, nh ng xét v m
ặt kỹ thuật thì nó hoàn toàn s y ra. Nh
ằm tránh r i ro, b n nên xác lập t t c các ph n c nh báo an toàn m c đ cao trên b trình duy t Web. Netscape Com – Municator và Internet Explorer hi n th m t khoá lúc trang
Web đ c b o mật và cho phép b n ng ng ho t d ng hoặc xoá b cookie.
N u b n s ử d ngcác ngân hàng d ch v trực tuy n, thì chắc chắn rằng ngân hàng c a b n
dùng các th ẻ ch ng nhận kỹ thuật s . M t tiêu chu n an toàn ph biên slà SET secure electronic
transaction.
Đáp án
113
Tính riêng t c a e – mail
T ơng tự nh vậy, khi thông tin e- mail c a b n truy n trên m ng, thì cnó đ c sao chép
t m th i trên nhi u máy tính trung gian. Đi u này có nghĩa rằng nó có th đ c đ c b i những
ng i thi u l
ơng tâm, những ng i tìm cách thâm nhập vào các máy tính m tcách b t h p pháp. Cách duy nh t
đ b o v m t thông tin đó là đ a nó vào m t lo i “phong bì, có nghĩa rằng t o mã cho nó v i m t vài d ng mã. Các h th ng
đ c thi t k đ g i e –mail m t cách riêng t đ c g i là Pretty Good Privacy, m t ch ơng trình ph n m m mi n phí do Phil Zimmerman vi t
ra.
Tính an toàn trên m ạng
Các m ng riêng t đ c n i k t v i Internet có th b t n công b i những kẻ xâm nhập b t
h p pháp h c g ắng l y đi thông tin giá tr chẳng h n nh s b o hi m xã h i, tài kho n ngân
hàng ho ặc các b n kh o c u và báo cáo kinh doanh.
Đ b o v dữ li u quan tr ng, các công ty th ng thuê các chuyên gia t v n v an toàn, nh
ững ng i này phân tích các r i ro và cung c p các gi i pháp. Các ph ơng pháp ph bi n nh t đ b o v đó là dùng password đ ki m soát sự truy cập, dùng các h th ng t o mã, và các b c
t ng l
ửa.
B ảo vệ, tiêu diệt virus
Các virus có th thâm nh ập vào máy tính thông qua các file t đĩa, t Internet hoặc t h
th ng b ng thông báo. N u b n mu n b o v h th ng c a mình, đ ng m các 1 ph n đích kèm e-
mail t nh ững ng i l và ph i c n thận lúc t i các file t Web. e-mail ch có text thu n tuý thì
không th ẻ nào truy n m t virus.
C ũng c n nh cập nhật các ph n m m ch ng virus càng th ng xuyên càng t t b i vì các
virus m i đ c t o ra m i lúc.
3 1. merging 2.sorted
3. database 4. updated
5. record 6.
layout 7.
field
Unit 7 1 a. B nh ph h n ch
v dung l ng th
ng là quá nh đ l u dữ li u.
b. Đĩa m m nên đ trong h p b o qu n khi không sử d ng nó.
c. Đĩa c ng l u đ c ít dữ li u hơn đĩa m m.
d. T tr ng không hu
ỷ dữ li u trên đĩa m m. e. D
ữ li u đ c nh trong b nh chính đ sau đó sử lý. f. Các
đĩa t không nên đ g n thi t b t o ra t tr ng.
2There are six stages in developing a computer solution to solve a problem. They are:
• defining the problem
• planning a solution
• designing a solution
• Implementing the solution
• testing the solution
• reporting the solution.
Đáp án
114
3 1. desktop 2.task 3. terminals
4.systems 5. memory
6. application 7. CAD
4Các chi ti ết kỹ thu t
Thông tin đ c l u trữ trong RAM b m t khi máy tính đ c tắt. Vì vậy, dữ li u và các
trình ng d ng đ c l u trữ trong các đĩa c ng hay đĩa m m đ cung c p sự l u trữ lâu dài hơn.
Đ c g i là các đĩa m m b i vì chúng đ c làm bằng nhựa linh ho t có b mặt t hoá. Chúng có hai kích c
ỡ: các đĩa 5,25 inch đ c sử d ng trong các máy tính cũ, các đĩa 3,5 inch là lo i ph bi n nh t ngày nay.
B m ặt c a m t đĩa m m đ c chia thành các “vòng tròn”, hay các rãnh đ ng tâm, sau đó
các rãnh đ c chia thành “các cung”. Khi b n đặt m t đĩa trắng vào m t thông tin, nó ph i đ c
“kh i t o” ho ặc đ c đ nh d ng, tr c khi thông tin có th đ c ghi vào nó. Đi u này có nghĩa là
các vùng t tính đ c t o cho mỗi rãnh và cung, cùng v i m t catalog hay “th m c” mà nó sẽ
ghi v trí c th c a các file. Khi b n l u m t file, h
đi u hành di chuy n các đ u đ c vi t c a đĩa v phía các cung tr ng, ghi d
ữ li u và vi t m t m c nhập dành cho th m c. Sau đó khi b n m file đó, h đi u hành tìm m c nh
ập c a nó trong th m c trên đĩa, di chuy n các đ u đ c vi t đ n đúng các cung, và
đ c file vào vùng RAM.
Unit 8 1 1. develop
2. stands 3. found
4.is 5. consists
6.allow 7. to
interact 8. executed
9. input 10. given
11. held 12. removes
13 are
3 1.WYSIWYG 2. justification
3. font menu 4. type style x2 5. format
6. mail merging 7. indent x2
4Màn hình
Các ký t ự và hình nh mà chúng ta nhìn th y trên màn hình đ c t o thành t các đi m,
còn đ c g i là các ph n tử nh đi m nh. T ng s đi m nh mà trong đó màn hình đ c chia
theo c chi u ngang và chi u d c đ c g i là đ phân gi i. N u s đi m nh cao, chúng ta có m t
màn hình có đ phân gi i cao và do đó có m t nh sắc nét. N u s đi m nh th p, m t đ phân
gi i th p đ c t o.
Các đ phân gi i tiêu bi u là 640 x 480 hoặc 1.024 x 768 pixel. Các bi u đ cho biét mật
đ đi m nh nh h ng nh th nào đ n nh: s đi m nh c ng cao thì nh c ng rõ nét. ng tia cat t c a màn hình r t gi ng v i tia cat t c a m t máy TV. Bên trong ng này có
m t tia electron đ quét hình và đ đ c hoặc tắt các đi m nh v n t o nên hình nh. Tia này bắt
đ u góc trên cùng bên trái và quét màn hình t trái qua ph i theo m t trình tự liên t c, t ơng tự nh s
ự chuy n đ ng c a đôi mắt khi chúng ta đ c, nh ng nhanh hơn nhi u. Trình tự này đ c lặp l i 50, 60 ho
ặc 75 l n mỗi giây và ph c thu c vào h th ng. N u t c đ lặp l i này th p, chúng ta có th nh
ận th y m t màn hình nh p nháy, đi u này có th gây đau mắt. Tuy nhiên, m t “t c đ m i”75Hz s
ẽ lo i b tình tr ng này. Nh
ững gì chúng ta nhìn th y trên màn hình đ c t o và đ c l u trữ trong m t vùng c a Ram,
đ có m t ô b nh đ c c p phát cho mỗi đi m nh. Lo i màn hình này đ c g i là bitmapped. Trên các màn hình
đơn sắc, các bit 0 là các đi m trắng và các bit 1 là các đi m đen.
Đáp án
115
Trên màn hình màu, có ba ng phóng electron phía sau đèn màn hình. Mỗi ng phóng
electron b ắn ra m t chùm tia electron: có m t tia dàng cho mỗi màu trong ba màu chính: màu đ ,
màu xanh l c và xanh d ơng. Các electron này tác đ ng lên ph n phía trong c a màn hình có ph
các ch t phospho, các ch t phospho phát sáng khi đ c tác đ ng b i electron. Ba ch t phospho
khác nhau đ c sử d ng - mỗi ch t dành cho màu đ , màu xanh l c và màu xanh d ơng. Đ t o
các màu khác nhau, c ng
đ c a mỗi tia electron đ c thay đ i. Màn hình
đ c đi u khi n b i m t board m ch riêng, đ c g i là b đi u h p màn hình, nó c
ắm vào b ng m ch ch c a máy tính, các board khác nhau đi u khi n các lo i màn hình khác nhau. Ch
ẳng h n, card VG video graphics array đã tr thành m t tiêu chu n đ i v i các màn hình màu.
Các máy tính xách tay s ử d ng m t màn hình tinh th l ng LCD thay vì m t đèn hình.
M t LCD s ử d ng m t l i tinh th và các b l c phân cực đ trình bày hình nh. Các tinh th
ch ặn ánh sáng v i l ng khác nhau đ t o các đi m trong nh.
Unit 9 1 1. is used
2. were written 3. must be translated 4. was developed
5. were designed 6. has just been released 7. will be programmed
4 Tr và nh
ấp
Thông th ng, chu t là m t thi t b có kích c
ỡ bằng lòng bàn tay, hơi nh hơn m t h p card. m
ặt trên cùng c a chu t nó m t hay nhi u nút đ giao ti p v i máy tính. M t “đuôi” hay dây kéo dài t chu t
đ n m t c ng k t n i phía sau máy tính. Chu t
đ c thi t k đ tr t quanh trên mặt bàn. Khi di chuy n, nó di chuy n m t hình nh trên màn hình
đ c g i là con tr hay con nháy chu t. Con tr th ng có d ng gi ng nh m t m
ũi tên hay v ch chữ I, và nó mô ph ng l i các thao tác di chuy n c a chu t trên mặt bàn. Đi u làm cho chu t đặc bi t hữu ích là chu t là m t cách r t nhanh đ di chuy n xung
quanh trên m t màn hình. Di chuy n chu t trên m ặt bàn đi nửa inch và con nháy trên màn hình sẽ
nh y v t lên 4 inch. Vi c th ực hi n các thao tác di chuy n t ơng tự v i các phím mũi tên sẽ lâu
h ơn nhi u. Chu t cũng phát ra các ch l nh cho máy tính r t nhanh chóng. Hãy tr chu t vào m t
tu ỳ ch n có sẵn, nh p chu t và tuỳ ch n đã đ c ch n.
Chu t đ c sử d ng r ng rãi trong các trình ng d ng đ ho b i vì chúng có th thực
hi n đ c những vi c mà chúng ta khó có th thực hi n v i các phím trên bàn phím. Chẳng h n,
cách mà b n di chuy n m t hình nh b ằng chu t và rê hình nh t nơi này đ n nơi khác trên màn
hình. Khi b n có hình nh n ơi mà b n mu n, b n th nút chu t và hình nh nằm nơi đó.
T ơng tự, chu t đ c sử d ng đ giữ m t góc c a hình nh gi sử hình vuông và kéo dài nó ra
thành m t hình d ng khác gi s ử hình chữ nhật. C hai hành đ ng này khó thực hi n hơn nhi u
v i m t bàn phím đ n nỗi ph n l n các ch ơng trình đ ho đ u yêu c u sử d ng chu t.
Các nút trên chu t đ c sử d ng đ ch n các h n m c mà chu t tr vào. B n đặt con tr
lên m t đ i t ng trên màn hình, chẳng h n trên m t menu hay m t công c trong m t ch ơng
trình v ẽ, và sau đó b n nh n nút chu t đ “ch n” nó. Chu t cũng đ c sử d ng đ t i các tài li u
vào m t ch ơng trình: b n đặt con tr trên file và nh p đúp vào m t tên – nghĩa là, b n nh n
nhanh m t nút chu t hai l n liên ti p.
Unit 10
Đáp án
116
1 1. compilation 2. compiler 3. compile
4. programmer 5. program
6. programming
2 Tính n ăng cơ bản c a các ch ơng trình cơ sở dữ liệu.
V i m t c ơ s dữ li u b n có th l u trữ, t ch c và truy xu t m t tập h p l n các thông
tin quan h trên máy tính. N u b n mu n, thì v m ặt đi n tử nó t ơng đ ơng v i m t t đ nh h
s ơ đã đ c t o ch m c. Chúng ta hãy xem m t vài tính năng và ng d ng.
Thông tin đ c nhập vò m t cơ s dữ li u thông qua các tr ng. Mỗi tr ng giữ m t
m ng thông tin riêng bi t và các tr ng t
ập h p thành m t b n ghi. Ví d m t b n ghi v m t nhân viên có th ch a nhi u tr
ng trong đó mỗi tr ng cung c p tên, đ a ch , s đi n tho i, tu i,
m c l ơng, th i gian làm vi c v i công ty c a h . Các b n ghi đ c gom nhóm l i thành các file
đ giữ các l ng thông tin l n hơn. Các file có th d dàng đ c cập nhật; b n có th luôn luôn thay
đ i các tr ng, thêm vào các b n ghi m i hoặc xoá b các b n ghi cũ. V i ph n m m cơ s d
ữ li u đúng, b n có th theo dõi c ph n, các th ơng v kinh doanh, xu h ng th tr ng, các đơn đặt hàng, hoá đơn và nhi u chi ti t khác v n có th giúp cho công ty c a b n thành công.
M t tính n ăng khác c a các ch ơng trình cơ s dữ li u đó là b n có th xem và tìm các
b n ghi có ch a thông tin đặc bi t m t cách tự đ ng. B n cũng có th kh o sát trên nhi u tr ng
cùng m t lúc. Ví d , n u m t giám đ c qu n lý mu n bi t t t c các khách hàng đã mua hàng trên
7.000 pound m t tháng, thì ch ơng trình sẽ tìm ki m tr ng tên, tr ng ti n cùng m t lúc.
M t c ơ s dữ li u máy tính thì t v n và cập nhật nhanh hơn nhi u so v i h th ng ch
m c card. Nó chi m ít kho ng tr ng và các b n ghi có th đ c phân lo i m t cách tự đ ng theo
th t ự c a b ng m u tự chữ cái bằng cách sử d ng b t c tr ng nào.
Các kh i ph n m m t i u c ũng có đ a ra các ti n ích v m ng đ qua đó thêm vào m t
chi u kíck m i v s n l ng cho các doanh nghi p. Ví d nh
ững nhà qu n lý các phòng ban khác nhau có th truy xu t tr
ực ti p vào m t cơ s dữ li u chung v n có th chia sẻ m t ph n các file c a b n trên m ng và ki m soát
đ bi t đ c ai đang xem thông tin này. H u h t các khía c nh c a ch
ơng trình này đ u có th đ c b o v b i các password do ng i dùng xác đ nh. Ví d , n u b n mu n chia s
ẻ các chi ti t v cá nhân c a m t nhân viên nh ng l i không mu n chia sẻ kho ng l i t c huê h ng c a h , b n có th b o v tr
ng huê h ng. Tóm l i, m t trình qu n lý c
ơ s dữ li u giúp b n ki m soát dữ li u mà b n có t i nhà, t i th vi n, ho
ặc trong doanh nghi p c a mình.
Đáp án
117
FURTHER READING I 1. 1-T 3-T 4T 5-T
6-F 7-F
8-T 9-T 10-T
2.
1.c 2.d 3.a 4.b
3.
1. ll 8-9 2.ll 32-33
3. ll.4-6 4.ll.27-28
5.ll.6-7 6. l. 11
7. ll.21-22 8. ll.15-16
II
1. 1 T
2 T 3 F
4T 5 F
6 T 7 F
8T 3. 64.bit processors can handle more Information than 32.bit processors.
5. RAM and ROM are types of internal memory. Secondary storage is a type of memory which holds information permanently e.g. disks. Perhaps the confusion is due to the fact that,
internal memory and secondary storage are both measured in megabytes 7. RAM random access memory is temporary, i.e. its information is lost when the
computer is switched off. Permanent storage is provided by tapes, magnetic and optical disks.
2.
1. which refers to a single microprocessor chip an integrated circuit
2. that refers to the instruction 3. they refers to microprocessors
4. it refers to an application 5. its refers to the RAM
6. that refers to expansion slots Language work: Relative clauses
1. Thats the CPU whichthat Id like to buy. or Thats the CPU Id like to buy. The relative pronoun can be omitted.
2. The microprocessor is a chip whichthat processes data and instructions. 3. The microprocessor coordinates the activities which that take place in the computer
system. 4 Last night I met someone whothat works for GM as a computer programmer.
5. A co-processor is a silicon chip whichthat carries out mathematical operations at a very high speed.
Đáp án
118
6. A megahertz is a unit of frequency whichthat is used to measure processor speed. 7. Heres the floppy disk whichthat you lent me or Meres the floppy disk you lent me
The relative pronoun can be omitted.