Understanding the passage Các ý chính trong bài

Unit 1: The computer 8 v thông tin r i cho k t qu . Ch ơng trình hay m t ph n ch ơng trình ra l nh cho máy nh ững đi u c n thực hi n, và dữ li u v n cung c p thông tin c n đ gi i quy t v n đ , đ c l u vào máy tính t i m t nơi g i là b nh . 3. Ng i ta cho r ằng máy tính có nhi u năng lực đáng k . Tuy nhiên t t c các máy tính dù l n hay nh đ u có ba kh năng cơ b n. Tr c h t máy tính có các m ch đ thực hi n nh ững phép tính s h c nh c ng tr nhân chia và lũy th a. Th đ n máy tính có ph ơng ti n giao ti p v i ng i sử d ng. Sau cùng, n u ta không th đ a thông tin vào máy và nh ận l i k t qu , máy tính sẽ chẳng có tác d ng gì. Tuy nhiên m t s máy tính nh t đ nh thông th ng là máy mini và máy vi tính đ c dùng đ đi u khi n trực ti p nh ững th nh ng i máy, h th ng đi u hành không l u, thi t b y khoa v.v.. 4. M t s ph ơng pháp thông th ng nh t đ nhập thông tin là sử d ng card đ c lỗ, băng t , đĩa và thi t b đ u cu i. Thi t b nhập c a máy tính có th là b đ c card, băng hay đĩa, tùy thu c vào ph ơng ti n đ c dùng khi nhập thông tin đ c thông tin vào máy tính. Đ xu t thông tin, hai thi t b th ng đ c sử d ng là máy in đ in thông tin m i lên gi y, ho ặc màn hình hi n th CRT, hi n th k t qu trên m t màn hình h t nh màn hình vi tivi. 5. Th ba, máy tính có nh ững m ch có th đ a ra quy t đ nh. Các lo i quy t đ nh do m ch máy tính đ a ra không thu c lo i câu h i: Ai là kẻ thắng trận giữa hai qu c gia? hay Ai là ng i giàu có nh t th gi i? Tiêc thay máy tính ch quy t đ nh đ c ba đi u, đó là: Có ph i s này nh h ơn s kia? Hai s bằng nhau? hay s này l n hơn s kia? 6. Máy tính có th gi i m t lo t bài toán và đ a ra hàng trăm thậm chí hàng ngàn quy t đ nh h p lý mà không h m t m i hay bu n chán. Nó có th tìm gi i đáp cho m t bài toán trong m t th i gian r t ng ắn so v i th i gian con ng i ph i m t. Máy tính có th thay th con ng i trong nh ững công vi c bu n tẻ hằng ngày.

3. Ng ữ pháp:

Trong Ti ng Anh các đ i t it, they, them, I, he, she và các đ i t quan h which, who, whose, that, such, that, one đ c sử d ng đ di n t các t , c m t đã xu t hi n tr c đó. Nó đ c s ử d ng nh những t đ thay th tránh lặp l i trong m t đo n văn ngắn. Ngoài ra còn có các t sau: the former cái đ ng nhắc t i tr c, the latter cái nhắc t i sau the first cái đ u tiên, the second cái th haiv.v.. the last cái cu i cùng Bây gi ờ bạn hãy xem lại bài khoá rồi tìm các từ và c m từ đ c in đ m ám chỉ t i 1. that operate switches 2. which accept information 3. or part of it 4. which tells the computer 5. which prints the new information 6. which shows the results 7. which can make decisions 8. it can be find the solution Unit 1: The computer 9 9. it has no originality 10. tells it what to do Đáp án 1. electronic circuits 2. devices 3. program 4. program 5. printer 6. CRT display screen 7. circuits 8. computer 9. computer 10. computer

4. Nâng cao: Input-process-output

Processing systems accomplish a task: they take one or more inputs and carry out a process to produce one or more outputs. An input is something put into the system, a process is a series of actions or changes carried out by the system, while an output is something taken from the system. Đầu vào-xử lý-đầu ra Các h th ng x ử lý hoàn thành m t nhi m v : chúng nhập m t hoặc nhi u hơn đ u vào r i x ử lý cho ra s n ph m đ u ra. M t đ u vào đ c đ a vào h th ng, m t quá trình xử lý g m hàng lo t hành đ ng hoặc sự sửa đ i đ c thực hi n b i h th ng và cho đ u ra kh i h th ng

III. H i tho ại

Dialogue 1: Buying your first computer. Pair work. Practice the conversation. Mary: Hi Jim. Hows it going? Chào Jim , d o này th nào? Jim: Pretty good. Im going to buy a new computer this afternoon. R t t t. Chi u nay tôi s ẽ mua m t chi c máy tính m i. Mary: What kind are you going to buy? B n s ẽ mua lo i nào?