Understanding the passage Ý chính trong bài khoá:

Unit 7: Types of memory 57 1. Nh đ cập tr c đây, m t trong những đặc tính quan tr ng nh t c a máy tính là kh n ăng l u trữ thông tin trong b nh c a nó có đ th i gian c n thi t đ xử lý. Không ph i t t c các máy tính đ u có m t lo i b nh nh nhau. Trong ph n này ta sẽ thao lu ận ba lo i b nh : b nh lõi, b nh bán d n và b nh b t t . 2. B nh c a máy tính đ u tiên đ c ch t o bằng m t lo i m ng l i làm bằng dây kim lo i m nh đan ngang d c. T i mỗi đi m nơi các dây giao nhau có m t vòng ferit nh g i là lõi do v ậy có tên là b nh lõi t có kh năng t hoá hoặc khử t đ c. Mỗi giao đi m có m t đ a ch duy nh t, do đó khi dòng đi n ch y qua dây, các lõi t b hoá cũng nh kh ử tử đ c nhận ra qua đ a ch riêng c a chúng. Mỗi lõi t đ c tiêu bi u cho m t s nh phân 1 ho ặc 0, tuỳ theo tr ng thái c a nó. Các máy tính ban đ u có kho ng 80000 bit trong khi đó hi n nay chẳng có gì đáng ng c nhiên khi nghe v b nh hàng tri u bit. Đi u này có th thực hi n đ c do sự ra đ i c a transitor và do sự ch t o các m ch đ c thu nh . Vì th máy tính cái đã gi m b t kích cỡ cũng nh giá c . Su t những năm 50, 60 và cho đ n giữa những năm 1970 b nh lõi t v n chi m lĩnh trên th tr ng. 3. Vào nh ững năm 70, m t b c phát tri n khác đã cách m ng hoá ngành máy tính. Đó là kh n ăng khắc hàng lo t m ch tích h p lên m t m ng silicon nh xíu g i là chip, silicon là m t ch t phi kim lo i có đặc tính bán d n. Chip có hàng ngàn m ch gi ng h t nhau, m ỗi m ch có kh năng trữ m t bit. Do kích th c r t nh c a chip cũng nh các m ch kh ắc trên nó, nên tín hi u dòng đi n không ph i đi xa, do đó chúng đ c truy n nhanh h ơn. Hơn nữa kích th c c a các thành ph n ch a m ch có th gi m đi đáng k t đó d n đ n vi c ra d i máy tính mini và máy vitính. k t qu là máy tính tr nên nhanh hơn, nh h ơn và rẻ hơn. Tuy nhiên b nh bán d n v n là m t tr ng i: khi dòng đi n b ngắt, thông tin trong b nh s ẽ m t đi-không nh b nh lõi t có kh năng giữ l i thông tin trong su t th i gian m t đi n. 4. M t b c phát tri n khác trong l ĩnh vực b nh máy tính là b nh b t t . Khái ni m bao g m cách t o ra m t màng phim m ng b ằng h p kim lên trên mặt bằng b nh . khi màng phim này b t hoá, nó t o thành nh ững b t t , sự hi n di n hay vắng mặt c a nó t ng tr ng cho m t bit thông tin. Nh ững b t t này cực nh , đ ng kích kho ng 0,1 micromet. Vì th b nh b t t có th l u tr ữ thông tin v i mật đ l n hơn các b nh hi n có, đi u này làm cho nó phù h p v i máy vi tính. B nh t không đắt ti n tiêu th ít đi n, kích th c nh và đ tin cậy cao. Có lẽ ng i ta v n còn h c h i nghiên c u nhi u v l ĩnh vực này. Unit 7: Types of memory 58

3. Ng ữ pháp:

Cách đ a ra ví d trong m t câu. - Office workers use many computer applications such as word processing, spreadsheets and databases. - Các nhân viên v ăn phòng dùng nhi u cá ng d ng vi tính nh sử lý dữ li u, b ng tính và c ơ s dữ li u. - Computers have made radical changes in preparing income tax return. For example, in some countries you can now send your income tax return on disk. - Máy tính đã t o ra m t sự thay đ i l n trong vi c hoàn tr l i thu thu nhập. Ví d nh m t s n c b n có th g ửi ti n thu thu nhập l i t đĩa. - Students can make good use of computer technology at school. Essay writing, for instance, can be done using a word-processing program. - Sinh viên có th s ử d ng có hi u qu máy vi tính tr ng h c. Ví d nh có th vi t bài lu ận bằng ch ơng trình so n th o văn b n.

4. Nâng cao: An algorithm

Procedures are the set of instructions which specify what processing is to be performed. These procedures are essential if the system is going to achieve its purpose and are stated in the form of an algorithm. An algorithm is a series of steps which, when performed correctly, will solve a problem in a finite time. Algorithms can be used to solve all kinds of problems. M t thu t toán Các quy trình là hàng lo t các l nh xác đ nh quá trình xử lý đ c thực hi n. Quy trinhf là c n thi t đ đ t đ c m t m c đ ch và đ c th hi n d i d ng m t thuật toán. M t thuật toán là các b c mà khi đ c thực hi n đúng sẽ gi i quy t đ c m t v n đ trong m t th i gian nh t đ nh. Thu ật toán đ c sử d ng đ gi i quy t m i v n đ .

III. H i tho ại:

-Dialogue 1: Jim: I want to go to cyberspace. Who is a good ISP? Tôi mu n t i m t cyberspace thì ISP nào là t t? Paul: Do you want one thats world-wide like Compuserve or a local one? B n mu n lo i toàn c u nh computerserve hay l ai n i h t? Jim: A local ones OK. Lo i n i h t. Paul: Use Cyber-net. They have very good support. Hãy dùng Cybernet, nó có ph n h ỗ tr r t t t. Jim: Do they also have newsgroups? Nó c ũng có ph n Newsgroup? Paul: About 10,000, and they will give you a web page. Kho ng 10000 và chúng s ẽ cung c p cho b n m t trang web. -Dialogue 2: Jim: What is Gopher? Gopher là gì? Unit 7: Types of memory 59 Paul: Gopher made information available over a network, but it isnt used anymore. Nó t o tin tr ên m ng nh ng bây gi thì nó không đ c dùng nữa. Jim: Why not? Sao v ậy? Paul: The World Wide Web has replaced it. World Wide Web thay th nó.` Jim: What other information tools can I use? Tôi có th dùng các công c tin t c khác không? Paul: Other examples are Telnet, FTP, and some of the new push technologies like Pointcast. Ví d nh Telnet, FTP và m t vài công ngh Push khác nh Pointcast. -Dialogue 3: Jim: I signed up with an ISP, and they sent me the dial-up service guide. How do I get on- line? Tôi đã ký v i m t ISP và h đã gửi cho tôi h ng d n sử d ng d ch v quay s . Vậy là th nào đ tôi trực tuy n? Paul: You need the TCPIP software that will let you connect to your ISP. B n c n ph n m m TCPIP cho phép b n k t n i t i ISP c a b n. Jim: I found some on a CD-ROM in the back of an Internet magazine. Tôi đã th y vài cái trên đĩa CD mặt sau c a quy n t p chí m ng. Paul: After youve installed the software, you have to set up the login. Usually, this means a login name and password and telling the software the name of the name server, mail server and news server. Sau khi b n cài đặt ph n m m b n ph i thi t lập m t login. Th ng thì đi u này có ngh ĩa là tên và mật kh u c a login cho bi t tên c a ph n m m và tên c a server, server th đi n tử và server tin t c. Jim: It sounds difficult.Nghe có v ẻ khó nh . Paul: Not really, the Microsoft install wizard will do the hard part. Không th ực sự là vậy, Microsoft l ắp đặt wizard sẽ làm các vi c khó r i.

IV. Bài t p c ng c

1 D ch các câu sau sang Ti ếng Việt a .Secondary storage is limited in size and is often too small to contain all the necessary data. b. Floppy disks should be kept in their. protective envelope when not in use. c. Hard disks hold less data than floppy disks.