Tóm t ắt n i dung bài h c

Unit 2: History of computer 13 UNIT 2: HISTORY OF COMPUTER

I. M c đích bài h c

Trong bài này chúng ta s ẽ h c: - T v ựng chuyên ngành liên quan trong bài. - N ắm đ c ý chính c a bài khoá. - Làm quen v i h ậu t trong Ti ng Anh. - Luy n t ập kỹ năng nói qua tình hu ng h i tho i trong bài.

II. H ng d n c th

1. T ừ vựng chuyên ngành

Abacus n Bàn tính Allocate v Phân ph i Analog n T ơng tự Application n ng d ng Binary a Nh phân, thu c v nh phân Calculation n Tính toán Command v,n Ra l nh, l nh trong máy tính Dependable a Có th tin c ậy đ c Devise v Phát minh Different a Khác bi t Digital a S , thu c v s Etch v Kh ắc axit Experiment v,n Ti n hành thí nghi m, cu c thí nghi m Figure out v Tính toán, tìm ra Generation n Th h History n L ch s ử Imprint v In, kh ắc Integrate v Tích h p Invention n Phát minh Layer n T ng, l p Mainframe computer n Máy tính l n Unit 2: History of computer 14 Mathematician n Nhà toán h c Microminiaturize v Vi hóa Multi-task n Đa nhi m Multi-user n Đa ng i dùng Operating system n H đi u hành Particular a Đặc bi t Predecessor n Ng i, v ật ti n nhi m; t tiên Priority n S ự u tiên Productivity n Hi u su t Real-time a Th i gian th ực Schedule v,n L ập l ch; l ch bi u Similar a Gi ng Storage n L u tr ữ Technology n Công ngh Tiny a Nh bé Transistor n Bóng bán d n Vacuum tube n Bóng chân không

2. Các ý chính trong bài

- Computers, as we know them today, have gone through many changes. Máy tính nh chúng ta bi t ngày nay đã tr i qua r t nhi u thay đ i. - Computers have had a very short history. Máy tính có m t l ch s ử còn r t ngắn ng i. - The abacus and the fingers are two calculating devices still in use today. Bàn tính và ngón tay là nh ững công c tính toán mà ngày nay ng i ta v n còn sử d ng. - Charles Babbage, an Englishman, could well be called the father of computers. Charles Babbage, m t ng i Anh có th đ c coi là cha đẻ c a máy tính. - The first computer was invented and built in USA. Máy tính đ u tiên đ c phát minh n c M ỹ. - Today’s computers have more circuits than previous computers. Máy tính ngày nay có nhi u m ch h ơn tr c kia.