frustration tariffs expense Mẹo về câu điều kiện + dạng rút gọn câu điều kiện

B. could C. did

D. would

8 108. Labor leaders complain that even though the cost of living has nearly doubled in the past decade, workers’ _______ have only increased by 14.

A. wages

B. investments C. employees D. positions Đây là một câu không khó về từ vựng khi ta chú Ủ đ ợc những dấu hiệu sau: Đầu tiên ta thấy từ ắworker” là ắcông nhân”, sau đó ta thấy c m ắincreased by 14” có nghĩa là ắtăng lên 14” thì ta đoán ngay ra đáp án phù hợp nhất trong 4 lựa chọn là ắwage ậ tiền l ơng” rồi có đúng không nào? + labor leader: nhà lưnh đạo lao động + complain v phàn nàn, than phiền + double v gấp đôi, tăng gấp đôi + decade n th p kỷ + increase v tang lên + wage n tiền l ơng, tiền công + investment n sự đầu t , vốn đầu t + employee n nhân viên + position n vị trí Các nhà lưnh đạo lao động phàn nàn rằng dù chi phí sống đư tăng gần gấp đôi trong th p kỷ qua nh ng các khoản tiền l ơng c a công nhân chỉ tăng 14. 9 109. At the upcoming board meeting, the chairwoman is expected to express _______ at the company’s inability to improve its market share. A. offensiveness B. approbation C. assertiveness

D. frustration

Đối với câu hỏi từ vựng này thì ta cần chú Ủ tới các điểm khóa sau: ắchairwoman ậ bà nữ ch tịch”, ắinability ậ sự bất lực”, ắimprove market share ậ cải thiện thị phần”. Rõ rằng ta đoán đáp án là ắfrustration ậ sự thất vọng, tâm trạng thất vọng” rồi đúng không nào? lỦ thuyết v y thôi chứ thực tế thì câu này đ ợc liệt vào câu khá x ơng nhé + upcoming adj s p tới, đang tới + board meeting: cuộc họp hội đồng quản trị + chairwoman n bà nữ ch tịch + expect v mong đợi, trông đợi + inability n sự bất lực, sự bất tài, sự không có khả năng Tại cuộc họp hội đồng quản trị s p tới, bà nữ ch tịch đ ợc mong đợi để bày tỏ tâm trạng thất vọng tại sự bất lực c a công ty để cải thiện thị phần c a nó. + improve v cải thiện + market share: thị phần + offensiveness n sự xúc phạm, sự sỉ nh c, sự làm nh c + approbation n sự tán thành, sự chấp thu n + assertiveness n sự khẳng định, sự quả quyết, sự quyết đoán + frustration n sự thất vọng, tâm trạng thất vọng 10 110. German trade representatives continue to pressure East Asian governments to reduce _______ on auto imports.

A. tariffs

B. finances C. cartels D. rebates Đây tiếp t c là một câu hỏi về từ vựng hỏi về danh từ. Tuy v y câu này khá khó vì các danh từ đáp án đều khá x ơng + trade representative: đại diện th ơng mại, đại lỦ th ơng mại + pressure v gây áp lực + government n chính ph + reduce v giảm + import n sự nh p khẩu + imports số nhiều hàng nh p khẩu + tariff n thuế quan + finance n tài chính + cartel n liên hiệp xí nghiệp, Các đại diện th ơng mại c a Đức tiếp t c gây áp lực lên những chính ph Đông Á để giảm các khoản thuế quan lên hàng ô tô nh p khẩu. liên minh các đảng phái chính trị + rebate n sự giảm giá 11 111. Richards was fired for abusing her _______ account privileges while on her last three business trip abroad. A. deposit

B. expense

C. debt D. savings Đối với các bạn nào đư học tại clb thì đây là một mẹo siêu dễ mà chúng ta sẽ học trong ch đề ắBanking and finance”. đây ta cần chú Ủ các c m danh từ ghép: ắdeposit account ậ tài khoản gửi tiền”, ắexpense account ậ tiền công tác phí, bản công tác phí”, ắdebt account ậ tài khoản nợ ngân hàng”, ắsavings account ậ tài khoản tiết kiệm” + fire v sa thải + abuse v lạm d ng, sử d ng sai b y + expense account privilege: khoản công tác phí có thể sử d ng, quyền sử d ng về công tác phí + business trip abroad: chuyến công tác n ớc ngoài Richards đư bị sa thải cho việc sử d ng sai các khoản công tác phí trong chuyến du lịch n ớc ngoài kéo dài 3 tuần c a cô ấy. 12 112. Employee benefits include paid holidays, medical and dental coverage, and a generous _______ plan.

A. pension