entry by
_______ personnel
is strictly
forbidden.
A. unauthorized
B. exclusive C. impertinent
D. declassified tr ng hợp này là tính từ. Các
bạn l u Ủ rằng Tính từ có 3 hình thể: tính từ th ng beautiful,
handsome, special…, tính từ có cấu tạo dang V
ed
V
II
mang s c thái bị động, tính từ có cấu
tạo dạng Ving chỉ bản chất + restricted adj
đ ợc hạn chế, đ ợc giới hạn
+ area n khu vực + unauthorized adj
không đ ợc phép, trái phép
+ entry
by unauthorized
personnel n sự xâm nh p cá nhân trái
phép + strictly adv một
cách nghiêm kh c, hoàn toàn
+ forbid ậ forbad ậ forbidden:
cấm, ngăn cấm
đ ợc hạn chế;
sự xâm nh p
cá nhân trái phép là bị
cấm một cách hoàn
toàn.
6 106. The 30
extra books were _______ on top
of a desk in an unused office.
A. restored B. arraigned
C. ordered
D. stacked
Đây là 1 câu hỏi về từ vựng trong đề. Cả 4 đáp án đều là
Ved đ ợc chia hình thể bị động c a câu. Câu này chúng ta
để Ủ thấy một số từ khóa nh ắbooks ậ các cuốn sách”, ắdesk
ậ bàn” là ta đư có thể đoán đ ợc đáp án là ắcác cuốn sách đ ợc
xếp đống trên bàn” rồi đúng không nào? Câu này dễ nh ăn
b p Ủ mà . Bố mẹ nào chọn đáp án B dịch là ắcác cuốn
sách bị tố cáo trên bàn” thì cho con lạy một lạy nhé.
+ extra adj thêm, thừa ra
+ unused adj bỏ không, không đ ợc
sử d ng, không dùng đến
+ restore v hoàn lại, trả lại, xây dựng
lại + arraign v buộc
tội, tố cáo + order v đặt hàng
+ stack v xếp chồng, xếp thành
đống 30
cuốn sách thừa
ra đư đ ợc xếp đống
trên mặt
một chiếc bàn trong
một văn
phòng bỏ không rồi.
7 107.
_______ you not spoken
up like that, the issue
would probably never
have been
addressed. A. Did
B. Should C. Are
D. Had
Câu này sử d ng mẹo về câu điều kiện loại III rút gọn. Công
thức: Had + S1 + VedV
II
, S2 + would could + haved + VedV
II
= If + S1 + had + VedV
II
, S2 + would could + haved + VedV
II
Các bạn l u Ủ: câu hỏi về câu điều kiện rất hay xuất hiện
trong bài thi TOEIC. Đây th ng là dạng câu hỏi ăn điểm,
do v y các bạn cần ghi nhớ các công thức về dạng câu hỏi này
+ issue n vấn đề đang gây tranh cưi
+ probably adv hầu nh ch c ch n, ch c
là + speak up: nói
thẳng, nói toạc, nói to, nói lớn
+ address v xử lỦ, giải quyết
Nếu bạn đư không nói
thẳng nh v y thì vấn
đề ch c sẽ chẳng bao
gi đ ợc giải quyết
cả có nghĩa
là trong
quá khứ
nhân v t đư
nhé nói thẳng Ủ
kiến c a
mình, và vấn
đề cũng
đư đ ợc giải
quyết. 8
108. Employers _______ to pay
their employees a decent wage.
A. must
B. ought