her have had effect on

C. restate

D. rehearse

dạng nguyên thể V. Đây cũng là một dạng ngữ pháp đặc biệt mà các bạn cần chú Ủ khi làm bài thi TOEIC đạt, phát biểu + major adj lớn, chính, trọng đại, ch yếu + address n bài diễn văn + retell v kể lại, thu t lại + revoke v thu hồi, rút lại, h y bỏ + restate v trình bày lại, phát biểu lại + rehearse v diễn t p, t p, t p luyện trực tiếp tr ớc khi truyền đạt một bài diễn văn trọng đại. 24 124. Marion Smith of Merston Enterprises has asked me to make this presentation here today, on _______ behalf. A. theirs B. my

C. her

D. hers Câu này siêu dễ sử d ng mẹo c a tính từ s hữu ắon + tính từ s hữu s hữu cách + behalf”: nhân danh ai, thay mặt cho ai, đại diện cho ai. Do v y ta loại 2 ph ơng án là A và D vì chúng là đại từ s hữu. Còn lại B và D thì chúng ta cần l u Ủ 1 chi tiết nhỏ: ch ngữ c a câu là ắMarion Smith” chứ không phải ắI”. Do v y bạn có thể đoán là nhiều khả năng ta loại ph ơng án B rồi đúng không nào? Ta- đa, bạn đoán đúng rồi đấy. Yêu bạn chết đi đ ợc + ask v yêu cầu + make v đọc, phát biểu + presentation n bài thuyết trình Marion Smith c a hưng Merston Enterprises đư yêu cầu tôi phát biểu bài thuyết trình tại đây ngày hôm nay trên danh nghĩa c a bà ấy. 25 125. Planning the new office layout has been the hardest task I _______ in a long while. A. had have B. did have C. did had

D. have had

Câu này dù chúng ta ch a biết một chút gì về nghĩa thì chúng ta cũng có thể loại đi đ ợc ph ơng án C. B i vì trợ động từ ắdid” luôn đứng tr ớc động từ nguyên thể V dù dạng ph định hay cấu trúc nhấn mạnh. Còn 3 ph ơng án còn lại thì chúng ta cần lựa chọn dựa vào nghĩa. Có phải bạn đang nghĩ c m ắin a long while” có nghĩa là ắtrong một th i gian dài” là phù hợp nhất với thì hiện tại hoàn thành không nào? Bạn lại đúng rồi đấy. Yêu bạn chết đi đ ợc nhé + planning n việc lên kế hoạch + layout n bản thiết kế, bản vẽ + task n nhiệm v + in a long while: trong một th i gian dài Việc lên kế hoạch bản thiết kế c a văn phòng mới đư là nhiệm v khó nhất mà tôi từng có trong một th i gian dài. 26 126. Fortunately, Vừa mới t n h ng 2 câu sử + fortunately adv Th t may changing the members of the committee halfway through the project has had no noticeable _______ on the price of shares. A. point B. affectation C. affect

D. effect

d ng đ ợc mẹo thì ta lại gặp ngay một câu về từ vựng nữa. Các bạn l u Ủ: Trong bài thi TOEIC thì có tới 80 l ợng câu hỏi liên quan tới từ vựng nhé. Do v y thay vì lảng tránh chúng thì ta nên t p cách đối mặt với chúng. Th i gian đầu mình học TOEIC, quá trình quẩy từ vựng quả thực rất kh ng khiếp. Tuy nhiên nếu kiên trì thì bạn sẽ cảm thấy học tiếng Anh dễ dàng hơn rất nhiều khi bạn hiểu Ủ nghĩa c a nó. Thú th t là hồi năm nhất mới học tiếng Anh, mình đư xé không biết bao nhiêu quyển sách và đâm gưy không biết bao nhiêu cái bút chì vì cảm thấy ức chế khi nhìn từ nào cũng thấy xa lạ. Nh ng nh mình đư nói trên: Nếu chúng ta dám đối diện với thách thức thì chúng ta sẽ v ợt qua nó, còn nếu trốn tránh nó thì mưi mưi chúng ta chỉ là những kẻ thua cuộc. một cách may m n, may m n là + changing n việc thay đổi + member n thành viên + committee n y ban + halfway adv nửa chừng, giữa chừng + noticeable adj đáng chú Ủ, đáng kể + share n cổ phiếu + point n điểm + affectation n sự giả bộ, sự giả v + affect v ảnh h ng, tác động tới cái gì + effect n kết quả, sự ảnh h ng m n, việc thay đổi các thành viên c a y ban giữa chừng xuyên suốt dự án đư không có sự ảnh h ng đáng kể nào lên giá c a các cổ phiếu. 27 127. I want you to instruct the movers to put all of the boxes in the largest room _______ the first floor.

A. on

C. in C. to D. for Câu này tuy hỏi về từ vựng dạng giới từ nh ng siêu dễ. Ta thấy danh từ đằng sau giới từ là danh từ ắfloor” thì dịch nghĩa ra ch c ch n ta phải chọn giới từ ắon” rồi có đúng không nào? Bên cạnh đó, có một bài hát rất nổi tiếng tên là ắon the floor” nữa. Hehe. Từ bài hát tiếng anh mà ta có thể làm đ ợc câu này dễ dàng đúng không nào? Sao cơ? Bạn bảo là bạn không biết bài hát ấy á? Ngay sau khi làm xong câu này thì bạn nghe luôn đi không mình hôn chết đấy nhé + instruct v chỉ dẫn, h ớng dẫn + mover n động cơ, ng i đề xuất Ủ kiến, ng i đ a ra đề nghị, ng i đi lại Tôi muốn bạn chỉ dẫn những ng i đi lại đặt tất cả các chiếc hộp trong phòng lớn nhất trên tầng trệt. 28 128. Everyone _______ been wonderful to work with, and I Câu này sử d ng mẹo về sự đồng thu n giữa ch ngữ và động từ ta loại đi ph ơng án A. Rõ ràng ch ngữ trong câu này + wonderful adj tuyệt v i + work v làm việc + sorely adv rất Tất cả mọi ng i đều đư th t tuyệt v i will sorely miss working here. A. have B. did C. hasn’t