to apply for the position,
he would be hired
in an instant. A. may
B. were
C. is D. will
bài thi TOEIC b i nó cũng là bẫy luôn. Các bạn l u Ủ: đối với
câu điều kiện loại II mà đề bài b t chia động từ ắbe” thì chỉ có
1 ph ơng án duy nhất là ắwere” nhé. ắwere” đi với tất cả các
ch ngữ dù là số ít hay số nhiều + position n vị trí
+ hire v thuê + in an instant: ngay
l p tức tuyển vào
vị trí đó thì ông ấy sẽ
đ ợc thuê ngay l p
tức.
16 116. The
investigating committee
announced that it would put
_______ releasing
its findings for at
least another
week.
A. off
B. upon C. down
D. up Câu này t ơng đối khó b i vì
nó hỏi về dạng từ ghép ắđộng từ + giới từ”. Các bạn l u Ủ dạng
này: khi một động từ kết hợp với một giới từ đằng sau thì có
thể nó sẽ mang nghĩa hoàn toàn khác so với động từ gốc nhé
+ investigating
committee: y ban điều tra
+ announce v thông báo
+ release v tung ra, công bố
+ finding n sự phát hiện, sự tìm ra
+ put off: hoưn lại + put upon: hành hạ,
ng ợc đưi, đánh lừa + put down: đặt
xuống, đàn áp một cuộc nổ d y
+ put up: đặt lên, để lên
y ban
điều tra đư thông báo
rằng nó sẽ hoưn
lại việc công
bố các phát hiện c a nó
trong ít
nhất một tuần nữa.
17 117. Janet was understandably
quite nervous, never _______
spoken in front of such a large
crowd before. A. has
B. had C. have
D. having
Câu này sử d ng mẹo rút gọn mệnh đề chung ch ngữ. Bản
chất câu này đ ợc ghép thành từ 2 câu đơn sau: ắJanet was
understandably quite nervous. Janet never had spoken in front
of such a large crowd before” +
understandably adv có thể hiểu
đ ợc, có thể thông cảm đ ợc
+ nervous adj lo l ng, bất an
+ speak v phát biểu, diễn thuyết
+ crowd n đám đông
Janet đư
khá lo l ng là điều có
thể hiểu
đ ợc. Cô ấy
ch a bao
gi phát biểu
tr ớc một đám đông
lớn nh
v y tr ớc đó.
18 118. The
interview _______to, but
never mentioned outright,
the rumors
of internal
Đây là một câu hỏi nữa về từ vựng. Các đáp án đều có đặc
điểm chung là động từ dạng Ved và đều x ơng xẩu về dịch nghĩa
+ interview n cuộc phỏng vấn, bài
phỏng vấn + mention v đề c p
+ outright adv công khai, rõ ràng,
tất cả, toàn bộ Cuộc
phỏng vấn đư nói đến,
nh ng ch a bao
gi đề c p một cách
dissention. A. conferred
B. deferred
C. alluded
D. secluded + rumor n tin đồn,
l i đồn, tiếng đồn + internal dissention:
sự bất đồng nội bộ, sự chia rẽ nội bộ
+ confer v bàn bạc, hỏi Ủ kiến, hội Ủ
+ defer v trì hoưn, để ch m lại, tuân
theo + allude v nói đến,
ám chỉ đến + seclude v tách
biệt rõ ràng về
những tin đồn c a sự
mâu thuẫn nội bộ.
19 119. The
company’s accountants tried
to _______
nearly 1,000,000 in
earnings so as to avoid
paying taxes on it.
A. dismiss B. reveal
C. remiss
D. conceal