audit promoted did not

bản báo cáo đư đ ợc hoàn thành tr ớc 5 gi ngày hôm nay, nếu không tao sẽ sa thải mày RÕ CH A 17 117. When I asked her whether the company had any plans for new investments, her _______ was simply a knowing smile. A. repond

B. response

C. responding D. responsive Phù. May quá. Mưi mới gặp một câu mẹo trong hệ thống mẹo c a clb mình. Các bạn l u Ủ mẹo về danh từ nh sau: ắTính từ s hữu + Noun” nhé + ask v hỏi + investment n khoản đầu t + simply adv chỉ là + knowing smile: n c i láu cá, n c i tinh ranh + respond v trả l i, đáp lại, phản ứng lại + response n câu trả l i, sự đáp lại + responsive adj đáp ứng nhiệt tình, thông cảm, dễ bị điều khiển, dễ bị sai khiến Khi tôi hỏi cô ấy liệu rằng công ty có bất kỳ kế hoạch nào cho các khoản đầu t mới hay không, thì câu trả l i c a cô ấy đơn giản chỉ là một n c i tinh ranh. 18 118. Government tax officials regularly _______ the books of even medium-sized businesses to make sure they are paying their fair share to the national treasury.

A. audit

B. reflect C. measure D. maintain Vừa tự s ớng một lúc với câu hỏi ngữ pháp liên quan tới mẹo bên trên thì lại ăn ngay câu hỏi từ vựng c chuối này. Trong câu này hỏi về các động từ. Các bạn l u Ủ rằng đây là 4 động từ cực kỳ hay xuất hiện trong bài thi TOEIC nhé. Có gì các bạn cố g ng học thuộc chúng nhé + government tax official: viên chức thuế c a chính ph + regularly adv đều đặn, th ng xuyên + book n sổ sách + medium ậ sized business: hưng kinh doanh qui mô trung bình Các viên chức thuế c a chính ph th ng xuyên kiểm toán các sổ sách c a th m chí các doanh nghiệp có qui mô trung bình để ch c ch n rằng + share: phần + national treasury: kho bạc quốc gia, ngân sách quốc gia + audit v kiểm toán, kiểm tra sổ sách + reflect v phản ánh, phản chiếu, bức xạ + measure v đo, đo l ng + maintain v duy trì họ đang trả phần hợp lỦ c a họ tới ngân sách quốc gia. 19 119. Gretchen Curtis was _______ from assistant manager to manager because she has what it takes to lead this department. A. referred B. transferred

C. promoted

D. demoted Câu này tuy hỏi về từ vựng nh ng khá dễ để lựa chọn. Các bạn chỉ cần chú Ủ 2 danh từ ắassistant manager ậ trợ lỦ giám đốc” và ắmanager ậ giám đốc” là ta có thể đoán ngay ra từ ắpromote ậ thăng chức” rồi. Chỉ có thăng chức thì mới từ Trợ lỦ giám đốc lên Giám đốc thôi. Bố mẹ nào mà chọn ắdemote ậ giáng chức, giáng cấp” thì cho con lạy một lạy nhé + assistant manager: trợ lỦ giám đốc + manager n giám đốc, ng i quản lỦ + lead v lưnh đạo + deparment n phòng ban + refer v quy cho, quy vào + transfer v chuyển + promote v thăng chức, thăng cấp + demote v hạ chức, giáng chức Gretchen Curtis đư đ ợc thăng cấp từ chức trợ lỦ giám đốc lên chức giám đốc b i vì bà ấy có thứ để lưnh đạo phòng ban này. 20 120. If only I _______ have to work tonight, I could ask her to the movie opening.

A. did not

B. might not C. shall not Đây là 1 câu siêu dễ sử d ng mẹo về câu điều kiện loại II. Bạn nào làm sai xin hưy đ p đầu vào gối tự tử đi nhé + if only: giá mà, ớc gì dạng biến thể c a câu điều kiện + opening n phần đầu, phần m đầu Giá mà tôi không phải làm việc tối nay thì tôi có thể m i cô ấy tới xem phần m đầu c a bộ phim rồi. D. could not 21 121. I am not sure if this office is big enough for our needs; perhaps we need something a little more _______. A. cavernous B. enormous

C. spacious