đồ án nền đường bkdn

(1)

CH

ƯƠ

NG I:

GI I THI U CHUNG

1.1. GI I THI U CHUNG V TUY N ĐỚ ƯỜNG PH I THI CÔNG:A 1.1.1. V trí đ a lý c a tuy nị ế

Tuy n đế ường thi t k n m trong khu v c t nh Bình Đ nh, n i li n hai xãế ế ằ ự ỉ ị ố ề

Nh n Lý và xã Nh n H i thu c thành ph Quy Nh n. Tuy n ơ ơ ộ ộ ố ơ ế đường n m trong dằ ự

án đường n i các trung tâm kinh t , chính tr , vố ế ị ăn hoá c a ủ đ a phị ương v i nhau.ớ

Tuy n ế được thi t k nh m ph c v cho vi c ế ế ằ ụ ụ ệ đi l i c a nhân dân trong vùng, ph cạ ủ ụ

v cho vi c trao ụ ệ đ i hàng hoá và giao lổ ưu văn hoá c a nhân dân ủ đ a phị ương. Đây là

tuy n ế đường hoàn toàn m i.ớ

1.1.2. Các ch tiêu k thu t c b n c a tuy nỉ ậ ơ ả ế B ng 1.1:ả

STT CH TIÊU K THU TỈ Ỹ Ậ Đ NVƠ TOÁNTÍNH

TC

CHỌ

N

4054-05

1 C P THI T KẤ Ế Ế - - IV IV

2 T C Đ THI T KỐ Ộ Ế Ế KM/H - 40;60 60

3 Đ D C L N NH T Ộ Ố Ớ Ấ % 2,0 6 2,0

4 Đ D C NH NH T Đ M B O THOÁT NỘ Ố Ỏ Ấ Ả Ả ƯỚC ‰ 5 5 5

5 CHI U DÀI T M NHÌN M T CHI UỀ Ầ Ộ Ề M 66,35 75 75

6 CHI U DÀI T M NHÌN HAI CHI UỀ Ầ Ề M 122,7 250 250

7 CHI U DÀI T M NHÌN VỀ Ầ ƯỢT XE M 360 350 360

8 BÁN KÍNH ĐƯỜNG CONG N M T I THI U KHÔNG SIÊUCAOẰ Ố Ể M 472,44 1500 1500

9 N M T I THI U CÓ SIÊU CAOBÁN KÍNH Đ ƯỜNG CONG

T I THI U GI I H NỐ Ể Ớ Ạ

M 123,25

125

250

T I THI U THÔNGỐ Ể

THƯỜNG 250

10 BÁN KÍNH ĐƯỜNG CONG N M B O Đ M T M NHÌNBAN ĐÊMẰ Ả Ả Ầ M 1125 - 1125

11 BÁN KÍNH ĐĐ NG L I ƯỜNG CONG

T I THI U GI I H NỐ Ể Ớ Ạ

M 2343,7

2500

4000

T I THI U THÔNGỐ Ể

THƯỜNG 4000

12 BÁN KÍNH ĐĐ NG LÕM ƯỜNG CONG

T I THI U GI I H NỐ Ể Ớ Ạ

M 1366

1000

1500

T I THI U THÔNGỐ Ể

THƯỜNG 1500

13 Đ D C SIÊU CAO T I ĐAỘ Ố Ố % - 7 7

14 B R NG LÀN XEỀ Ộ M 3,8 3,5 3,5

15 S LÀN XEỐ LÀN 1,5 2 2

16 B R NG M T ĐỀ Ộ Ặ ƯỜNG M - 7 7

17 B R NG N N ĐỀ Ộ Ề ƯỜNG M - 9 9

18 B R NG L ĐỀ Ộ Ề ƯỜNG M - 2X1 2X1

19 B R NG PH N L GIA C Ề Ộ Ầ Ề Ố M - 2X0,5 2X0,5


(2)

1.1.3. Các thông s k thu t c b n c a tuy n:ố ỹ ậ ơ ả ế

 Chi u dài tuy n: 2000mề ế

 Đ d c d c l n nh t s d ng: iộ ố ọ ớ ấ ử ụ dmax = 190/00.

 S đố ường cong n m: 4 đằ ường cong.

 S đố ường cong đ ng: 5 đứ ường cong.

 Bán kính đường cong n m nh nh t: Rằ ỏ ấ min = 300m.

 Bán kính đường cong đ ng nh nh t: Rứ ỏ ấ min = 6000m.

 S đố ường cong b trí siêu cao: 4 đố ường cong.

 S đố ường cong b trí m r ng: 0 đố ở ộ ường cong.

 S lố ượng công trình c ng:ố

+ Km0+600: C ng tròn 3Ø150.ố

+ Km1+500: C ng tròn 1Ø100.ố

1.1.4. Đo n tuy n thi t kạ ế ế ế

+ Lý trình: t KM0+0 ÷ KM2+00.ừ

+ Là đo n tuy n có c p thi t k là IV.ạ ế ấ ế ế

1.1.5. Công trình thoát nước

Trên đo n tuy n thi t k g m có 2 c ng thoát nạ ế ế ế ồ ố ước có đ c đi m sau:ặ ể

+ Lý trình, kh u đ các công trình thoát nẩ ộ ước:

+ Tính ch t:ấ

-T t c các c ng trên đ u là c ng không áp, c ng lo i 1.ấ ả ố ề ố ố ạ

Và c ng tròn 3Ø150 Km0+600; C ng tròn 1Ø100 Km1+500; coi nh đã đố ố ư ược xây

d ng trự ước đó và đã hoàn thành.

1.1.6. M t c t ngang n n đặ ắ ường

+ B r ng n n đề ộ ề ường: 7,0m

+ B r ng l đề ộ ề ường: 2 x 1,0 = 2m

+ Đ d c ngang m t độ ố ặ ường: 2%

+ Đ d c ngang l độ ố ề ường không gia c : 6%ố

+ Đ d c taluy n n độ ố ề ường đào: 1 : 1

+ Đ d c taluy n n độ ố ề ường đ p: 1 : 1,5ắ

+ Chi u cao đ p l n nh t là 4,06m t i Km0+600; chi u cao đào l n nh t làề ắ ớ ấ ạ ề ớ ấ

3,19m t i KM1+00,00.ạ

+ Rãnh biên có kích thước và hình d ng nh hình v :ạ ư ẽ

STT Lý trình Đường kính

(cm) Chi u dài (m)ề

4 KM2+000.00 2Ø175 12


(3)

SHAPE \* MERGEFORMAT

Hình 1.1: M t c t ngang c a rãnh biênặ ắ ủ

1.1.7. M t c t ngang đi n hìnhặ ắ

+ N n đào hoàn toàn. N n đ p hoàn toàn. N n n a đào n a đ p.ề ề ắ ề ử ử ắ

Hình2.1: D ng đào hoàn toàn.

Hình2.2: D ng đ p hoàn toàn .

40cm

120cm

40

cm

40cm 40cm

1:1 1:1

2%

40

40

i

s

1:1 1:1

40 40

1:1

1:1

450 350 50

50

0 2%

350 450

50 50 6% %% %% 6%

% % % % %

350 50 50

2%

50 350

I

S%

450 450

50

6% 2%

1:1.5 1:1.5


(4)

1:1,5 900

40 1:1

1:1

is

4

0

Hình2.3: D ng n a đào, n a đ p. 1.1.8. Kh i lố ượng đ t đào, đ p: ấ

+ Trên đo n tuy n có các đo n đào đ p xen k nhau nên có th t n d ng đ t n nạ ế ạ ắ ẽ ể ậ ụ ấ ở ề

đào đ đ v n n đ p, chi u cao đào đ p trên đo n tuy n cũng tể ổ ề ề ắ ề ắ ạ ế ương đ i. Đo n cóố ạ

chi u cao đào l n nh t 1.17m t i lý trình KM2+300 và đo n có chi u cao đ p l nề ớ ấ ạ ạ ề ắ ớ

nh t là 3.32m t i lý trình KM1+906.64. Đo n tuy n có kh i lấ ạ ạ ế ố ượng đ p l n h nắ ớ ơ

nhi u so v i kh i lề ớ ố ượng đào, kh i lố ượng đào đ p xen k nhau nh ng đo n đào cóắ ẽ ư ạ

kh i lố ượng không l n so v i đo n đ p. Do v y ta ph i v n chuy n đ t t m vớ ớ ạ ắ ậ ả ậ ể ấ ừ ỏ ề

đ cho đ đ t đ p.ể ủ ấ ắ

1.1.9. Đường cong n m ằ

- Đo n tuy n c n thi công dài 2000m, có 02 đạ ế ầ ường cong. Các y u t c b n c aế ố ơ ả ủ

đường cong nh sau:ư

CÁC Y U T C B N C A ĐẾ Ố Ơ Ả Ủ ƯỜNG CONG N MẰ

hi uệ Lý trình đ nhỉ Góc chỉ

hướng

Các y u t c b n c a đế ố ơ ả ủ ường cong n mằ

Đ nhỉ R (m) T (m) P (m) K (m) isc Lnsc(m)

P1 KM0+873.45 23017’25'' (Ph i) 1500 542.74 95.17 1041.51 2% 50.00

1.2. XAC Đ NH CAC ĐI U KI N T NHIÊN C A KHU V C TUY N :I Ư U Ư

1.2.1. Đ a hình, đ a m o:

Tuy n có t ng chi u dài là 2000m và đo n tuy n đế ổ ề ạ ế ược giao nhi m v thiệ ụ

công là 2km t KM0+00 đ n KM2+00 ừ ế

Tuy n đi qua vùng đ a hình có đ d c ngang sế ị ộ ố ườn 0% -6,2% (nh h n 20%)ỏ ơ

nên theo TCVN 4447-1987 Đ t XD - Quy ph m TCNT t i m c 3.41 thì không đánhấ ạ ạ ụ

b c c p.ậ ấ

Tuy n có đ d c ngang tr i dài t Tây sang Đông. V i đ a hình nh v y thì taế ộ ố ả ừ ớ ị ư ậ

có th ch n lo i máy di chuy n b ng bánh xích hay bánh l p đ thi công đ u để ọ ạ ể ằ ố ể ề ược,


(5)

Tuy n đi qua khu v c r ng lo i II t c là r ng cây con có m t đ cây con, dâyế ự ừ ạ ứ ừ ậ ộ

leo chi m dế ưới 2/3 di n tích và c 100mệ ứ 2 thì có t 5 đ n 25 cây có đ ế ường kính t 5

đ n 10cm xen l n nh ng cây có đế ẫ ữ ường kính l n h n 10cm (B ng phân lo i r ngớ ơ ả ạ ừ

c a Đ nh m c d toán công trình- Ph n xây d ng 24/2007). Đ a m o không cóủ ị ứ ự ầ ự ị ạ

nh ng cây l n và đá m côi, nh ng khô ráo và hoàn toàn không có đ m l y hay vùngữ ớ ồ ư ầ ầ

ng p nậ ước.

1.2.2. Đ a ch t:

Nh ng tài li u kh o sát đ a ch t cho th y toàn b l p đ t m t su t chi u dàiữ ệ ả ị ấ ấ ộ ớ ấ ặ ố ề

tuy n là:ế

+ L p 1: đ t h u c dày t 10-20cm, trung bình ta xem nh nó dày 15cm. ớ ấ ữ ơ ừ ư

+ L p 2: đ t á sét dày 7m.ớ ấ

+ L p 3: đá phong hóa dày: 10m.ớ

+ L p 4: đá g c dày vô cùng.ớ ố

Đ a ch t phân t ng theo phị ấ ầ ương ngang r t thu n l i cho công tác đào l y đ tấ ậ ợ ấ ấ

đ p n n đắ ề ường.

Đ a ch t đây t t : đ a ch t đ ng ch t, đ t không có l n hòn c c, r cây. ị ấ ở ố ị ấ ồ ấ ấ ẫ ụ ễ

2 l p trên cùng không thu c m t trong các lo i sau:ớ ộ ộ ạ

+ Đ t l n mu i và th ch cao>5%, đ t bùn, than bùnấ ẫ ố ạ ấ

+ Đ t phù sa, đ t mùn quá 10% h u cấ ấ ữ ơ

+ Đ t l n đá phong hoá, đá d phong hoáấ ẫ ễ

- Theo b ng phân c p đ t (dùng cho công tác đào, v n chuy n và đ p đ tả ấ ấ ậ ể ắ ấ

b ng máy) c a đ nh m c d toán công trình 24/2007 thì l p th 2 n m c pằ ủ ị ứ ự ớ ứ ằ ở ấ

III. V i nhóm này thì dùng cu c chim m i cu c đớ ố ớ ố ược.

Nh v y thì l p đ t á sét thì đây là lo i đ t hoàn toàn có th đ p n n đư ậ ớ ấ ạ ấ ể ắ ề ường.

- Toàn b đ t bóc h u c đ u đem đ bãi th i.ộ ấ ữ ơ ề ổ ở ả

1.2.3. Đ a ch t th y văn:

- Khu v c tuy n đi qua không có sông, m ch nự ế ạ ước ng m tuy có ho t đ ngầ ạ ộ

nh ng r t sâu nên không nh hư ở ấ ả ưởng đ n công trình.ế

- khu v c này không có hi n tỞ ự ệ ượng Caxtt , cát ch y hay xói ng m. Nhơ ả ầ ư

v y cao đ c a n n đậ ộ ủ ề ường b t kì v trí nào trên tuy n đi u th a mãn s nhở ấ ị ế ề ỏ ự ả

hưởng c a thu văn.ủ ỷ

1.2.4. Đi u ki n khí h u: ê

Khu v c tuy n đi qua mang đ c tr ng c a khí h u vùng Nam Trung B , phân hóaự ế ặ ư ủ ậ ộ

thành 2 mùa rõ r t: mùa khô t tháng 2 đ n tháng 8, mùa m a t tháng 9 đ n tháng 1ệ ừ ế ư ừ ế

năm sau v i lớ ượng m a trung bình năm t 1600-1700mm.ư ừ

Vào mùa m a, cư ường đ m a khá l n nên thộ ư ớ ường xuyên có nước. Lượng m aư

t p trung tậ ương đ i l n, c n thi t k đ đ m b o thoát nố ớ ầ ế ế ể ả ả ước thường xuyên, đ ngồ


(6)

V i khí h u nhi t đ i gió mùa m thì th i gian thi công thu n l i nh t t tháng 2ớ ậ ệ ớ ẩ ờ ậ ợ ấ ừ

đ n tháng 8.ế

1.2.5. Đi u ki n thoát n ê ước m t:

Nước m t thoát tặ ương đ i d dàng, nố ễ ước ch y u ch y theo các con su iủ ế ả ố

nh đ v hai bên sỏ ổ ề ườn d c.ố

1.3. CAC ĐI U KI N LIÊN QUAN KHAC:Ề

1.3.1. Đi u ki n phân b dân c : ê ư

+Dân s không đông, phân b không đ u và m t đ th a th t, t p trung ố ố ề ậ ộ ư ớ ậ ở

đ u và cu i tuy n. C th dân s c a thành ph Quy Nh n là 284.000 ngầ ố ế ụ ể ố ủ ố ơ ườ ối s ng

trên di n tích kho ng 284.28 kmệ ả 2 v i m t đ dân s là 999 ng ậ ộ ười/km2.

+ Nhà c a, ru ng vử ộ ườn n m xa ch gi i xây d ng, ngằ ỉ ớ ự ười dân l i r t ng hạ ấ ủ ộ

d án nên d ki n vi c đ n bù gi i t a s đự ự ế ệ ề ả ỏ ẽ ược ti n hành nhanh chóng, t o đi uế ạ ề

ki n thu n l i cho công tác thi công hoàn thành đúng ti n đ . ệ ậ ợ ế ộ

+ Khu v c mà tuy n đi qua là thu c t nh Bình Đ nh, trong th i gian gân đâyự ế ộ ỉ ị ờ

t nh có nh ng bỉ ữ ước đ t phá m nh v t c đ phát tri n kinh t , đ c bi t là lĩnh v cộ ạ ề ố ộ ể ế ặ ệ ự

du l ch và d ch v . T c đ tăng trị ị ụ ố ộ ưởng kinh t c a thành ph đã có nh ng bế ủ ố ữ ước

ti n đáng k .ế ể

+ Tình hình chính tri n đ nh, đ i s ng văn hoá c a ngổ ị ờ ố ủ ười dân ngày m tộ

nâng cao.

+ Khu v c đ nh hự ị ướng phát tri n lâm nghi p và ch bi n nông s n, d ch v .ể ệ ế ế ả ị ụ

Đ phát tri n kinh t , khu v c đang r t c n s ng h đ u t c a nhà nể ể ế ự ấ ầ ự ủ ộ ầ ư ủ ước trên

nhi u lĩnh v c, đ c bi t là xây d ng m ng lề ự ặ ệ ự ạ ưới giao thông thông su t gi a các vùngố ữ

kinh t và gi a trung tâm qu n v i khu v c khác, khai thác t t ti m năng du l ch.ế ữ ậ ớ ự ố ề ị

Đ ng th i ph i phù h p v i m ng lồ ờ ả ợ ớ ạ ưới giao thông v n t i mà thành ph đã đ ra.ậ ả ố ề

1.3.2. Đi u ki n cung c p nguyên v t li u và bán thành ph m : ê ậ ê a. Đi u ki n cung c p nguyên v t li u: ê ậ ê

Theo k t qu thí nghi m, đ t đây đ t tiêu chu n đ đ p, vì v y nên sế ả ệ ấ ở ạ ẩ ể ắ ậ ử

d ng đ t đ p là đ t đụ ấ ắ ấ ược đào ra. Thi u đâu thì không đế ở ượ ấc l y đ t thùng đ uấ ở ấ

ho c đ t phía thặ ấ ở ượng l u sư ườn d c mà ch có th l y đ t m đ t cách KM2+00ố ỉ ể ấ ấ ở ỏ ấ

kho ng 2.3km.ả

Các v t li u nh đá h c, s i s n, đá dăm, cát đậ ệ ư ộ ỏ ạ ược v n chuy n t i t n côngậ ể ớ ậ

trình t nh ng m khai thác g n b ng ôtô. C th s i s n, cát này đừ ữ ỏ ầ ằ ụ ể ỏ ạ ược khai thác từ

xã Nh n Lý; đá h c và đá dăm đơ ộ ược ch v t c s ch bi n đá xã Nh n Lý. V tở ề ừ ơ ở ế ế ơ ậ

li u đệ ượ ậc t p k t t i v trí cách KM2+00 kho ng 2Km đ sau này v n chuy n đ nế ạ ị ả ể ậ ể ế

n i thi công.ơ

b. Đi u ki n cung c p các bán thành ph m : ê

Xi măng cũng nh nh a đư ự ường được v n chuy n đ n và t p trung v tríậ ể ế ậ ở ị

cách KM2+00 kho ng 2Km. Các v t li u này c n đả ậ ệ ầ ược b o qu n đ tránh m aả ả ể ư

n ng. S d ng xe i đ i nh ng bãi này b ng ph ng h n. ắ ử ụ ủ ể ủ ữ ằ ẳ ơ

Các c u ki n đúc s n, bán thành ph m có ch t lấ ệ ẵ ẩ ấ ượng đ m b o cũng đả ả ược


(7)

xu t đ v n chuy n vì do có kh i lấ ể ậ ể ố ượng nh và do đ n v s n xu t có nh ng xeỏ ơ ị ả ấ ữ

chuyên d ng đ chuyên ch . Nó đụ ể ở ược v n chuy n t p k t t i v trí cách KM2+00ậ ể ậ ế ạ ị

kho ng 2.3Km v hả ề ướng cu i tuy n. Tr m tr n bê tông, phân xố ế ạ ộ ưởng đúc các c uấ

ki n ti n hành t i v trí cách KM2+00 kho ng 2Km v hệ ế ạ ị ả ề ướng cu i tuy n. Do v y,ố ế ậ

dùng ôtô v n chuy n là t i u nh t.ậ ể ố ư ấ

1.3.3. Đi u ki n cung c p nhân l c, xe máy, đi n n ê ư ê ước và cách đ a các phư ương ti n ê

thi công đ n công trế ường :

a. Kh năng cung c p nhân l cả ư

Đ n v thi công (Công ty giao thông công trình 05) có đ y đ đ i ngũ cán bơ ị ầ ủ ộ ộ

k thu t và công nhân có tay ngh cao, c đ ng, nhi t tình v i công vi c. Cònỹ ậ ề ơ ộ ệ ớ ệ

lượng công nhân không c n đ i h i có trình đ thi công chuyên môn cao thì có thầ ỏ ỏ ộ ể

t n d ng lậ ụ ượng nhân công t i đ a phạ ị ương đ có th làm l i cho đ a phể ể ợ ị ương ngay

trong quá trình thi công.

b. Kh năng cung c p máy móc thi t b thi công: ế ị

- V máy móc thi công: Đ n v thi công có các lo i máy san, máy i, các lo i luề ơ ị ạ ủ ạ

bánh (lu bánh c ng, lu bánh h i, lu chân c u), máy đào, ôtô t đ , máy xúcứ ơ ừ ự ổ

chuy n,...v i s lể ớ ố ượng tho mãn yêu c u. Các xe máy đả ầ ược b o dả ưỡng t t, c đ ngố ơ ộ

và luôn tr ng thái s n sàng làm vi c. ở ạ ẵ ệ

V đi n nề ệ ước: Đ n v thi công có máy phát đi n v i công su t l n, có thơ ị ệ ớ ấ ớ ể

cung c p đ cho vi c thi công cũng nh sinh ho t cho công nhân. Trong trấ ủ ệ ư ạ ường h pợ

máy đi n có s c thì có th n i v i m ng đi n c a nhân dân. Đ n v cũng cóệ ự ố ể ố ớ ạ ệ ủ ơ ị

nh ng máy b m nữ ơ ước hi n đ i, đ m b o b m và hút nệ ạ ả ả ơ ướ ốc t t trong quá trình thi

công.

c. Kh năng cung c p các lo i nhiên li u, năng l ê ượng ph c v thi công:ụ ụ

Nhiên li u xăng d u cho các máy móc thi công ho t đ ng luôn đ m b o đ yệ ầ ạ ộ ả ả ầ

đ . ủ

d. Kh năng cung c p các lo i nhu y u ph m ph c v thi công: ế ụ ụ

Khu v c thi công g n qu c l 1A đ ng th i cách ch Nh n Lý kho ngự ầ ố ộ ồ ờ ợ ơ ả

2000m nên đ m b o đ y đ các nhu y u ph m c n thi t.ả ả ầ ủ ế ẩ ầ ế

e. Đi u ki n v đ m b o y t , giáo d c, thông tin liên l c: ê ề ả ế

Do đ a đi m thi công cách th tr n không xa nên các đi u ki n v ị ể ị ấ ề ệ ề y t , giáoế

d c, thông tin liên l c đ u đụ ạ ề ược đ m b o t t.ả ả ố

1.3.4. Đi u ki n v n chuy n: ê

- Vi c v n chuy n v t li u khá thu n l i do đ a hình không d c l m và đ ngệ ậ ể ậ ệ ậ ợ ị ố ắ ồ

th i đã có đo n tuy n trờ ạ ế ước đó hoàn thành.

N u trong quá trình thi công có nh ng v trí không thu n l i cho máy móc diế ữ ị ậ ợ

chuy n thì ta có th làm để ể ường t m. Vi c này đạ ệ ược ti n làm b ng nhân công k tế ằ ế


(8)

--- 

---CHƯƠNG II:

THI T K T CH C THI CÔNG CÔNG TAC CHU N B

Ế Ổ

I

*M c đích : Thi t k tính toán t ch c th c hi n các công tác chu n b vế ế ổ ứ ự ệ ẩ ị ề

m t k thu t cho công tác Xây d ng n n đặ ỹ ậ ự ề ường.

*Yêu c u : N i dung tính toán, gi i pháp t ch c thi công ph i c th , chínhộ ả ổ ứ ả ụ ể

xác, phù h p v i đi u ki n t nhiên c a đo n tuy n.ợ ớ ề ệ ự ủ ạ ế

*N i dung :


(9)

2. Xác đ nh trình t thi công.ị ự

3. Xác đ nh k thu t thi công.ị ỹ ậ

4. Xác đ nh kh i lị ố ượng công tác.

5. Tính toán năng su t máy móc, xác đ nh các đ nh m c s d ng nhân l c.ấ ị ị ứ ử ụ ự

6. Tính toán s công ca máy c n thi t hoàn thành các thao tác.ố ầ ế

7. Biên ch các t đ i thi công.ế ổ ộ

8. Tính toán th i gian hoàn thành các thao tácờ

9. L p ti n đ thi công công tác chu n b .ậ ế ộ ẩ ị

2.1. NÊU Đ C ĐI M, CH N PHẶ ƯƠNG PHAP T CH C THI CÔNG.Ổ

Các căn c đ phân đo n:ứ ể ạ

 Tính ch t công trình các đo n n n đấ ở ạ ề ường.

 Các đi u ki n thi công c a các đo n.ề ệ ủ ạ

 TCVN 4447-1987 Đ t XD - Quy ph m TCNT.ấ ạ

B ng phân đo n thi công công tác chu n b {Ph l c 2.1} ụ ụ

 Công tác chu n b trong các đo n:ẩ ị ạ

(1) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây, c a ng n cây d nụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ư ắ ồ

đ ng, đánh g c, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đố ố ế ợ ừ ớ ữ ơ ừ ỏ ường.

(2) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây sát m t đ t, c a ng nụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ặ ấ ư ắ

cây d n đ ng,ồ ố k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đế ợ ừ ớ ữ ơ ừ ỏ ường.

(3) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây cách m t đ t 10cm,ụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ặ ấ

c a ng n cây d n đ ng, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đư ắ ồ ố ế ợ ừ ớ ữ ơ ữ ỏ ường.

(4) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây sát m t đ t, c a ng nụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ặ ấ ư ắ

cây d n đ ng,ồ ố k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đế ợ ừ ớ ữ ơ ừ ỏ ường.

(5) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây, c a ng n cây d nụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ư ắ ồ

đ ng, đánh g c, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đố ố ế ợ ừ ớ ữ ơ ừ ỏ ường.

(6) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây sát m t đ t, c a ng nụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ặ ấ ư ắ

cây d n đ ng,ồ ố k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đế ợ ừ ớ ữ ơ ừ ỏ ường.

(7) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây cách m t đ t 10cm,ụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ặ ấ

c a ng n cây d n đ ng, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đư ắ ồ ố ế ợ ừ ớ ữ ơ ữ ỏ ường

(8) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây sát m t đ t, c a ng nụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ặ ấ ư ắ

cây d n đ ng,ồ ố k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đế ợ ừ ớ ữ ơ ừ ỏ ường.

(9) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây, c a ng n cây d nụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ư ắ ồ

đ ng, đánh g c, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đố ố ế ợ ừ ớ ữ ơ ừ ỏ ường.

(10) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây sát m t đ t, c a ng nụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ặ ấ ư ắ

cây d n đ ng,ồ ố k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đế ợ ừ ớ ữ ơ ừ ỏ ường.

(11) Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây cách m t đ t 10cm,ụ ọ ị ạ ấ ọ ặ ặ ấ

c a ng n cây d n đ ng, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đư ắ ồ ố ế ợ ừ ớ ữ ơ ữ ỏ ường

2.2. XAC Đ NH TRÌNH T THI CÔNGI Ư


(10)

 Đ nh ph m vi thi công, l p h th ng c c d u.ị ạ ậ ệ ố ọ ấ

 Đ n bù tài s n hoa màu cho nhân dân n m trong ch gi i xây d ng đề ả ằ ỉ ớ ự ường ô

tô theo đúng thi t k .ế ế

D n d p m t b ng thi công g m các công vi c sau: di chuy n m mã, dọ ẹ ặ ằ ồ ệ ể ồ ỡ

b nhà c a, ch t cây c i, dãy c , bóc l p đ t h u c tr cho tr ng tr t n mỏ ử ặ ố ỏ ớ ấ ữ ơ ả ồ ọ ằ

trong ch gi i xây d ng đỉ ớ ự ường ô tô.

 Lên khuôn đường, phóng d ng n n đạ ề ường.

B ng xác đ nh trình t thi công công tác chu n b : {Ph l c 2.2} ư ụ ụ 2.3. XAC Đ NH K THU T THI CÔNGI

2.3.1. Khôi ph c h th ng c c:ụ ê ố 2.3.1.1. Nguyên nhân khôi ph c c c:ụ ọ

- Do khâu kh o sát, thi t k đả ế ế ường được ti n hành trế ước khi thi công m t th i gianộ ờ

nh t đ nh, m t s c c c đ nh tr c đấ ị ộ ố ọ ố ị ụ ường và các m c cao đ b th t l c, m t mát.ố ộ ị ấ ạ ấ

- Do nhu c u chính xác hóa các đo n n n đầ ạ ề ường cá bi t.ệ

2.3.1.2. N i dung công tác khôi ph c c c: ụ ọ

- Khôi ph c t i th c đ a các c c c đ nh v trí tr c đụ ạ ự ị ọ ố ị ị ụ ường (tim đường).

- Ki m tra các m c cao đ , l p các m c đo cao t m th i.ể ố ộ ậ ố ạ ờ

- Đo đ c, ki m tra và đóng thêm các c c chi ti t các đo n cá bi t.ạ ể ọ ế ở ạ ệ

- Ki m tra c c cao đ t nhiên c a các c c. ể ọ ộ ự ủ ọ

2.3.1.3. K thu t khôi ph c c c: ụ ọ

a) Khôi ph c c c c đ nh tr c đụ ọ ố ị ường:

 Dùng các thi t b đo đ c (máy kinh vĩ, máy toàn đ c, máy toàn đ c đi n t )ế ị ạ ạ ạ ệ ử

và các dung c khác (sào tiêu, mia, thụ ước dây...).

 D a vào h s thi t k các c c c đ nh tr c đự ồ ơ ế ế ọ ố ị ụ ường đã có, đ c bi t là cácặ ệ

c c đ nh đ khôi ph c các c c m t mát.ọ ỉ ể ụ ọ ấ

 Đ c đ nh tim để ố ị ường trên đường th ng ph i đóng c c các v trí 100m vàẳ ả ọ ở ị

các v trí thay đ i đ a hình b ng các c c nh , c c chi ti t, ngoài ra c cáchị ổ ị ằ ọ ỏ ọ ế ứ

0,5km ho c 1km ph i đóng m t c c to.ặ ả ộ ọ

+ C c chi ti t trên đọ ế ường th ng: 20m đóng 01 c c.ẳ ọ

Trên đường cong thì ph i đóng c c to các đi m ti p đ u, ti p cu i vàả ọ ở ể ế ầ ế ố

các c c chi ti t trên đọ ế ường cong.

Do R=800m > 500m20m đóng m t c c.ộ ọ

R=300m < 500m10m đóng m t c c.ộ ọ

- C c 100m thọ ường dùng c c bê tông không đọ ược nh h n 5x5cmỏ ơ 2.

- C c 25m thọ ường dùng c c g 3ọ ỗ 3cm2

- N u g p đ t c ng thì dùng c c thép Ø10,12 có chi u dài 15 ế ặ ấ ứ ọ ề  20cm.

 Ngoài ra, đóng c c to đọ ở ường cong chuy n ti p ho c đo n nâng siêu cao.ể ế ặ ạ


(11)

th y, ao h , sang, su i, đ t đá c ng, đ t y u ...) ph i c m thêm c c chi ti tủ ồ ố ấ ứ ấ ế ả ắ ọ ế

đ tính toán kh i lể ố ượng đào đ p chính xác h n.ắ ơ

Trên tuy n đế ường thi công có 01 đường cong:

+ T i KM1+719.04 có đạ ường cong R = 1500m > 500m và có K = 1041.51m

nên ph i c m thêm 52 c c.ả ắ ọ

* Phương pháp c m cong: (Theo phắ ương pháp nhi u ti p tuy n)ề ế ế

Do tuy n làm hoàn toàn m i, t m nhìn trong đế ớ ầ ường cong khá h n ch nên taạ ế

dung phương pháp c m cong nh sau: ắ ư

+ G i R(m) là bán kính đọ ường cong, α (rad) là góc tâm ch n cung có đ dàiở ắ ộ

20m.

+ Đ t máy t i ti p đ u, ng m v đ nh đặ ạ ế ầ ắ ề ỉ ường cong, l y m t đo n L =ấ ộ ạ Rtg2,

ký hi u đi m A.ệ ể

+ D i máy đ n đi m A, ng m v phía đ nh, m m t góc h p v i đ nh m tờ ế ể ắ ề ỉ ở ộ ợ ớ ỉ ộ

góc α theo chi u đề ường cong, cũng l y m t đo n L, ta xác đ nh đấ ộ ạ ị ược đi m 1 thu cể ộ

đường cong. V n gi máy và ng m v hẫ ữ ắ ề ướng đó, ta l y m t đo n 2L, ký hi u đi mấ ộ ạ ệ ể

B.

+ D i máy đ n đi m B, ti p t c m góc h p v i phờ ế ể ế ụ ở ợ ớ ương AB m t góc α, l yộ ấ

m t đo n L, ta xác đ nh độ ạ ị ược đi m 2 thu c để ộ ường cong. V n gi máy và ng m vẫ ữ ắ ề

hướng đó, ta l y m t đo n 2L, ký hi u đi m C.ấ ộ ạ ệ ể

+ D i máy đ n đi m C và ti p t c các thao tác tờ ế ể ế ụ ương t , c nh v y đ n khiự ứ ư ậ ế

h t đế ường cong.

+ Ta có th ti n hành t 2 đi m TD và TC vào gi a n u đi u ki n cho phép.ể ế ừ ể ữ ế ề ệ

Phương pháp này tuy ít b nh hị ả ưởng c a đ a hình nh ng ph i do d i máy liênủ ị ư ả ờ

t c nên r t d x y ra sai s , do đó c n ph i h t s c chú ý.ụ ấ ễ ả ố ầ ả ế ứ

Hình 2.1: Phương pháp c m cong (Ph ương pháp nhi u ti p tuy n) ế ế A

B 2

C

1

L

L L

L L

α α


(12)

Hình 2.2: Hình d ng c a c c đ nh Hình 2.3: Ph ủ ọ ỉ ương pháp c đ nh đ nh đố ị ường cong

+ C c đ nh chôn trên đọ ỉ ường phân giác kéo dài và cách đ nh 0,5m ngay t i đ nh gócỉ ạ ỉ

và đúng dưới qu r i c a máy kinh vĩ, đóng c c kh t cao h n m t đ t 10cm. Tả ọ ủ ọ ấ ơ ặ ấ rường

h p phân c bé đóng c c c đ nh đ nh trên đợ ự ọ ố ị ỉ ường ti p tuy n kéo dài, kho ng cáchế ế ả

gi a chúng là 20m. ữ

- S lố ượng c c c n khôi ph cọ ầ ụ : R i rác su t chi u dài đo n tuy n, kho ng 2 c cả ố ề ạ ế ả ọ

trên 100m dài và được gi thi t c th trên t ng đo n.ả ế ụ ể ừ ạ

b) Ki m tra m c cao đ , l p m c đo cao t m th i:ể ộ ậ

- Dùng máy thu bình chính xác và các m c cao đ qu c gia đ ki m tra cácỷ ố ộ ố ể ể

m c đo cao trong đ án thi t k .ố ồ ế ế

- Ki m tra cao đ t nhiên các c c b ng máy th y bình đ so sánh v i đ ánể ộ ự ở ọ ằ ủ ể ớ ồ

thi t kế ế v l i tr c d c.ẽ ạ ắ ọ

- L p các m c đo cao t m th i các v trí: các đo n n n đậ ố ạ ờ ở ị ạ ề ường có kh i lố ượng

công tác t p trung, các công trình trên đậ ường (c u, c ng, kè ...), các nút giao thôngầ ố

khác m c. Các m c ph i đứ ố ả ược ch t o b ng BT chôn ch t vào đ t ho c l i d ngế ạ ằ ặ ấ ặ ợ ụ

các v t c đ nh n m ngoài ph m vi thi công đ g i cao đ .ậ ố ị ằ ạ ể ử ộ

- Các m c đo cao t m th i đố ạ ờ ược s h a trong bình đ k thu t có mô t rõơ ọ ồ ỹ ậ ả

quan h hình h c v i đ a hình, đ a v t, đ a danh xung quanh cho d tìm, d đánhệ ọ ớ ị ị ậ ị ễ ễ

d u, ghi rõ v trí đ t mia và cao đ m c.ấ ị ặ ộ ố

- T các m c đo cao t m th i, có th thừ ố ạ ờ ể ường xuyên ki m tra cao đ đào, đ pể ộ ắ

n n đề ường ho c cao đ thi công c a các h ng m c công trình trên đặ ộ ủ ạ ụ ường b ng cácằ

thi t b đ n gi n.ế ị ơ ả

2.3.2. Đ nh ph m vi thi công (PVTC)ị 2.3.2.1. Khái ni mê :

- Ph m vi thi công là d i đ t mà đ n v thi công đạ ả ấ ơ ị ược phép b trí máy móc,ố

thi t b , lán tr i, kho tàng, v t li u…, ph m vi đào đ p ho c khai thác đ t ph c vế ị ạ ậ ệ ạ ắ ặ ấ ụ ụ

thi công, ho c quá trình đào, đ p, đ đ t khi thi công n n đặ ắ ổ ấ ề ường.

-Tuỳ theo c p đấ ường, ch gi i đỉ ớ ường đ đã đỏ ược phê duy t và đ án thi t kệ ồ ế ế


(13)

- V i đo n tuy n s p thi công: đớ ạ ế ắ ường c p IV, t c đ thi t k 60Km/h vùngấ ố ộ ế ế

đ ng b ng nên ph m vi thi công c a tuy n đồ ằ ạ ủ ế ường cách mép taluy 10m v hai bên.ề

- Trong quá trình đ nh v thi công, d a vào bình đ đ t đó xác đ nh chính xác,ị ị ự ồ ể ừ ị

d n d p m t b ng PVTC. Đ n v thi công có quy n b trí nhân l c, thi t b máyọ ẹ ặ ằ ơ ị ề ố ự ế ị

móc, v t li u và đào đ t đá trong ph m vi này.ậ ệ ấ ạ

2.3.2.2. Tác d ng :

-Xác đ nh chính xác PVTC c a đ n v thi công ngoài th c đ a, xác đ nh ph m viị ủ ơ ị ự ị ị ạ

d i c c ( l p h th ng c c d u).ờ ọ ậ ệ ố ọ ấ

- Tính toán chính xác kh i lố ượng công tác đ n bù gi i t a, công tác d n d p trongề ả ỏ ọ ẹ

ph m vi thi công.ạ

- Làm c s cho công tác l p d toán đ n bù, gi i t a, d toán công tác d n d p.ơ ở ậ ự ề ả ỏ ự ọ ẹ

2.3.2.3. K thu t :

- Dùng sào tiêu ho c đóng c c và căng dây đ đ nh ph m vi thi công.ặ ọ ể ị ạ

- Sau khi đ nh xong PVTC,v bình đ chi ti t ghi đ y đ nhà c a, ru ng vị ẽ ồ ế ầ ủ ủ ộ ườn

hoa màu, cây c i và các công trình ki n trúc khác trong ph m vi thi công đ ti nố ế ạ ể ế

hành công tác đ n bù gi i t a và th ng kê kh i lề ả ỏ ố ố ượng công tác d n d p, so sánh v iọ ẹ ớ

đ án thi t k , l p biên b n trình các đ n v có th m quy n phê duy t.ồ ế ế ậ ả ơ ị ẩ ề ệ

- Đ nh PVTC b ng phị ằ ương pháp căng dây n i li n gi a các c c g n nhau đố ề ữ ọ ầ ược

đóng mép ngoài c a PVTC. Đ gi n đ nh cho các c c trong su t th i gian thiở ủ ể ữ ổ ị ọ ố ờ

công thì ph i d i nó ra kh i PVTC đó. Khi d i c c đ u ph i ghi thêm kho ng cáchả ờ ỏ ờ ọ ề ả ả

d i ch , có s ch ng ki n c a đ n v t v n thi t k , t v n giám sát và ch đ uờ ỗ ự ứ ế ủ ơ ị ư ấ ế ế ư ấ ủ ầ

t .ư

Caêng daây

Coïc ñònh phaïm vi

thi coâng

Coïc ñònh

coá ñònh

truïc ñöôøng

Coâng trình

Hình2.4:Ph m vi thi công n n đ ường 2.3.3. D i c c ra ngoài PVTCờ ọ

2.3.3.1. Khái ni m:ê

Trong quá trình đào đ p, thi công n n đắ ề ường, m t s c c c đ nh tr c độ ố ọ ố ị ụ ường

s b m t. Vì v y, trẽ ị ấ ậ ước khi thi công ph i ti n hành l p m t h th ng c c d u, n mả ế ậ ộ ệ ố ọ ấ ằ

ngoài PVTC, đ có th d dàng khôi ph c h th ng c c c đ nh tr c để ể ễ ụ ệ ố ọ ố ị ụ ường, ki mể

tra vi c thi công n n đệ ề ường và công trình đúng v trí, kích thị ước trong su t quá trìnhố

thi công.

2.3.3.2. Yêu c u:

H th ng c c d u ph i n m ngoài PVTC đ không b m t mát, xê d ch trongệ ố ọ ấ ả ằ ể ị ấ ị

su t quá trình thi công; đ m b o d tìm ki m, nh n bi t; có quan h ch t ch v iố ả ả ễ ế ậ ế ệ ặ ẽ ớ


(14)

h th ng c c c đ nh tr c đệ ố ọ ố ị ụ ường. H th ng c c d u ngoài vi c dùng đ khôi ph cệ ố ọ ấ ệ ể ụ

h th ng đ nh v tr c đệ ố ị ị ụ ường còn cho phép xác đ nh s b cao đ .ị ơ ộ ộ

2.3.3.3. K thu t:

- D a vào bình đ k thu t và th c đ a thi t k quan h gi a h th ng c cự ồ ỹ ậ ự ị ế ế ệ ữ ệ ố ọ

c đ nh tr c đố ị ụ ường và h th ng c c d ki n.ệ ố ọ ự ế

- Dùng máy kinh vĩ, máy toàn đ c và các d ng c khác (thạ ụ ụ ước thép, sào tiêu,

c c ...) đ c đ nh v trí các c c ngoài th c đ a.ọ ể ố ị ị ọ ự ị

- Nên d u toàn b h th ng c c c đ nh tr c đấ ộ ệ ố ọ ố ị ụ ường, trường h p khó khănợ

ph i d u các c c chi ti t đ n 100m. ả ấ ọ ế ế

-L p bình đ d u c c, trình các c p có th m quy n phê duy t.ậ ồ ấ ọ ấ ẩ ề ệ

2.3.4. D n d p m t b ng thi công:ọ ặ ằ

Công tác d n d p bao g m: ch t cây, d n đá m côi, đánh g c, dãy c , bócọ ẹ ồ ặ ọ ồ ố ỏ

đ t h u c …ấ ữ ơ

2.3.4.1. Ch t cây:

Ch t cây có th b ng các d ng c th công (dao, r a, rìu ...), máy c a c mặ ể ằ ụ ụ ủ ự ư ầ

tay, máy i ho c máy đào có g n thi t b làm đ cây, máy i có t i kéo ho c thu củ ặ ắ ế ị ổ ủ ờ ặ ố

n .ổ

Ch t cây b ng th công ho c máy c a cây c m tay ph i l u ý đ n hặ ằ ủ ặ ư ầ ả ư ế ướng đổ

đ đ m b o an toàn lao đ ng và không nh hể ả ả ộ ả ưởng đ n các công trình ki n trúc lânế ế

c n, tránh đ vào nhà c a, đậ ổ ử ường dây đi n.ệ

Máy i có th nâng cao lủ ể ưỡ ủi i, đ y cây, làm đ cây có đẩ ổ ường kính t i 20cm.ớ

N u dùng t i kéo, máy i có th làm đ m t ho c nhi u cây có đế ờ ủ ể ổ ộ ặ ề ường kính dưới

30cm.

Máy đào g n thi t b làm đ cây có đắ ế ị ổ ường kính t i 20cm.ớ

2.3.4.2. Đánh g c cây:ố

Theo TCVN 4447 1987 Đ t XD – Quy ph m TCNT:ấ ạ

 N u chi u cao đ p t 1,5 - 2m có th ch t cây sát m t đ t màế ề ắ ừ ể ặ ặ ấ

không c n đánh g c.ầ ố

 N u chi u cao đ p l n h n 2m có th ch t cây cách m t đ t 10cmế ề ắ ớ ơ ể ặ ặ ấ

và không c n đánh g c.ầ ố

 Các trường h p n n đ p khác đ u ph i đánh g c cây.ợ ề ắ ề ả ố

 N n đào có g c cây nh (D < 30cm) có th đánh g c trong quáề ố ỏ ể ố

trình đào đ t n u đào b ng máy đào.ấ ế ằ

 Đánh g c cây có th b ng các d ng c th công, máy i c t r ,ố ể ằ ụ ụ ủ ủ ắ ễ

đ y g c ho c máy đào gàu ngh ch.ẩ ố ặ ị

 Trường h p g c cây có D > 50cm và có nhi u r ph thì có thợ ố ề ễ ụ ể

dùng phương pháp n phá l nh đ đánh b c g c.ổ ỗ ỏ ể ậ ố

 Cây sau khi ch t ho c làm đ ph i c a ng n thân và cành cây, d nặ ặ ổ ả ư ắ ồ


(15)

 T t c nh ng cành nh và lá cây d n đ ng ra ngoài PVTC đ sauấ ả ữ ỏ ồ ố ể

này có th để ược dùng vào các m c đích khác. ụ

2.3.4.3. D n đá m côi:

Trong đo n đạ ường thi công không có đá m côiồ không c n thi công công tácầ

này.

2.3.4.4. Bóc đ t h u c :ấ ữ ơ

-Đ t h u c là lo i đ t có l n nhi u t p ch t h u c , cấ ữ ơ ạ ấ ẫ ề ạ ấ ữ ơ ường đ th p, tínhộ ấ

nén lún l n, co ngót m nh khi khô hanh nên ph i bóc b trớ ạ ả ỏ ước khi đ p đ t n nắ ấ ề

đường.

-Bóc đ t h u c có th làm th công, máy i, máy san, máy xúc chuy n, đàoấ ữ ơ ể ủ ủ ể

thành l p m ng, d n đ ng ngoài PVTC, ho c máy xúc l t đào đ lên ô tô. C thớ ỏ ồ ố ặ ậ ổ ụ ể

trong tuy n ta dùng máy i đ bóc đ t h u c trên toàn b chi u dài tuy n. ế ủ ể ấ ữ ơ ộ ề ế

-Bóc h u c và dãy c có th g p l i làm m t công tác trong trữ ơ ỏ ể ộ ạ ộ ường h p sau:ợ

+ L p đ t h u c m ng (10-20cm) khi dãy c đã bóc h t h u c .ớ ấ ữ ơ ỏ ỏ ế ữ ơ

+ L p đ t h u c không yêu c u tr l i cho tr ng tr t.ớ ấ ữ ơ ầ ả ạ ồ ọ

2.3.4.5. Dãy c :

Đ đ m b o n đ nh n n để ả ả ổ ị ề ường đ p trên sắ ườn d c, trố ước khi đ p ph i ti nắ ả ế

hành dãy c .ỏ

Trên toàn tuy n ta có đ d c m t đ t < 20% nên theo qui ph m thi công vàế ộ ố ặ ấ ạ

nghi m thu 4447-87, ta ph i dãy c . Ta có th k t h p v a dãy c v a bóc l p đ tệ ả ỏ ể ế ợ ừ ỏ ừ ớ ấ

h u c . Ta s d ng máy i đ th c hi n công tác này.ữ ơ ử ụ ủ ể ự ệ

2.3.5. Lên khuôn đường (Gabarit) 2.3.5.1. M c đích:

- Ph i c đ nh nh ng v trí ch y u c a m t c t ngang n n đả ố ị ữ ị ủ ế ủ ặ ắ ề ường trên th cự

đ a đ ngị ể ười thi công th y đấ ược, hình dung được hình nh n n đả ề ường trước khi

đào đ p nh m đ m b o thi công n n đắ ằ ả ả ề ường đúng thi t k v v trí, kích thế ế ề ị ước.

Đ t các giá đo đ d c taluy đ thặ ộ ố ể ường xuyên ki m tra đ d c taluy đào, đ p trongể ộ ố ắ

quá trình thi công.

2.3.5.2. Tài li u:ê

- Tài li u dùng đ lên khuôn đệ ể ường là b n thuy t minh t ng h p, b n v bìnhả ế ổ ợ ả ẽ

đ k thu t c a tuy n đồ ỹ ậ ủ ế ường, b n v tr c d c k thu t, b n v tr c ngang chi ti tả ẽ ắ ọ ỹ ậ ả ẽ ắ ế

t i các c c, các tài li u v đ a hình và đ a ch t.ạ ọ ệ ề ị ị ấ

2.3.5.3. Yêu c u k thu t:

 Đ i v i n n đ p, công tác đ nh v khuôn đố ớ ề ắ ị ị ường bao g m vi c xácồ ệ

đ nh cao đ đ t đ p t i tim đị ộ ấ ắ ạ ường và mép n n đề ường (vai đường), xác đ nh chânị

taluy đ p và v trí thùng đ u (n u có). Các c c lên khuôn đắ ị ấ ế ọ ường n n đ p th pở ề ắ ấ

được đóng t i v trí c c H (c c 100m) và c c đ a hình, n n đ p cao thì kho ngạ ị ọ ọ ọ ị ở ề ắ ả


(16)

 Đ i v i n n đào, công tác đ nh v khuôn đố ớ ề ị ị ường bao g m vi c xácồ ệ

đ nh cao đ đ t đào t i tim đị ộ ấ ạ ường và mép n n đề ường (vai đường), xác đ nh mépị

taluy đào và v trí rãnh biên, đ ng đ t th i (n u có). Các c c lên khuôn đị ố ấ ả ế ọ ường đ uề

ph i d i ra kh i PVTC.ả ờ ỏ

 Đ i v i các rãnh biên các c c lên khuôn đố ớ ọ ược đ t t i tim và mépặ ạ

rãnh.

+ Kho ng cách t tim đ n chân taluy (đ i v i n n đ p)ả ừ ế ố ớ ề ắ

Hình 2.4: S đ lên Gabarit n n đơ ồ ường đ p.

lH = 

       mH

B m n

n

.

2 ; lB = 

 

 

  mH

B m n n . 2

+ Kho ng cách t tim đ n mép taluy n n đào:ả ừ ế ề

Hình 2.5: S đ lên Gabarit n n đơ ồ ường đào.

lK = 

      

K mH

B m n n . 2

lB = 

      

K mH

B m n n . 2

2.3.5.3.D ng c :ụ ụ

-Máy kinh vĩ, máy thu bình, miaỷ -Thước ch Tữ

-Thước đo đ d c taluyộ ố -Thước thép

-Sào tiêu -Dây ng nố ước, dây căng.

2.3.5.4.K thu t:ỹ ậ

-Xác đ nh v trí c c tim đị ị ọ ường.

-Đ t máy kinh vĩ ngay t i c c tim đặ ạ ọ ường.

-Trên đường th ng m các góc 90ẳ ở 0 ph i và trái, trong đ ường cong, m các góc

hướng tâm, đo kho ng cách ngang, đóng các c c ch y u.ả ọ ủ ế

-Đóng sào tiêu t i các c c ch y u.ạ ọ ủ ế

lB lH

B H HB

1:n HA

1:m

H

lB lK

1: n 1:m

1:m


(17)

-Xác đ nh các cao đ trên các sào tiêu b ng máy thu bình, thị ộ ằ ỷ ước ch T ho cữ ặ

ng n c.

ố ướ

-Dùng thước đo taluy dóng các thước đo taluy.

-Căng dây d i các c c lên khuôn có kh năng m t mát trong quá trình thi côngờ ọ ả ấ

ra ngoài quá trình thi công.

2.3.6. Làm mương rãnh thoát nướ ạc t m:

 Trong thi công ph i u tiên thi công các công trình thoát nả ư ước có trong

h s thi t k , đ ng th i khi c n thì làm thêm m t s công trình thoátồ ơ ế ế ồ ờ ầ ộ ố

nướ ạc t m th i ch dùng trong th i gian thi công. Các công trình thoátờ ỉ ờ

nướ ạc t m th i này c n đờ ầ ược thi t k khi l p b n v thi công (nh t làế ế ậ ả ẽ ấ

trong khu v c có dân c ).ự ư

 Khi thi công t ng công trình c th cũng c n ph i áp d ng các bi nừ ụ ể ầ ả ụ ệ

pháp k thu t và t ch c đ đ m b o thoát nỹ ậ ổ ứ ể ả ả ước.

 Khi thi công n n đ p thì b m t c a m i l p đ t đ p ph i có đ d cề ắ ề ặ ủ ỗ ớ ấ ắ ả ộ ố

ngang (< 10% đ đ m b o an toàn cho xe máy thi công). N n đào cũngể ả ả ề

ph i thi công t th p đ n cao và b m t các l p cũng ph i đ b r ngả ừ ấ ế ề ặ ớ ả ủ ề ộ

đ thoát nể ước.

 Vi c thi công rãnh biên, mệ ương thoát nước cũng ph i làm t h l u lênả ừ ạ ư

thượng l u. Và thi công n n đư ề ường đ n đâu, hoàn thi n h th ng rãnhế ệ ệ ố

biên, rãnh đ nh đ n đ y.ỉ ế ấ

2.3.7. Làm đường t m đ a máy móc vào công trạ ư ường:

Đường t m v n chuy n đ t là đạ ậ ể ấ ường có hai chi u, s d ng m ng lề ử ụ ạ ưới

đường s n có. Nh ng yêu c u v đẵ ữ ầ ề ường t m đạ ược quy đ nh trong TCVN 4447-ị

1987 Đ t XD – Quy ph m TCNT.ấ ạ

2.3.8. Ch n công ngh thi côngọ ê

Thi công b ng c gi i là ch y u, k t h p v i th công. ằ ơ ớ ủ ế ế ợ ớ ủ

2.4. XAC Đ NH KH I LI ƯỢNG CÔNG TAC :

2.4.1. Công tác khôi ph c tuy n và đ nh ph m vi thi công:ụ ế

Gi s trên đo n tuy n dài 2 km t Km0+00 đ n Km2+00, ph n l n s c cả ử ạ ế ừ ế ầ ớ ố ọ

được tìm th y và khôi ph c l i đấ ụ ạ ược, s c c b m t c n khôi ph c và đóng l iố ọ ị ấ ầ ụ ạ

kho ng 40 c c, đ ng th i c m thêm 52 c c ph t i đả ọ ồ ờ ắ ọ ụ ạ ường cong có lý trình

KM0+873.45 (kho ng cách gi a các c c ph là 20 m).ả ữ ọ ụ

2.4.2. Đ n bù tài s n hoa màuề

Công tác này thu c ch c năng c a các c quan Nhà Nộ ứ ủ ơ ước và đã được th cự

hi n xong v i đ y đ văn b n và gi y t .ệ ớ ầ ủ ả ấ ờ

2.4.3. D n d p m t b ng thi công, làm đọ ường t m, lán tr i, lên khuôn đạ ường (Lên Gabarit)


(18)

Các công tác trên được th c hi n trên tuy n đự ệ ế ường dài 2 km t Km1+H5 đ nừ ế

Km3+H5. Riêng vi c làm lán tr i thì v n dùng l i lán tr i đã đệ ạ ẫ ạ ạ ược d ng khi thi côngự

đo n trạ ước đó.

Tuỳ thu c vào đi u ki n đ a hình, chi u cao đào đ p mà kh i lộ ề ệ ị ề ắ ố ượng c a t ngủ ừ

công tác trên t ng đo n tuy n đừ ạ ế ược tính trong b ng [Ph l c 2.3].ả ụ ụ

2.5. TÍNH TOAN NĂNG SU T, XAC Đ NH Đ NH M C S D NG NHÂNẤ I I Ử Ụ L C, NĂNG SU T MAY :Ư

2.5.1. Công tác khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c.ụ ọ

V i các công tác này và m c đ kh i lớ ứ ộ ố ượng đã nên trên ta đ nh m c côngở ị ứ

tác khôi ph c c c : c c to 10 c c/công , c c nh 40 c c/công .ụ ọ ọ ọ ọ ỏ ọ

Đ nh ph m vi thi công, d u c c: 400 (m/công)ị ạ ấ ọ

2.5.2. Công tác d n d p m t b ng : ( ọ ặ ằ Tra d nh m c 1776/BXD-VP )

Chu n b , c a ch t ho c i đ cây, c a ch t thân, cành cây thành t ng đo n.ẩ ị ư ặ ặ ủ ổ ư ặ ừ ạ

San l p m t b ng, nh g c cây, r cây .ấ ặ ằ ổ ố ễ

Đ n v tính ơ ị : 100m2

Mã hi uệ

Công tác xây

l pắ

Thành ph n ầ

hao phí

Đ nơ

vị

M t đ cây tiêu chu n trên 100mậ ộ ẩ 2 r ng

0  2  3  5 > 5

AA.1121

Phát

r ng ừ

t o ạ

m t ặ

ph ng ẳ

băng

c gi iơ ớ

Nhân công3,0/7 Máy thi công

Máy i 140CVủ

Máy i 108CVủ

công ca ca

0,075 0,0103 0,0045

0,123 0,0155 0,0045

0,286 0,0204 0,0045

0,418 0,0249 0,0045

0,535 0,0274 0,0045

1 2 3 4 5

S cây c n ch t xem b ng ph l c 2.3ố ầ ặ ả ụ ụ

San d n m t b ng b ng c gi i:ọ ặ ằ ằ ơ ớ

- Máy thi công đ phát r ng t o m t b ng: Máy i 140CV. Ch n máy iể ừ ạ ặ ằ ủ ọ ủ

D41P-6C (hãng KOMATSU- NH T B N)Ậ Ả

M t đ cây trên tuy n đ u nh h nậ ộ ế ề ỏ ơ : 3cây/ 100m2

Mã hi uệ : AA.11213 Nhân công b c 3,0/7 làậ : 0,286 công/100m2.

AA.11213 Máy i 140CVủ : 0,0204 ca/100m2.

Bóc đ t h u c :( tra đ nh m c ấ ữ ơ ị ứ 1776/BXD-VP (T/37)) : đào san đ t t o m t b ngấ ạ ặ ằ

b ng máy iằ ủ

San đ t t o m t b ng b ng máy i, mã hi u AB.2213, đào san đ t trong ph m vi <ấ ạ ặ ằ ằ ủ ệ ấ ạ


(19)

Máy i ủ  140CV, năng su t 0,285 ca/100mấ 3.(vì đ t h u c m m nên ta ch n c p đ tấ ữ ơ ề

I)

B ng 2.1: Xác đ nh các đ nh m c s d ng nhân l c, tính toán năng su t máy.ả ị ị ứ ử ụ ự ấ

STT Tên công vi cệ Đ n vơ ị Năng su tấ

1 Khôi ph c c cụ ọ C c toọ c c/côngọ 10

C c nhọ ỏ c c/côngọ 40

2 Đ nh ph m vi thi côngị ạ m/công 400

3 D u c cấ ọ m/công 400

4 Ch t cây, c a ng n cây d n đ ng, đánh g cặ ư ắ ồ ố ố công/100m

2 0,286

ca/100m2 0,0204

5 K t h p bóc l p h u c v i dãy cế ợ ớ ữ ơ ớ ỏ m3/ca 640

6 Đánh b c c pậ ấ -

-7 D n đá m côiọ ồ -

-8 Lên khuôn đường m/công 200

9 Làm mương thoát nướ ạc t m -

-Gi thi t chi u dày l p đ t h u c là 20cm trên toàn đo n tuy n ph i thi công,ả ế ề ớ ấ ữ ơ ạ ế ả

ta ti n hành bóc đ t h u c k t h p dãy c nên không c n đánh x m m t đ t. Khiế ấ ữ ơ ế ợ ỏ ầ ờ ặ ấ

bóc đ t h u c chi u r ng l p đ t h u c trong t ng đo n khác nhau vì v y ta tínhấ ữ ơ ề ộ ớ ấ ữ ơ ừ ạ ậ

lượng đ t h u c c n bóc thông qua b ng tính đào đ p trong chấ ữ ơ ầ ả ắ ương 4, b ng cáchằ

thay đ i chi u cao c t chi u cao t nhiên c a đ t n n (+0,2 m). T đó, k t quổ ề ở ộ ề ự ủ ấ ề ừ ế ả

chênh l ch đào đ p cho ta kh i lệ ắ ố ượng đ t h u c c n bóc. C th k t qu đấ ữ ơ ầ ụ ể ế ả ược

cho trong ph l c 2.3.ụ ụ

Chú ý:

S lố ượng cây tiêu chu n trung bình trên 100mẩ 2 là 2 cây.

T ng s cây c n ch t cho đo n tuy n trong ph m vi thi công đổ ố ầ ặ ạ ế ạ ược xác đ nhị

b ng ph l c 2.2, đ xác đ nh s cây ta tính b r ng trung bình ph m vi thi công

ở ả ụ ụ ể ị ố ề ộ ạ

trong t ng đo n.ừ ạ

- Ch t đ cây, c a ng n cây và d n đ ng thành t ng lo i: Năng su t khi tính theoặ ổ ư ắ ồ ố ừ ạ ấ

đ n v (công/cây):= 0,286 /3 = 0,0953 (công/cây)ơ ị

Đ i v i công tác ch t cây cách m t đ t 10 cm : Năng su t l y kho ng 80% c a ch tố ớ ặ ặ ấ ấ ấ ả ủ ặ

đ cây sát m t đ t c th là: = 80%.0,286 /3 = 0,0763(công/cây)ổ ặ ấ ụ ể

-Đánh g c cây: Năng su t khi tính theo đ n v (ca/cây):ố ấ ơ ị

= 0,0204 / 3 = 0,0068 (ca/cây)

2.6. TÍNH TOAN S CÔNG, S CA MAY C N THI T HOÀN THÀNH CACỐ THAO TAC:

K t qu chi ti t cho trong b ng ế ả ế ả { Ph l c 2.4}.ụ ụ


(20)

Ta ch n phọ ương pháp t ch c thi công công tác chu n b : Phổ ứ ẩ ị ương pháp h nỗ

h p tu n t + song song.ợ ầ ự

2.7. BIÊN CH T , Đ I THI CÔNG :Ế Ổ

D ki n th i gian hoàn thành công tác chu n b trong 10 ngày.ự ế ờ ẩ ị

D a vào công tác b ng t ng k t công tác chu n b thì thành l p biên ch m tự ả ổ ế ẩ ị ậ ế ộ

đ i chuyên nghi p làm công tác chu n b bao g m:ộ ệ ẩ ị ồ

Chia làm ba t nh sau:ổ ư

T công nhân 01: 1 k s + 1 trung c p + 2 công nhân cùng v i các thi t bổ ỹ ư ấ ớ ế ị

nh : máy kinh vĩ, mia, thư ước dây... T này có nhi m v khôi ph c c c, đ nh ph mổ ệ ụ ụ ọ ị ạ

vi thi công, d u c c.ấ ọ

T công nhân 02: 20 công nhân + các d ng c c n dùng khác nh c a đi n,...ổ ụ ụ ầ ư ư ệ

T này có nhi m v ch t cây, c a cây d n đ ng.ổ ệ ụ ặ ư ồ ố

T máy 01: 2 máy i ổ ủ D41P-6C.

2.8. TÍNH TOAN TH I GIAN HOÀN THÀNH CAC THAO TACỜ

Th i gian hoàn thành các thao tác đờ ược tính toán và cho b ng [ph l cở ả ụ ụ 2.5]:

2.9. L P TI N Đ THI CÔNG CÔNG TAC CHU N B :Ậ I

Ta ch n họ ướng thi công công tác chu n b trùng v i hẩ ị ớ ướng thi công chính từ

Km0+00  Km2+00

Đ i chuyên nghi p làm công tác chu n b ti n hành công vi c theo phộ ệ ẩ ị ế ệ ương

pháp song song và tu n t .ầ ự

CHƯƠNG III:

THI T K T CH C THI CÔNG CÔNG TRÌNH C NG

Ế Ổ

* M c đích:ụ

Xác đ nh c u t o, th ng kê, tính toán, thi t k , t ch c, th c hi n các công tácị ấ ạ ố ế ế ổ ứ ự ệ

thi công 2 c ng thoát nố ước trong đo n tuy n.ạ ế

* N i dung:ộ

3.1. Đ c đi m, ch n phặ ể ọ ương pháp t ch c thi công.ổ ứ

3.2. Xác đ nh trình t thi công.ị ự


(21)

3.4. Xác đ nh kh i lị ố ượng công tác, kh i lố ượng v t li uậ ệ

3.5. Tính toán năng su t máy móc, xác đ nh các đ nh m c s d ng nhân l c ấ ị ị ứ ử ụ ự

3.6. Tính toán s công, s ca máy c n thi t hoàn thành các thao tác.ố ố ầ ế

3.7. Biên ch các t đ i thi công.ế ổ ộ

3.8. Tính toán th i gian hoàn thành các thao tác.ờ

3.9. L p ti n đ thi công công trình c ng.ậ ế ộ ố

3.1. Đ C ĐI M, CH N PHẶ ƯƠNG PHAP T CH C THI CÔNG.Ổ

3.1.1. Gi i thi u v c ng trình c ng c n thi công: ê ề ố

B ng 3.1: Lý trình c ngả ố

STT Lý trình

Kh uẩ

độ

(cm)

Chi uề

dài L (m)

is (%)

Lo i n nạ ề

đường

Chi uề

cao đ pắ

(m)

1 KM0+600.00 150 15 3.75 Đ p hoàn toànắ 4.06

2 KM1 +500 100 12 2.00 Đ p hoàn toànắ 2.44

-T n su t thi t k : p = 4%ầ ấ ế ế

-Lý trình: Km0 + 600.00;Km1 + 500

-Lo i c ng: c ng tròn b ng BTCT, mi ng c ng lo i thạ ố ố ằ ệ ố ạ ường: 150cm,100cm

-Ch đ nế ộ ước ch y trong c ng: ch đ không áp.ả ố ế ộ

-Đ d c ngang sộ ố ườ ựn t nhiên: is1 = 3.75% ; is2 = 2.00%.

-Đ d c d c c ng: iộ ố ọ ố c1 = 3.00% ; ic2 = 2.00%.

-Chi u dài c ng: ề ố + C ng 1:1500cm, chia thành 15 đ t và m i đ tố ố ỗ ố

dài 99cm.

+ C ng 2:1200cm, chia thành 12 đ t và m i đ t dài 99cm.ố ố ỗ ố

-Chi u cao đ t đ p: ề ấ ắ + C ng 1: 4.06 (m).ố

+ C ng 2: 2.44 (m).ố

-Phương pháp thi công: bán l p ghép.ắ

3.1.2. C u t o các b ph n c ngấ ạ

*Các b ph n c b n:ộ ậ ơ ả

- ng c ngỐ ố

- Móng c ng ố

- Móng thân c ngố

- Tường đ u c ngầ ố

- Tường cánh c ngố

- Sân c ngố

- Chân khay

- Gia c thố ượng l uư

- Gia c h l uố ạ ư


(22)

3.1.2.1. ng c ng:Ố

- Là c u ki n ch u l c, ch u ho t t i, t i tr ng c a đ t đ p, k t c u áoấ ệ ị ự ị ạ ả ả ọ ủ ấ ắ ế ấ

đường và tr ng lọ ượng b n thân c ng.ả ố

- Khi tính toán b qua l c c t và l c d c trong c ng, ch tính toán nh c uỏ ự ắ ự ọ ố ỉ ư ấ

ki n ch u u n.ệ ị ố

- C u t o b ng BTCT M25 MPaấ ạ ằ

- Được đúc s n, chi u dài đ t c ng 99 cm, 1cm làm m i n i.ẵ ề ố ố ố ố

3.1.2.2.M i n i c ng:ố ố ố

- Có tác d ng không cho nụ ước trong c ng th m vào n n đố ấ ề ường.

- Do tính ch t ch u l c c a ng c ng: ch u ho t t i thấ ị ự ủ ố ố ị ạ ả ường xuyên thay đ i,ổ

ngoài ra n n đ t dề ấ ưới móng có tính ch t khác nhau và đ d c thay đ i d c theo thânấ ộ ố ổ ọ

c ng nên m i n i ng c ng trong đố ố ố ố ố ường ôtô là m i n i m m. Bên ngoài m i n iố ố ề ố ố

c ng đ p m t l p đ t sét dày t 10-15cm đ đ m b o cho nố ắ ộ ớ ấ ừ ể ả ả ướ ừc t thân c ng khôngố

th m ra n n đấ ề ường.

3.1.2.3.Móng thân c ng:ố

- Tác d ng: Phân b t i tr ng truy n qua ng c ng xu ng n n đ t, c đ nhụ ố ả ọ ề ố ố ố ề ấ ố ị

ng c ng.

ố ố

- Dùng lo i móng m m: C p ph i đá dăm lo i I Dạ ề ấ ố ạ max=37,5; đ m ch t K98,ầ ặ

dày 30 cm.

3.1.2.4.Tường đ u c ng:ầ

- Tác d ng là tụ ường ch n đ t n n đắ ấ ề ường phía trên thân c ng, c đ nh v tríố ố ị ị

c ng.ố

- C u t o b ng BT xi măng M150, đá Dmax40, đ s t SN = 6-8.ấ ạ ằ ộ ụ

- Đ nh tỉ ường đ u r ng 20-40 cm, l ng tầ ộ ư ường có đ d c 4:1 đ n 6:1.ộ ố ế

- Móng tường đ u: 80-120 cm.ầ

V n đ này ph i đấ ề ả ược tính toán c th d a vào đi u ki n n đ nh ch ng l t. đâyụ ể ự ề ệ ổ ị ố ậ Ở

ta ch a th c hi n đư ự ệ ược đi u đó.ề

3.1.2.5.Tường cánh:

- Tác d ng: Tụ ường ch n đ t n n đắ ấ ề ường và hai bên c ng, đ nh hố ị ướng dòng

ch y ra vào c ng, b o v n n đả ố ả ệ ề ường.

- C u t o b ng BT xi măng M150, đá Dmax40, đ s t SN = 6-8, đ nh tấ ạ ằ ộ ụ ỉ ường

cánh r ng 20-40 cm.ộ

- Móng tường cánh được chôn sâu b ng tằ ường đ u, đ trong quá trinh thiầ ể

công được d dàng.ể

- Tính toán tường cánh tương t tự ường đ u.ầ

3.1.2.6.Sân c ng:ố

- Là ph n trầ ước thân c ng (sân c ng phía thố ố ượng l u) và sau (phía h l u),ư ạ ư

n m gi a hai tằ ữ ương cánh

- C u t o b ng BT xi măng M150, đá Dmax40 đ t i ch , đ s t SN = 6-8,ấ ạ ằ ổ ạ ỗ ộ ụ


(23)

3.1.2.7. Chân khay:

- Tác d ng: Gi n đ nh cho c ng, là tụ ữ ổ ị ố ường ch ng xói trong trố ường h pợ

không có tường ch ng xói.ố

- C u t o b ng BT xi măng M150, đá Dmax40, đ s t SN = 6-8, chi u sâuấ ạ ằ ộ ụ ề

chân khay 80-120 cm.

3.1.2.8.Gia c thố ượng h l u:ạ ư

- Tác d ng: Ch ng xói cho ph n lòng su i phía tr c và sau c ng.ụ ố ầ ố ướ ố

- Chi u dài gia c phía thề ố ượng l u có th l y b ng 1m n u không đào phíaư ể ấ ằ ế

thượng l u, b ng 1-2 l n kh u đ c ng (ho c kh u đ tư ằ ầ ẩ ộ ố ặ ẩ ộ ương đương) n u đào ế ở

thượng l u.ư

- Chi u dài gia c phía h l u có th l y b ng 3 l n đề ố ạ ư ể ấ ằ ầ ường kính c ng (ho cố ặ

đường kính tương đương).

- C u t o b ng BT xi măng M150, đá Dmax40, đ s t SN = 6-8.ấ ạ ằ ộ ụ

3.1.2.9.Tường ch ng xói thố ượng h l u:ạ ư

- Tác d ng : Ch ng xói trụ ố ước và sau c ngố

- Phía h l u: nghiêng 45ạ ư 0, chi u sâu H

x+0,5m, v i Hớ x là chi u sâu ch ng xói.ề ố

+ Hx1 = 2.H.

2,5. gc

B

BL +0,5 = 1,65(m).

+ Hx2 = 2.H.

2,5. gc

B

BL +0,5= 1,08(m).

Trong đó: H: Chi u sâu m c nề ự ước dâng trướ ốc c ng

Lgc: Chi u dài ph n gia c h l uề ầ ố ạ ư

- C u t o b ng BT xi măng M150, đá Dmax40, đ s t SN = 6-8, đ t i ch .ấ ạ ằ ộ ụ ổ ạ ỗ

=> T nh ng phân tích trên thi t k c u t o 2 c ng trong nh sau:ừ ữ ế ế ấ ạ ố ư

1:1.5

in=2% in=2% ild=6%

5050 350 350 50 50

ild=6%

1:1 1:1

140 40111 500 40 220 120 199 40

ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ TÆÅ?NG ÂÁÖU CÄÚNG BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40

TÆÅ?NG CAÏNH CÄÚNG BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40 ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ

ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ SÁN CÄÚNG BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40, DA?Y 30cm ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ

TÆÅ?NG ÂÁÖU CÄÚNG BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40

ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ

DA?Y 10cm, ÂÁÖM CHÀÛT K98 MOÏNG CPÂD LOAÛI II Dmax = 37.5

ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ CHÁN KHAY BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40 MOÏNG CPÂD LOAÛI II Dmax = 37.5

DA?Y 10cm, ÂÁÖM CHÀÛT K98 DA?Y 30cm, ÂÁÖM CHÀÛT K98 MOÏNG CPÂD LOAÛI II Dmax = 37.5 MOÏNG TÆÅ?NG ÂÁÖU BÀ?NGBTXM M15 Dmax 40

ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ 150.74

153.15

155.40

151.72

150.04 150.04 150.46 150.46

153.15

151.34 100 ÄÚNG CÄÚNG BTCT M300, DA?Y 16cm

iC=3% i

s=3.0% i=4.5%

151.07

151.55 MÀÛT CÀ?T DOÜC TIM CÄÚNG TL 1/100

HAÛ LÆU

95 87 86 62 50 40 60 40 153.76 136 77 60 40 260 780

THÆÅÜNG LÆU

155.28 155.28 20 20 1 20 30 1:1.5 18 8 20 30 20


(24)

2% 6% 50 50 350

50 50 350

LÅÏP ÂÁÚT SEÏT DA?Y 15 cm 2% 6% 1:1,5 1:1,5 5:1 5: 1 144.87 165.20 162.76 30 10 0 ic=is=2.0% 162.07 119 10

CÀ?T DOÜC CÄÚNG. TL: 1/50

THÆÅÜNG LÆU HAÛ LÆU

165.08 50 20 30 70 68 66 165.08 161.85 161.78 161.81 30 30 13 7 71 20 12 9 100 30 100 50 162.1 162.13 12 0 163.56 163.42 30 76 100 50 40 20 63 123 994 63 40 123 300 10 8 30 111

ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ TÆÅ?NG ÂÁÖU CÄÚNG BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40

TÆÅ?NG CAÏNH CÄÚNG BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40 ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ

ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ SÁN CÄÚNG BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40, DA?Y 30cm ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ

TÆÅ?NG ÂÁÖU CÄÚNG BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40 TÆÅ?NG CAÏNH CÄÚNG BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40

ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ SÁN CÄÚNG BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40, DA?Y 30cm

DA?Y 10cm, ÂÁÖM CHÀÛT K98 MOÏNG CPÂD LOAÛI II Dmax = 37.5

ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ CHÁN KHAY BÀ?NG BTXM M15 Dmax 40 DA?Y 30cm, ÂÁÖM CHÀÛT K98

MOÏNG CPÂD LOAÛI II Dmax = 37.5

MOÏNG TÆÅ?NG ÂÁÖU BÀ?NGBTXM M15 Dmax 40 ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ ÂAÏ HÄÜC X?ÚP KHAN

20

159.61

Hình 3.2b:M t c t d c t i tim c ng 1ặ ắ ọ ạ Φ100 t i lý trình Km1+500 3.1.3. Xác đ nh kh i l ố ượng v t li u cho các b ph n c ng:ậ ê

3.1.3.1. L p đ m CPĐD dớ ê ưới chân khay, tường đ u, tầ ường cánh và ph n giaầ c :ố

- L p đ m đớ ệ ược làm b ng CPĐD lo i 1, Dmax 37.5, đ m ch t K98, dày 10cm.ằ ạ ầ ặ

-C ng s 1:ố

* THƯỢNG L U :Ư

35

395

75 104

82 49 421 383 171 602 646 29 3 29 7 94 13 5 94 20 2 30 84 10 0


(25)

40

87

LÅÏP Â?ÛM BÀ?NG CP ÂAÏ DÀM LOAÛI I Dmax=37.5,ÂÁÖM CHÀÛT K98,DA?Y 10 cm

10

CHÁN KHAY BÀ?NG BTXM M15, Dmax40

ÂÄÜ SUÛT 6-8cm, ÂÄØ TAÛI CHÄÙ

76 100

30

150 173 121

Hình3.3:các b ph n c a c ng 3Φ150

VđêmTL= (di n tích x chi u dài) = 0,1x0,5x6,46+0,1x1x6,46+0,1x0,4x5,59ệ ề

+0,1x3,83x1/2x(3,83+1,71)+0,1x1,2x3,95

+0,1x1/2x(4,21+1,71)x2,13 =3,36 m3

* H L U:Ạ Ư

12

0

87

94

395

11

22 30

32 37 1 7

22 30

32 1 7 37

27

0

47

0

33

1

678

10

0

21

5

30

78

19

3

30

75

10

6

Vđ m HLệ = (di n tích x chi u dài)ệ ề

= 0,1x1,2x3,95+2,13x1


(26)

+0,1x4,5x6,78+0,1x1,57x6,78+1/2x(1,75+4,45)x2,44x0,1 = 6,18 m3

- Th tích l p đ m dể ớ ệ ưới các b ph n độ ậ ược cho theo b ng sau:ả

B ng 3.2: B ng th ng kê th tích l p đ m CPĐD (mả ê 3)

C ng 1 C ng 2

SST V tríị Thượng l uư H l uạ ư T ngổ Thượng l uư H l uạ ư T ngổ

1 Tường đ uầ 0.867 0.90 1.767 0.12 0.27 0,39

2

Tường

cánh 0.126 0.159 0.285 0.118 0.06 0,178

3 Sân c ngố 1.83 2.23 4.06 0.59 0.90 1,49

4 Chân khay 0.39 0.41 0.80 0.08 0.19 0,27

5

Ph n giaầ

cố 1.46 4.59 6.05 0.42 1.79 2,21

14.68 4,538

Tra đ nh m c 24/2007: ị ứ

- Mã hi u AD.112.12 làm móng c p ph i đá dăm tính cho 100mệ ấ ố 3 có thành ph n

hao phí là:

+ C p ph i đá dăm 0.075-50mm: 142mấ ố 3

+ Nhân công b c 4.0/7: 3.9 (công)ậ

+ Máy lu rung 25T: 0.21 (ca)

+ Máy lu bánh l p 16T: 0.34 (ca)ố

+ Máy lu 10T: 0.21 (ca)

Ta thay các máy lu trên b ng máy đ m vì do kh i l ng nh , máy lu không kinh t .ằ ầ ố ượ ỏ ế

+ Dùng máy đ m c a hãng BOMAG, lo i BP25/48D (có catalog kèm theoầ ủ ạ

sau ph l c) khi đ m trên l p đá dăm có năng su t 22.2 (cu.ya/h), đ i thànhụ ụ ầ ớ ấ ổ

22.2*0.765/0.125 = 135.86 (m3/ca).

B ng 3.3: B NG T NG K T HAO PHÍ L P Đ M CPĐDA

STT Th tích (m3)ể CP Đá dăm (m3) Nhân công (công) Máy đ m tay (ca)ầ

1 14.68 20.85 0.57 0.11

2 3.80 9.60 0.14 0.05

3.1.3.2. Móng tường đ u, tầ ường cánh:

- S d ng bê tông xi măng M150 đá Dử ụ max40, đ s t 6÷8 cm dùng xi măng PC30ộ ụ

-C ng s 1:ố

+ S d ng bê tông xi măng M15, Dmax=40, đ s t 6÷8 cm dùng xi măng PC30ử ụ ộ ụ

Móng tường cánh:

Thượng l u V={ư 1

2(0.82+0.8)x1.73x0.76}x2 = 1.06 m

3

H l u V= {ạ ư 1

2(0.79+0.8)x2.13x0.79 }x2= 1.34 m

3

T ng th tích l p bê tông móng c hai tổ ể ớ ả ường đ u là 2.40 mầ 3


(27)

Thượng l u: V = 2x (di n tích đáy x chi u cao)ư ệ ề

=2x(0.94x1.2x1) = 2.27m3

H l u: V = 2x (di n tích đáy x chi u cao)ạ ư ệ ề

=2x(0.94x1.2x) = 2.27m3

T ng th tích móng tổ ể ường cánh là : 4,54 m3

-C ng s 2:ố

+ S d ng bê tông xi măng M15, Dmax=40, đ s t 6÷8 cm dùng xi măng PC30ử ụ ộ ụ

Móng tường cánh:

Thượng l u V = 2.42 mư 3

H l u V = 1.89 mạ ư 3

T ng th tích l p bê tông móng c hai tổ ể ớ ả ường đ u là 4.31 mầ 3

Móng tường đ u: ầ

Thượng l u: V = 2x (di n tích đáy x chi u cao) = 3.52 mư ệ ề 3

H l u: V = 2x (di n tích đáy x chi u cao) = 4.25 mạ ư ệ ề 3

T ng th tích móng tổ ể ường cánh là : 7.77 m3

B ng 3.4: B NG TH NG KÊ TH TÍCH MÓNG TA ƯỜNG Đ U TẦ ƯỜNG CANH (M3)

C ng 1 C ng 2

SST B ph n chínhộ ậ Thượng l uư H l uạ ư T ngổ Thượng l uư H l uạ ư T ngổ

1 Tường đ u ầ 10.85 9.94 20.79 5.97 4.89 10.86

2 Tường cánh 7.82 9.38 17.20 2.97 2.17 5.14

37.99 16.00

Tra đ nh m c 24/2007:ị ứ

- Mã hi u AF 112.20 bê tông móng tính cho 1mệ 3 có thành ph n hao phí là:

+ V a: 1.025 m3ữ

+ Nhân công b c 3.0/7: 1.97 (công)ậ

+ Máy tr n 250l: 0.095 (ca)ộ

+ Máy đ m dùi 1.5KW: 0.089 (ca) ầ

- Mã hi u C223.2 c 1mệ ứ 3 BT M150 đá D

max 40, đ s t 6÷8 cm xi măng PC30ộ ụ

có thành ph n hao phí v t li u là:ầ ậ ệ

+ Xi măng: 281 (kg)

+ Cát vàng: 0.478 (m3)

+ Đá dăm 20x40: 0.882 (m3)

+ Nước: 185 (l)

Lượng v t li u c n thi t cho 1 mậ ệ ầ ế 3 bê tông là:

+ Xi măng: 281 x 1.025 = 288.03 (kg)

+ Cát vàng: 0.478 x 1.025 = 0.49 (m3)

+ Đá dăm 20x40: 0.882 x 1.025 = 0.90 (m3)

+ Nước: 185 x 1.025 = 189.63 (l)


(28)

STT V (m3) XM (kg) CV (m3) ĐD (m3) N (l) NC

(công) MT (ca)MĐ (ca)

1 37.99 10942.26 18.62 34.19 7204.04 74.84 3.61 3.38

2 16.00 4369.08 7.64 12.40 2826.68 10.92 1.42 1.20

3.1.3.3. L p đ m CPĐD dớ ê ưới thân c ng:ố

- Móng thân c ng là lo i móng m m: CPĐD lo i 2 Dmax 37.5, đ m ch t K98, dàyố ạ ề ạ ầ ặ

30cm.

Th tích:ể

+ C ng s 01: 19.14mố ố 3

+ C ng s 02: ố ố 4.12m3

Tra đ nh m c 24/2007:ị ứ

-Mã hi u AD.112.12 làm móng c p ph i đá dăm tính cho 100mệ ấ ố 3 có thành ph n

hao phí là:

+ C p ph i đá dăm 0.075-50mm: 142 (mấ ố 3 )

+ Nhân công b c 4.0/7: 3.90 (công)ậ

+ Máy lu rung 25T: 0.21 (ca)

+ Máy lu bánh l p 16T: 0.34 (ca)ố

+ Máy lu 10T: 0.21 (ca)

Ta thay các máy lu trên b ng máy đ m vì do kh i lằ ầ ố ượng nh . máy lu không kinhỏ

t .ế

+ Dùng máy đ m c a hãng BOMAG.BP25/48D ầ ủ

B ng 3.6: B NG T NG K T HAO PHÍ L P MÓNG CPĐD THÂN C NGA

STT Th tích (m3)ể CP Đá dăm (m3) Nhân công (công) Máy đ m tay (ca)ầ

1 19.14 27.18 0.75 0.14

2 4.12 11.99 0.22 0.06

3.1.3.4. Bê tông c đ nh ng c ng:ố ị

Sau khi l p đ t ng c ng, c n c đ nh ng c ng b ng BTXM M100 đá 10x20,ắ ặ ố ố ầ ố ị ố ố ằ

đ s t 6÷8 cm, xi măng PC30. ộ ụ

Th tích:ể

+ C ng s 1: 16.89mố ố 3

+ C ng s 2: 8.78mố ố 3

Tra đ nh m c 24/2007: ị ứ

- Mã hi u AF 112.20 bê tông móng tính cho 1mệ 3 có thành ph n hao phí là:

+ V a: 1.025 (mữ 3 )

+ Nhân công b c 3.0/7: 1.97 (công)ậ

+ Máy tr n: 0.095 (ca)ộ


(29)

- Mã hi u C222.1 c 1mệ ứ 3 bê tông đá 10x20. M100. đ s t 6÷8 cm xi măngộ ụ

PC30 có thành ph n hao phív t li u là:ầ ậ ệ

+ Xi măng: 230 (kg)

+ Cát vàng: 0.494 (m3)

+ Đá dăm 10x20: 0.903(m3)

+ Nước: 195 (l)

Lượng v t li u c n thi t cho 1mậ ệ ầ ế 3 bê tông là:

+ Xi măng: 230 x 1.025 = 235.75 (kg)

+ Cát vàng: 0.494 x 1.025 = 0.506 (m3)

+ Đá dăm 10x20: 0.903x 1.025 = 0.926(m3)

+ Nước: 195x 1.025 = 199.90 (l)

B ng 3.7 B NG T NG K T HAO PHÍ BÊTÔNG C ĐINH C NGA

STT V (m3) XM (kg) CV (m3) ĐD (m3) N (l) NC (công) MT (ca) MĐ (ca)

1 16.89 3981.82 8.55 15.64 3376.31 33.27 1.60 1.50

2 8.78 1370.39 3.53 7.09 553.72 14.88 1.16 1.03

3.1.3.5. M i n i c ng, l p phòng nố ố ố ước, cát đ trong kho ng h hai c ng:ổ a. M i n i c ng:ố ố ố

Do tính ch t ch u l c c a ng c ng là ch u ho t t i phân b không đ u nênấ ị ự ủ ố ố ị ạ ả ố ề

m i n i ng c ng thố ố ố ố ường dùng lo i m i n i m m v i kh i lạ ố ố ề ớ ố ượng v t li u cho m iậ ệ ỗ

m i n i theo đ nh m c 24/2007(T532) nh sau:ố ố ị ứ ư

+ Nh a đự ường: 30.99 (kg/1 ng c ng)ố ố

+ Gi y d u: 2.11 (kg/1 ng c ng)ấ ầ ố ố

+ Đay: 1.33 (kg/1 ng c ng)ố ố

+ Nhân công b c 3.5/7: 1.52 (công/1 ng c ng)ậ ố ố

B ng 3.8: B NG TH NG KÊ HAO PHÍ M I N I C NGA

STT

Kh u đẩ ộ

(cm)

S ngố ố

c ngố

Nh aự

đường (kg)

Gi y d uấ ầ

(m2)

Đay (kg)

Nhân công (công)

1 3x150 45 743.76 50.64 31.92 36.48

2 1x100 12 305.74 24.86 14.58 9.52

b. L p phòng n ước:

Được làm b ng đ t sét có hàm lằ ấ ượng các h t sét trên 60% và ch s d oạ ỉ ố ẻ

không nh h n 27, b dày 15cm.ỏ ơ ề Ta gi thi t trong 1công nhân đ p đ t đả ế ắ ấ ược

1,5m3/công

Th tích đ t sét c n dùng cho:ể ấ ầ

+ C ng s 1: 15.13 mố ố 3

+ C ng s 2: 6.70 mố ố 3

+ S công c n thi t : 11.13 (công)ố ầ ế

c. Cát: Dùng cát h t l n đ đ đ y trong kho ng h hai c ng k nhau đ c đ nhạ ớ ể ổ ầ ả ở ố ề ể ố ị


(1)

Lu lèn hoàn thi n n n ệ ề

đào m

2 1229,94 VM7708 2931,1

4 0,42 1 0,42

Công tác ki m tra ể

hoàn thi n cu i cùngệ ố m 234,23 NC 200,00 1,17 5 0,23

2a v nậ chuyể

n t mừ ỏ

San đ t trấ ước khi lu

lèn m

3 11943,1

2 GD555-3 648,19

18,4

3 3,00 6,14 Lu lèn s b đ t n n ơ ộ ấ ề

đ pắ m

3 11943,1

2 VM7706 564,08

21,1

7 4,0 5,29 Lu lèn ch t đ t n n ặ ấ ề

đ pắ m

3 11943,1 2

BW27R

H 542,33

22,0

2 4,00 5,51 Đ m mépầ m3 160,24 BP25/48

D 92,89 1,73 20 0,09 B t s a và v mái talyạ ữ ỗ m2 3889,85 NC 100,00 38,90 10 3,89 San s a m t n n ử ặ ề

đường m2

4144,03

5 GD555-3

5538,5

9 0,75 1 0,75

Lu lèn hoàn thi n n n ệ ề

đ pắ m2 4144,04 VM7708

2931,1

4 1,41 1 1,41

Công tác ki m tra ể

hoàn thi n cu i cùngệ ố m 394,67 NC 200,00 1,97 5 0,39

2b v nậ chuyể

n từ đoan

5

San đ t trấ ước khi lu

lèn m

3 1493,76 GD555-3 648,19 2,30 1 2,30 Lu lèn s b đ t n n ơ ộ ấ ề

đ pắ m

3 1493,76 VM7706 564,08 2,65 1 2,65 Lu lèn ch t đ t n n ặ ấ ề

đ pắ m

3 1493,76 BW27R

H 542,33 2,75 1 2,75 Đ m mépầ m3 160,24 BP25/48

D 92,89 1,73 4 0,43

B t s a và v mái talyạ ữ ỗ m2 3889,85 NC 100,00 38,90 10 3,89 San s a m t n n ử ặ ề

đường m2

4144,03

5 GD555-3

5538,5

9 0,75 1 0,75

Lu lèn hoàn thi n n n ệ ề

đ pắ m2 4144,04 VM7708

2931,1

4 1,41 1 1,41

Công tác ki m tra ể

hoàn thi n cu i cùngệ ố m 394,67 NC 200,00 1,97 5 0,39 3 San đ t trấ ước khi lu

lèn m

3 8673,75 GD555-3 648,19 13,3

8 2 6,69

Lu lèn s b đ t n n ơ ộ ấ ề

đ pắ m

3 8673,75 VM7706 564,08 15,3

8 2 7,69

Lu lèn ch t đ t n n ặ ấ ề đ pắ

m3 8673,75 BW27R H

542,33 15,9 9


(2)

Đ m mépầ m3 61,686 BP25/48

D 92,89 0,66 9 0,07

Đào rãnh biên m3 148,28 NC 1,10 134,8

0 10

13,4 8 B t s a và v mái talyạ ữ ỗ m2 2518,54 NC 100,00 25,19 10 2,52 San s a m t n n ử ặ ề

đường m2 4244,13 GD555-3

5538,5

9 0,77 1 0,77

Lu lèn hoàn thi n n n ệ ề

đ pắ m2 2159,01 VM7708

2931,1

4 0,74 1 0,74

Lu lèn hoàn thi n n n ệ ề

đào m

2 2085,12 VM7708 2931,1

4 0,71 1 0,71

Công tác ki m tra ể

hoàn thi n cu i cùngệ ố m 437,30 NC 200,00 2,19 5 0,44

4

San đ t trấ ước khi lu

lèn m

3 8239,07 GD555-3 648,19 12,7

1 2 6,36

Lu lèn s b đ t n n ơ ộ ấ ề

đ pắ m

3 8239,07 VM7706 564,08 14,6

1 2 7,30

Lu lèn ch t đ t n n ặ ấ ề

đ pắ m

3 8239,07 BW27R

H 542,33

15,1

9 2 7,60

Đ m mépầ m3 197,77 BP25/48

D 92,89 2,13 10 0,21 Đào rãnh biên m3 126,52 NC 1,10 115,0

2 10

11,5 0 B t s a và v mái talyạ ữ ỗ m2 3059,59 NC 100,00 30,60 10 3,06 San s a m t n n ử ặ ề

đường m2

8110,18

5 GD555-3

5538,5

9 1,46 1 1,46

Lu lèn hoàn thi n n n ệ ề

đ pắ m2 6330,98 VM7708

2931,1

4 2,16 1 2,16

Lu lèn hoàn thi n n n ệ ề

đào m

2 1779,21 VM7708 2931,1

4 0,61 1 0,61

Công tác ki m tra ể

hoàn thi n cu i cùngệ ố m 800,64 NC 200,00 4,00 5 0,80

5

Đào rãnh biên m3 131,32 NC 1,10 119,3

8 10

11,9 4 B t s a và v mái talyạ ữ ỗ m2 179,00 NC 100,00 1,79 10 0,18 San s a m t n n ử ặ ề

đường m

2 1846,62 GD555-35538,5

9 0,33 1 0,33

Lu lèn hoàn thi nệ m2 1846,62 VM7708 2931,1

4 0,63 1 0,63

Công tác ki m tra ể


(3)

5.6.2.1. T h p v i máy ch đ oổ ợ ủ ạ

Đượ ổc t ng h p trong ợ b n v s 5ả ẽ ố .

5.6.2.2. Công tác thi công b ng th công:ằ

- Công tác thi công c ng, b t mái s a taluy đào và đào rãnh biên:ố ạ ử T 02: 20 công nhânổ

T 03: 20 công nhânổ

- Công tác ki m tra hoàn thi n:ể ệ

T 1: 01 kĩ s + 01 trung c p + 02 công nhân.ổ ư ấ

B ng ph l c 5.6: Biên ch t đ i thi công kh i l ụ ụ ế ổ ộ ố ượng v n chuy n ngang B ng ph l c 5.6: Biên ch t đ i thi công kh i l ụ ụ ế ổ ộ ố ượng v n chuy n d c

5.7. TÍNH TOAN TH I GIAN HOÀN THÀNH CAC THAO TACỜ

B ng ph l c 5.3B: B ng th ng kê th i gian hoàn thành các thao tác c a ụ ụ máy chính

B ng ph l c 5.5: B ng th ng kê th i gian hoàn thành các thao tác c a ụ ụ máy ph tr .ụ ợ

5.8. XAC Đ NH TRÌNH T THI CÔNG CAC ĐO N N N ĐI Ư ƯỜNG VÀ

HƯỚNG THI CÔNG

D a vào th i gian hoàn thành các đo n, đ ng th i d a tính ch t t ng côngự ờ ạ ồ ờ ự ấ ừ vi c c th trong t ng đo n.ệ ụ ể ừ ạ

5.8.1. Hướng thi công

Ch n họ ướng thi công t cu i đo n tuy n v đ u đo n tuy n. C th là thiừ ố ạ ế ề ầ ạ ế ụ ể công t KMừ 0+000.00 v KMề 2+00.00.

5.8.2. Trình t thi công trong t ng đo nư

5.8.2.1. Đo n I :

- Máy xúc chuy n v n chuy n đ t đ p d c trong đo n.ể ậ ể ấ ắ ọ ạ - Máy san ti n hành r i đ t thành t ng l p m ng 20cm.ế ả ấ ừ ớ ỏ - Máy lu nh bánh c ng, đ m bàn ti n hành lu s b .ẹ ứ ầ ế ơ ộ - Máy lu bánh l p và đ m bàn ti n hành lu lèn ch t.ố ầ ế ặ - Xong các công vi c trên thì:ệ

+ Công nhân b t mái taluy đào và đ o rãnh biên.ạ ả + Công nhân v mái taluy đ p.ỗ ắ

- Máy san ti n hành san hoàn thi n.ế ệ

- Máy lu n ng bánh c ng và đ m bàn ti n hành lu hoàn thi n.ặ ứ ầ ế ệ - Ki m tra hoàn thi n. ể ệ

Do các đo n III đ n V đ u dùng máy xúc chuy n đào đ p v n chuy n d c trongạ ế ề ể ắ ậ ể ọ đo n nên trình t thi công tạ ự ương t đo n I.ự ạ

5.8.2.2. Đo n II:

- Ôtô v n chuy n đ t t m đ n đ p trong đo n.ậ ể ấ ừ ỏ ế ắ ạ - Máy san ti n hành r i đ t thành t ng l p m ng 20cm.ế ả ấ ừ ớ ỏ


(4)

- Máy lu n ng bánh c ng, đ m bàn ti n hành lu s b .ặ ứ ầ ế ơ ộ - Máy lu bánh l p và đ m bàn ti n hành lu lèn ch t.ố ầ ế ặ - Xong các công vi c trên thì công nhân v mái taluy đ p.ệ ỗ ắ - Máy san ti n hành san hoàn thi n.ế ệ

- Máy lu n ng bánh c ng và đ m bàn ti n hành lu hoàn thi n.ặ ứ ầ ế ệ - Ki m tra hoàn thi n.ể ệ

Do đo n IV và đo n VI đ u ô tô t đ l y đ t t m đ t n n đạ ạ ề ự ổ ấ ấ ừ ỏ ắ ề ường nên trình t thiự công tương t đo n II.ự ạ

5.9. L P TI N Đ THI CÔNG T NG TH N N ĐẬ Ể Ề ƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH

5.9.1. C s l p ti n đ thi t ng th n n đơ ở ậ ế ể ề ường và công trình

D a vào: ự

+ Th i đi m kh i công.ờ ể ở + Th i h n thi công cho phép.ờ ạ + Hướng thi công.

+ Phương pháp t ch c thi công.ổ ứ + Trình t hoàn thành các đo n đự ạ ường + Biên ch các t đ i thi công.ế ổ ộ

+ Th i gian hoàn thành (thao tác, công vi c, h ng m c…)ờ ệ ạ ụ

5.9.2. Lên ti n đ thi côngế

B n v s 04. ẽ ố

5.10. V CAC BI U Đ YÊU C U CUNG C P MAY MÓC, NHÂN L CẼ Ư

5.10.1. Yêu c uầ

- Khi lên ti n đ xong, ti n hành l p bi u đ yêu c u cung c p nhân l c, máyế ộ ế ậ ể ồ ầ ấ ự móc, thi t b . Nhân l c, máy móc, thi t b ph i ho t đ ng đi u đ n, liên t c, nh pế ị ự ế ị ả ạ ộ ề ặ ụ ị nhàng trong su t th i gian thi côngố ờ

- Tăng d n trong th i gian đ u khai tri n, gi m d n trong th i gian hoàn t t.ầ ờ ầ ể ả ầ ờ ấ - n đ nh trong su t th i gian thi công; không b gián đo n; không có th iỔ ị ố ờ ị ạ ờ gian yêu c u đ t bi n tăng ho c gi m.ầ ộ ế ặ ả

5.10.2. Trình tư

- Xác đ nh các th i đi m có đ t bi n v đ i lị ờ ể ộ ế ề ạ ượng v bi u đ trên ti n đẽ ể ồ ế ộ thi công;

- T biên ch các t đ i và các th i đi m đã xác đ nh, tính s lừ ế ổ ộ ờ ể ị ố ượng các đ iạ lượng v ;ẽ

- L p bi u đ v i tr c tung là tr c th i gian, tr c hoành là tr c s lậ ể ồ ớ ụ ụ ờ ụ ụ ố ượng.

5.10.3. T i u bi u đ yêu c u cung c pố ư

T

r

u

ûc

t

u

n

g

5

3

T

r

u

ûc

h

o

a

ìn

h


(5)

Hình 4.42. D ng t i u c a bi u đ cung c p ố ư

- Đi u ch nh th i đi m kh i công c a m t s h ng m c.ề ỉ ờ ể ở ủ ộ ố ạ ụ - Đi u ch nh th i gian hoàn thành, biên ch các t đ i.ề ỉ ờ ế ổ ộ - Đi u ch nh hề ỉ ướng thi công.

- Đi u ch nh phề ỉ ương pháp t ch c thi công.ổ ứ

5.11. L P K HO CH ĐI U Đ NG MAY MÓC, NHÂN L CẬ Ư

B n v s 05. ẽ ố


(6)

---PH N ---PH L C

Ụ Ụ

5.1. CAC TÀI LI U THAM KH OỆ A

5.1.1. Xây d ng n n đự ề ường ô tô (In l n th 2). NXB Giáo D c 1995 Nguy nầ ứ ụ ễ Quang Chiêu, Hà Huy Chương, Dương H c H i, Nguy n Kh i. ọ ả ễ ả

5.1.2. T ch c thi công đổ ứ ường ô tô-GS: Dương H c H i, Nguy n Quangọ ả ễ Chiêu.

5.1.3. N n đề ường ô tô – Thi công và nghi m thu TCVN 9436-2012ệ 5.1.4. Tiêu chu n thi công và nghi m thu n n m t đẩ ệ ề ặ ường

5.1.5.Nguy n Quang Chiêu, Tr n Tu n Hi p. S tay c ng và c u nh trênễ ầ ấ ệ ổ ố ầ ỏ đường ô tô

5.1.6. Tiêu chu n :

+ TCVN 4447-2012 Đ t XD – Quy ph m TCNTấ ạ + TCVN 4054-2005 Đường Ôtô – Yêu c u thi t k .ầ ế ế + 22TCN334-2006 - Quy trình TCNT C p ph i đá dăm.ấ ố + 22TCN 159-1986 Đ nh hình c ng tròn BTCT l p ghép. ị ố ắ Ngoài ra còn các tiêu chu n khác…ẩ

5.1.7. Thông tin khác:

+ T website : www.cauduongbkdn.com/forums + Các catalog: c a nhà s n xu t.(Có kèm theo)ủ ả ấ

5.1.8.Vũ Đinh L c, Ngô Th Phộ ị ương, Nguy n Ng c Thanh, Vx Thi Xuânễ ọ H ng, Nguy n Minh Trồ ễ ường. S tay chon máy thi công. NXB Xây D ng – Hàổ ự N i 2005ộ

5.1.9. Đ nh m c d toán XDCB, các văn b n liên quan đ n chi phí xây d ng.ị ứ ự ả ế ự Ngoài ra, trong đ án thi t k còn tham kh o nhi u tài li u chuyên ngành cóồ ế ế ả ề ệ liên quan.

5.2. PH L C C A CAC CHỤ Ụ U ƯƠNG I, II, III, IV

(Có kèm theo)

5.3. CATALOG C A CAC NHÀ S N XU TU A