receptionist or else response

dàn xếp 15 115. On your way out, please go to the front desk and ask the _______ to schedule your next appointment. A. janitor B. custodian C. defendant

D. receptionist

Câu này áp d ng mẹo siêu dễ trong ch đề ắHotel” c a clb mình nh sau: các bạn nhìn thấy ắfront desk ậ bàn tiếp tân” thì các bạn cần đặc biệt l u Ủ tới ph ơng án ắreceptionist ậ nhân viên tiếp tân” vì nó th ng là lựa chọn đúng nhé. Tuy nhiên các bạn nào ch a học qua bài này tại clb thì cũng đừng lo nhé. 6 tháng học là 6 tháng hành xác tại TOEICbk với muôn vàn dạng câu về từ vựng, do v y chẳng có gì phải lo l ng cả + front desk: bàn tiếp tân + ask v yêu cầu + schedule v lên lịch + appointment n cuộc hẹn, cái hẹn + janitor n ng i gác cửa + custodian n ng i trông coi, ng i chăm sóc, ng i canh giữ + defendant n bị đơn, bị cáo, ng i bị kiện Trên đ ng ra c a bạn, xin hưy đi tới bàn tiếp tân và yêu cầu nhân viên tiếp tân lên lịch cho cuộc hẹn tiếp theo c a bạn. 16 116. You will be in my office with the finished report by five o’clock today, ______ I’ll fire you Got it? A. nor then B. in fact

C. or else

D. of course Đây là 1 câu khá dễ liên quan tới nghĩa c a c m từ. Trong câu này các bạn cần l u Ủ tới 3 c m cực kỳ hay xuất hiện trong bài thi TOEIC là ắin fact ậ trong thực tế”, ắor else ậ hoặc là” và ắof course ậ dĩ nhiên rồi” nhé + office n văn phòng + finished report: bản báo cáo đư đ ợc hoàn thành + fire v sa thải Bạn sẽ có mặt tại văn phòng c a tôi với bản báo cáo đư đ ợc hoàn thành tr ớc 5 gi ngày hôm nay, nếu không tôi sẽ sa thải bạn. Rõ ch a? hihi. Dịch trên lỦ thuyết là nhẹ nhàng nh v y thôi, chứ trong thực tế ng i ta th ng dịch là: Mày sẽ có mặt tại văn phòng c a tao với bản báo cáo đư đ ợc hoàn thành tr ớc 5 gi ngày hôm nay, nếu không tao sẽ sa thải mày RÕ CH A 17 117. When I asked her whether the company had any plans for new investments, her _______ was simply a knowing smile. A. repond

B. response

C. responding D. responsive Phù. May quá. Mưi mới gặp một câu mẹo trong hệ thống mẹo c a clb mình. Các bạn l u Ủ mẹo về danh từ nh sau: ắTính từ s hữu + Noun” nhé + ask v hỏi + investment n khoản đầu t + simply adv chỉ là + knowing smile: n c i láu cá, n c i tinh ranh + respond v trả l i, đáp lại, phản ứng lại + response n câu trả l i, sự đáp lại + responsive adj đáp ứng nhiệt tình, thông cảm, dễ bị điều khiển, dễ bị sai khiến Khi tôi hỏi cô ấy liệu rằng công ty có bất kỳ kế hoạch nào cho các khoản đầu t mới hay không, thì câu trả l i c a cô ấy đơn giản chỉ là một n c i tinh ranh. 18 118. Government tax officials regularly _______ the books of even medium-sized businesses to make sure they are paying their fair share to the national treasury.

A. audit