quyến rũ, lôi cuốn
+ juggle v tung hứng, s p
đặt lại 5
105. _______ I am
concerned, you may handle
the situation in any way you
deem fit. A. Inasmuch
B. As to C. So much
D. As far as
Câu này thuộc về một cấu trúc ngữ pháp rất nổi tiếng trong bài thi
TOEIC. Đó là ắAs far as I am concerned”. Cả c m này có nghĩa là
ắvề phần tôi, đối với tôi”. Tuy nhiên nếu nh bạn nào mới lần đầu gặp
câu này thì toi là cái ch c cho mà xem
+ handle v giải quyết, xử
lỦ + situation n
tình hình, tình huống
+ deem v cho rằng, thấy rằng
+ fit adj phù hợp, thích hợp
Về phần tôi thì bạn có
thể giải
quyết tình huống theo
bất kỳ cách nào mà bạn
cho rằng là phù hợp.
6 106.
Women’s groups continue to
express outrage at what
they perceive
as _______ hiring
practices in the industry.
A. salutary B. inefficient
C. contractual
D. discriminatory
Đây lại là một câu về từ vựng nữa. Trong tr ng hợp này thì vị trí cần
điền là tính từ. Câu này sẽ rất đơn giản nếu các bạn có thể dịch đ ợc từ
ắoutrage” có nghĩa là ắsự gi n dữ”. Sau khi dịch đ ợc từ này thì ta
m ng t ợng rằng ắgi n dữ … do cái gì có tính phân biệt đối xử” rồi
đúng không nào? + express v
bày tỏ, thể hiện + outrage n
sự gi n dữ, sự oán h n
+ perceive v thấy, thấy rằng,
nh n biết, quan sát
+ hiring
practice: hoạt động
tuyển d ng
+ salutary adj bổ ích, có lợi,
tốt lành + inefficient
adj không có hiệu quả, thiếu
hiệu quả +
discriminatory adj có sự
phân biệt đối xử
Các nhóm ph nữ tiếp
t c bày tỏ sự gi n dữ
tại điều mà họ thấy rằng
là có những hoạt động
tuyển d ng mang tính
có phân biệt đối xử
trong nền công
nghiệp.
7 107. She said she
_______ rather
not meet with you face to face.
A. had Câu này siêu dễ vì nó thuộc 1 công
thức cực kỳ hay xuất hiện trong bài thi TOEIC đó là ắwould rather + V”.
Các bạn l u Ủ chúng ta sẽ dịch c m này là ắmuốn làm gì” nhé
+ face to face: mặt đối mặt,
gặp trực tiếp Cô ấy đư nói
rằng cô ấy không muốn
gặp mặt
bạn.
B. could C. did
D. would
8 108.
Labor leaders complain
that even though the cost of living
has nearly
doubled in the past
decade, workers’ _______
have only
increased by 14.
A. wages
B. investments C. employees
D. positions Đây là một câu không khó về từ
vựng khi ta chú Ủ đ ợc những dấu hiệu sau: Đầu tiên ta thấy từ
ắworker” là ắcông nhân”, sau đó ta thấy c m ắincreased by 14” có
nghĩa là ắtăng lên 14” thì ta đoán ngay ra đáp án phù hợp nhất trong 4
lựa chọn là ắwage ậ tiền l ơng” rồi có đúng không nào?
+ labor leader: nhà lưnh đạo
lao động + complain v
phàn nàn, than phiền
+ double v gấp đôi, tăng
gấp đôi + decade n
th p kỷ + increase v
tang lên + wage n tiền
l ơng, tiền
công + investment
n sự đầu t , vốn đầu t
+ employee n nhân viên
+ position n vị trí
Các nhà
lưnh đạo lao động phàn
nàn rằng dù chi phí sống
đư tăng gần gấp
đôi trong th p
kỷ qua
nh ng các khoản tiền
l ơng c a công nhân
chỉ tăng
14.
9 109.
At the
upcoming board meeting,
the chairwoman
is expected
to express _______
at the company’s inability
to improve
its market share.
A. offensiveness B. approbation
C. assertiveness
D. frustration