nhé . B i vì ắsatisfy” nghĩa là ắlàm hài lòng, thõa mưn” nhé.
Chẳng bao gi các khách hàng thoưn mưn khi âm nhạc quá to cả. Ch c chỉ
có bọn đang phê thuốc l c mới thấy thế thôi
phiền, chọc tức
2 102. The boss was
so angry at me that I was sure I
_______ be fired. A. will
B. would
C. may D. might
Dễ thấy đây là một câu chia qúa khứ b i vấn đề đư xảy ra rồi. Trong
câu này ta loại C, D vì không hợp nghĩa. Còn trong 2 đáp án A, B thì dĩ
nhiên phải chọn B vì ắwould” là dạng quá khứ c a ắwill”
+ fire v sa thải
Sếp đư quá gi n tôi đến
nỗi mà tôi ch c ch n
mình sẽ bị sa thải chết
ch a, ai bảo ng với vợ
sếp làm gì .
3 103. Please do not
assign Mrs.
Beedle to a small office. She sufers
from severe
_______ . A. hemophilia
B. diabetes
C. claustrophobia
D. appendicitis Câu này khó vưi . Câu này thuộc
về ch đề y học. Nhìn chung câu nào về y học là khó rồi vì nó hay có
nhiều từ mới liên qua tới các bệnh. Các bệnh sinh viên chúng mình quen
thuộc nh ắghẻ, h c lào, giang mai, l u, si đa …” thì không nói làm gì.
Đằng này nó th ng hỏi về các bệnh đâu đâu mà sinh viên hầu nh không
bao gi gặp luôn. Nói v y cũng không phải không có mẹo về dạng
câu hỏi y học. Nhìn chung các bệnh hay đ ợc nh c tới là: bệnh tiểu
đ ng dịch là ắđái đ ng” cũng đ ợc nhé , bệnh béo phì, bệnh
cao huyết áp, bệnh viêm ruột thừa … đấy nhé
+ assign v phân, chỉ định
+ sufer v bị, trải
qua th ng
là bệnh t t hay
cái gì đó không hay
+ severe adj khốc liệt, dữ
dội, gay g t… nh ng trong
câu này chúng mình dịch là
ắnặng” hay
ắ nghiêm
trọng” nhé + hemophilia
n bệnh máu khó đông, bệnh
a chảy máu, chứng huyết
hữu + diabetes n
bệnh tiểu
đ ng +
claustrophobia n hội chứng
sợ không gian Xin đừng
phân bà
Beedle tới một
văn phòng nhỏ
nhé. Bà ấy bị hội chứng
sợ không
gian ch t
chội nặng l m đấy.
ch t chội vì ám ảnh rằng
mình bị giam giữ
+ appendicitis n bệnh viêm
ruột thừa 4
104. Intent on demonstrating its
willingness to do what it takes to
become a major force
in the
industry, Vietcom has taken very
public measures to _______ top
research and
development experts away from
other companies. A. deter
B. beckon
C. lure
D. juggle Đây có lẽ là 1 trong những câu hỏi
x ơng xẩu nhất trong đề này. Cả 4 đáp án đều là động từ và đều có tần
suất ít xuất hiện trong bài thi TOEIC. Hơn nữa, phần câu hỏi cũng
rất dài bao gồm nhiều từ mới phức tạp. Các bạn l u Ủ trong câu này
có 1 danh từ riêng viết hoa là ắVietcom”. Trong bài thi TOEIC rất
hay xuất hiện các danh từ riêng, đa số các danh từ này là tên 1 ng i,
tên 1 hưng, tên 1 công ty hay tên 1 t p đoàn các bạn nhé
+ Intent on N Ving
adj chăm chú, chú
Ủ, t p trung vào cái gì việc
gì + demonstrate
v chứng
minh, giải
thích + willingness
n sự bằng lòng, sự vui
lòng, sự sẵn lòng
+ major adj chính, lớn, ch
yếu + force n lực,
nguồn lực + measure n
ph ơng pháp, biện
pháp, cách xử lỦ
+ top adj hàng đầu, đứng
đầu + research and
development expert: chuyên
gia nghiên cứu và phát triển
+ deter v ngăn cản, ngăn
chặn, cản tr + beckon v
vẫy tay ra hiệu, g t đầu ra hiệu
+ lure v T p trung
vào việc
chứng minh sự sẵn lòng
c a nó để tr
thành một nguồn
lực chính
trong nền công
nghiệp, hưng
Vietcom đư tiến
hành nhiều biện
pháp cộng đồng để thu
hút các
chuyên gia nghiên cứu
và phát triển hàng đầu từ
các công ty khác.
quyến rũ, lôi cuốn
+ juggle v tung hứng, s p
đặt lại 5
105. _______ I am
concerned, you may handle
the situation in any way you
deem fit. A. Inasmuch
B. As to C. So much
D. As far as