liên minh các đảng
phái chính trị
+ rebate n sự giảm giá
11 111. Richards was fired for abusing
her _______
account privileges while on her last
three business trip abroad.
A. deposit
B. expense
C. debt D. savings
Đối với các bạn nào đư học tại clb thì đây là một mẹo siêu dễ mà chúng
ta sẽ học trong ch đề ắBanking and finance”. đây ta cần chú Ủ các
c m danh từ ghép: ắdeposit account ậ tài khoản gửi tiền”, ắexpense
account ậ tiền công tác phí, bản công tác phí”, ắdebt account ậ tài
khoản nợ ngân hàng”, ắsavings account ậ tài khoản tiết kiệm”
+ fire v sa thải
+ abuse v lạm d ng, sử
d ng sai b y +
expense account
privilege: khoản công tác
phí có thể sử d ng, quyền sử
d ng về công tác phí
+ business trip abroad: chuyến
công tác n ớc ngoài
Richards đư bị sa thải
cho việc sử d ng sai các
khoản công tác phí trong
chuyến du lịch n ớc
ngoài kéo dài 3 tuần
c a cô ấy.
12 112. Employee
benefits include paid
holidays, medical
and dental coverage,
and a generous _______ plan.
A. pension
B. taxation C. expansion
D. resignation Tuy đây là một câu về từ vựng
nh ng nó khá dễ để chọn đáp án đúng. Trong câu này ta cần chú Ủ tới
từ khóa nói về ắemployee benefit ậ phúc lợi dành cho nhân viên” thì rõ
ràng ta phải chọn đáp án là ắpension plan ậ kế hoạch h u trí” rồi phải
không? Thánh nào chọn đáp án ắresignation plan ậ kế hoạch từ
chức” thì xin nh n c a em một lạy nhé
+ employee
benefit: phúc lợi dành cho
nhân viên + include v
bao gồm, bao hàm
+ paid holiday: kỳ nghỉ có trả
l ơng + medical and
dental coverage: bảo
hiểm y tế và răng miệng
+ generous
adj lớn, tốt b ng, phong
phú + pension n
l ơng h u, sự nghỉ h u
+ taxation n hệ thống thuế
Các phúc lợi dành
cho nhân viên
bao gồm
những kỳ nghỉ có trả
l ơng, bảo hiểm y tế và
răng miệng, và một kế
hoạch h u trí lớn.
+ expansion
n sự m rộng, sự giưn
n + resignation
n sự từ chức, sự thôi việc
13 113. The store clerk
notified security
after _______
the shoplifter putting
several pieces of merchandise into
her purse. A. revealing
B. observing
C. alerting D. appealing
Ta tìm ra các từ khóa để làm câu về từ vựng này: ắstore clerk ậ nhân
viên cửa hàng”, ắnotify ậ báo, thông báo”, ắsecurity ậ bộ ph n an ninh”,
ắshoplifter ậ kẻ c p trong cửa hàng, kẻ c p giả làm khách mua hàng”
+ store clerk: nhân viên cửa
hàng, nhân
viên bán hàng + notify v
báo, thông báo + security n
sự an ninh, bộ ph n an ninh
+ shoplifter n kẻ c p trong
cửa hàng, kẻ c p giả làm
khách mua
hàng + merchandise
n hàng hóa + purse n ví
+ reveal v tiết lộ, làm lộ
+ observe v quan sát, theo
dõi + appeal v
khẩn khoản
yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn
Nhân viên cửa hàng đư
thông báo tới bộ ph n
an ninh sau khi quan sát
thấy kẻ c p để vài món
hàng vào
trong ví c a cô ta.
14 114. I will not be able to make the
meeting, so my attorney will be
negotiating on my _______.
A. behalf
B. beside C. objectie
D. objection Đây là 1 cấu trúc siêu kinh điển cực
kỳ hay xuất hiện trong bài thi TOEIC. Các bạn cần dặc biệt l u Ủ:
ắin on somebody’s behalf” có nghĩa là ắnhân danh ai, thay mặt cho ai,
đại diện cho ai” nhé. Mình nh c lại: đây là công thức đặc biệt hay xuất
hiện trong bài thi TOEIC nhé + be able to V:
có thể làm gì + make v
đến, tới + attorney n
ng i y
quyền, ng i thị y, lu t s
+ negotiate v đàm
phán, th ơng l ợng,
Tôi sẽ
không thể tới cuộc họp
đ ợc, do đó ng i
y quyền c a
tôi sẽ thay mặt tôi đàm
phán.
dàn xếp 15 115. On your way
out, please go to the front desk and
ask the _______ to schedule your
next appointment. A. janitor
B. custodian C. defendant
D. receptionist