300
Đ u móc l thanh Bridge EPB - Hướng d n
Đ u móc l thanh Bridge, quy trình lắp ráp và thi t lập, tóm tắt
D ưới đây là những hướng d n ngắn gọn chính về cách lắp ráp, thi t l p và v n hành. Do có kích thước lớn, nên các đ u móc l thanh Bridge
c n được bảo quản đ c bi t. Về chi ti t ng dụng c a thanh Bridge, kh i móc l , b đỡ và đ tựa hạt dao, vui lòng tham khảo và tuân theo các
h ướng d n v n hành chi ti t Tham chi u 60A731SE.... được cung c p với thanh Bridge và kh i móc l , cũng như loại Tham chi u
60A73100XE.... được cung c p với thanh Jumbo Bridge.
N u b th t l ạc, bạn có thể liên h Seco để đ t một bản.
Thi t l ập và vận hành các chi ti t ho c lập trình máy không phù h p tuân th s vòngphút t i đa có thể gây h h ng không bi t
tr c.
1. L ắp ghép thanh Bridge trên đ u c p
1.1 Thanh Bridge có th ể gắn trực ti p trên đ u k p c a thanh Bridge ho c trên bộ n i Graflex
®
. 1.2 V trí góc xoay c a thanh Bridge là 30
° trên đ u c p, để t i ưu hóa không gian ch a.
1.3 Khóa thanh Bridge Hình 1.1
Hình 1.2 Hình 1.3
4 x 80 Nm
2. L ắp ráp, thi t lập và khóa kh i móc l trên thanh Bridge
Quy trình này hi u l ực cho m i loại kh i móc l : móc l tinh, móc l thô, đ i trọng và Graflex
®.
2.1. L ắp ráp kh i móc l
2.1.1 Trên thanh Bridge, n ới l ng ba vít khóa: tháo hoàn toàn đĩa ch n A cho đ n khi dừng, ch tháo nh hai vít c điển B không tháo hoàn
toàn. 2.1.2 Tr
ượt kh i móc l vào trong thanh Bridge cho đ n khi tự khóa có ti ng click vào trong ch t đ nh v c a thanh Bridge C. Kiểm tra vi c duy trì kh i móc l tr
ượt tự do vào ra để thi t l p đường kính, trượt xa hơn s được kiểm soát bằng vít điều ch nh đường kính. V n vít
đĩa ch n A cho đ n khi m t bích chạm vào m t rãnh lõm c a kh i móc l , không c n v n ch t.
Kh i móc l bây gi đã s n sàng để thi t lập đ ng kính và quy trình khóa, xem 2.3 và 2.4.
2.2 L u ý: Quy trình tháo kh i móc l Trên thanh Bridge, n
ới l ng ba vít khóa A B, xem 2.1. V n và gi
ữ cam d n động c a ch t D khoảng ½ vòng cùng chiều ho c ngược chiều kim đ ng h từ v trí ở giữa để rút ch t giữ C ra kh i kh i móc l , do
đó có thể trượt kh i móc l ra ngoài thanh Bridge. Trong khi ch t được rút ra, hãy duy trì sự kiểm soát kh i đang trượt ra ngoài, để tránh sự c .
Hình 2.1.1 Hình 2.1.2
Hình 2.2
301
Đ u móc l thanh Bridge, quy trình lắp ráp và thi t lập, tóm tắt ti p t c
2.3 Thi t l ập đ ng kính kh i móc l
L ưu ý: trước khi thi t l p, đảm bảo ch t giữ đã ăn khớp.
2.3.1 Thi t l p kh i móc l theo đường kính yêu c u bằng cách sử dụng vít thi t l p đường kính.
2.3.2 Thi t l p đ i x ng chia độ gi ng nhau.
2.4 Khóa kh i móc l L
ưu ý: trước khi khóa, đảm bảo ch t giữ đã ăn khớp. Si t ch t ba vít khóa b
ắt đ u bằng vít đĩa ch n b c 1, 2, 3, xem Hình 2.4. Đảm bảo mômen si t hi u quả lên cả ba vít khóa 3 x 20 Nm.
Hình 2.3.1 Hình 2.3.2
Hình 2.4
3 x 20 Nm
3. L ắp ráp móc l thô hai kh i móc l thô
3.1 G ắn b đỡ.
G ắn b đỡ vào kh i móc l thô để chiều dài L từ lưỡi cắt c a hạt dao đ n bề m t trong kh i được thi t l p tại 81,5 mm điều này s cho phép
b ạn kiểm soát đường kính lưỡi cắt sử dụng thước chia độ trên thanh Bridge.
Thi t l p và khóa kh i theo đường kính móc l yêu c u, xem 2.3 và 2.4.
L ưu ý: B đỡ gắn với mi ng chêm ở góc cho móc l so le.
Đ i với móc l so le, lưỡi cắt v n hành trên đường kính nh phải được ti n tới v trí d n hướng. Giá tr ti n tới nh nh t bằng nửa lượng ăn dao trên vòng.
Đ i với móc l so le với b đỡ góc nghiêng 90°, sự tăng lên c a b đỡ d n hướng ví dụ 0.5 đ n 1 mm có thể đạt được bởi vít điều ch nh
độ cao c a b đỡ ho c thi t l p một mi ng chêm ở dưới nó. Với b đỡ góc nghiêng nh hơn, nên offset lưỡi cắt cao hơn ví dụ 1 đ n 3 mm.
Điều này không đạt được với sự nâng b đỡ tiêu chu n, bởi vì vít ch n nghiêng c a b đỡ s không k p ch t: vì v y một mi ng chêm góc 3 mm có th
ể được sử dụng như là một linh ki n Mã sản ph m 18LS0316.
Hình 3.1
1 x 20 Nm
302
Đ u móc l thanh Bridge, quy trình lắp ráp và thi t lập, tóm tắt ti p t c 4. L
ắp ráp móc l tinh m t kh i móc l tinh và m t kh i đ i trọng.
4.1 G ắn đ tựa hạt dao.
Thi t l p tr ước đ tựa hạt dao để chiều dài L từ lưỡi cắt c a hạt dao đ n bề m t trong kh i được l p 81,5 mm điều này s cho phép bạn kiểm
soát đường kính lưỡi cắt dùng tỷ l từ từ trên thanh Bridge.
Thi t l p tr ước và khóa kh i móc l theo đường kính móc l yêu c u, xem 2.3 và 2.4.
4.2 Thi t l p tinh đường kính sau khi kh i móc l g n đạt đường kính thi t l p thì khóa lại.
4.2.1 M ở khoang.
4.2.2 Tinh ch nh đường kính.
4.2.3 Khóa khoang.
Hình 4.1
1 x 10 Nm
Hình 4.2.1 Hình 4.2.2
Hình 4.2.3
1 x 10 Nm
5. L ắp ráp kh i Graflex