L ắp ráp kh i Graflex

302 Đ u móc l thanh Bridge, quy trình lắp ráp và thi t lập, tóm tắt ti p t c 4. L ắp ráp móc l tinh m t kh i móc l tinh và m t kh i đ i trọng. 4.1 G ắn đ tựa hạt dao. Thi t l p tr ước đ tựa hạt dao để chiều dài L từ lưỡi cắt c a hạt dao đ n bề m t trong kh i được l p 81,5 mm điều này s cho phép bạn kiểm soát đường kính lưỡi cắt dùng tỷ l từ từ trên thanh Bridge. Thi t l p tr ước và khóa kh i móc l theo đường kính móc l yêu c u, xem 2.3 và 2.4. 4.2 Thi t l p tinh đường kính sau khi kh i móc l g n đạt đường kính thi t l p thì khóa lại. 4.2.1 M ở khoang. 4.2.2 Tinh ch nh đường kính. 4.2.3 Khóa khoang. Hình 4.1 1 x 10 Nm Hình 4.2.1 Hình 4.2.2 Hình 4.2.3 1 x 10 Nm

5. L ắp ráp kh i Graflex

® cho OD-ti n ho c móc l ng c hai kh i Graflex ® được gắn với một đ u móc l Graflex ® và m ột kh i đ i trọng. V ề thi t l p đường kính kh i và khóa, xin xem 2.3 và 2.4. L ưu ý: Nhớ rằng OD-ti n đòi h i phải quay trục ngược chiều kim đ ng h . L u ý: S ử d ng linh ki n t i ngu i trong cho thanh Bridge H ướng d n liên quan đ n cách sử dụng linh ki n tưới nguội xuyên cho đ u móc l thanh Bridge được giao kèm theo các linh ki n tưới nguội xuyên. 303 Đ u móc l thanh Bridge, quy trình lắp ráp và thi t lập, tóm tắt ti p t c 6. Đ u móc l thanh Bridge dùng thanh Jumbo Bridge. 6.1 L ắp ghép hai thanh Bridge chu n lên một Jumbo. 6.1.1 Đ nh v hai thanh Bridge gi ng nhau lên một Jumbo bằng cách gắn 4 vít khóa vào các hàng thích hợp được thể hi n trong sơ đ trên bản đi kèm theo thanh Jumbo Bridge. Hai thanh Bridge gi ng nhau nằm ở v trí đ i x ng. 6.1.2 Khóa m i thanh Bridge lên Jumbo b ằng 4 vít. 6.2 Gi ữ thanh Jumbo Bridge. Thanh Jumbo Bridge có hai kh ả năng gắn trục: 6.2.1 L ắp lên đ u dao phay gắn m t bích Loại 569, trục đ nh v ∅ 60 mm. 6.2.2 L ắp trực ti p lên trục chính máy: Ph n đ u trục DIN207950 1 với trục đ nh v tâm có trong ph n linh ki n 2 Mã sản ph m E447153960. 6.2.3 Khóa 4 vít khóa Jumbo. 6.3 X ử lýV n chuyển. L ắp hai vòng nâng vào m t bên ho c m t sau c a Jumbo, cho phù hợp khi lắp trục nằm ngang ho c dọc. Hình 6.1.1 Hình 6.1.2 2 x 4 x 50 Nm Hình 6.2.1 Hình 6.2.2 Hình 6.2.3 4 x 150 Nm Hình 6.3 2 x 20 Nm 304 Các điều ki n gia công khuyên dùng Đạt được năng su t t t nh t với tưới nguội xuyên thông s máy cao hơn, độ bóng bề m t t t hơn, thoát phoi t t hơn. Móc l thô ph ụ thuộc vào các y u t ưu tiên: bước ti n cao hơn ho c loại b phoi nhiều hơn dùng thi t l p đ i x ng b đỡ phương pháp ph bi n nh t, g p đôi bước ti n so với thi t l p so le, ho c thi t l p so le g p đôi chiều sâu cắt. Trong móc l tinh thép, v ới điều ki n t t, chúng tôi khuyên dùng hạt dao G m kim loại CMP, cho t c độ cao và tu i thọ dụng cụ dài. X ử lý sự c Vui lòng tham kh ảo lời khuyên về xử lý sự c , trong chương móc l thô trang 236, ho c chương móc l tinh trang 271. T c đ t i đa cho thanh Bridge Do các đ u móc l thanh Bridge có kích thước lớn, nên l p trình vòngphút không hợp lý có thể gây hư h ng không đoán trước. S vòngphút t i đa bên dưới dùng cho bộ lắp ghép móc l thanh Bridge hi n tại sử dụng loại thanh Bridge hi n có Mã sản ph m A731S 0_0 kh i móc l thô, móc l tinh và móc l đ i trọng Mã sản ph m A731S _00 và thanh Jumbo Bridge Mã sản ph m A731 00_. Đ i với các bộ lắp ráp khác, vui lòng liên h đại di n c a Seco tại đ a phương c a bạn L ưu ý: khi sử dụng kh i móc l hi n tại Mã sản ph m A731S 400, A731S 500, A731S 600, A731S 40128 lên thanh Bridge loại cũ Mã sản ph m A731 0_0 -không có S-, s vòngphút t i đa để xem xét là các giá tr khuyên dùng cho thanh Bridge loại cũ. Để duy trì cân bằng, không được dùng l n l ộn kh i mới và cũ lên cùng một thanh Bridge. Đ u dựa trên Ph m vi ∅ Vòngphút t i đa T c đ cắt t i đa khuy n ngh v c ở ph m vi t i thiểu T c đ cắt t i đa khuy n ngh v c ở ph m vi t i đa mm vòngphút mphút mphút Đ u móc l thanh Bridge v i hai kh i móc l đ i x ng A731S010 204 - 280 1600 1025 1407 A731S020 279 - 355 1150 1007 1282 A731S030 354 - 430 900 1000 1215 A731S040 429 - 505 750 1010 1189 A731S050 504 - 580 650 1029 1184 A731S060 579 - 655 550 1000 1131 Thanh Jumbo Bridge v i hai thanh Bridge gi ng nhau và kh i móc l đ i x ng A731001 654 - 1105 170 349 590 A731002 1104 - 1630 100 346 512 A731003 1629 - 2155 70 358 473 L ưu ý: T c độ t i đa liên quan đ n thi t k cơ học và ch t lượng cân bằng c a đ u móc l . T c độ trong các giới hạn này phải được chọn liên quan đ n những điều ki n gia công khác, ch ẳng hạn như v t li u phôi, lưỡi cắt hạt dao, chiều dài dụng cụ, trục chính máy. 305 Đ u c p EPB và đ u móc l tinh, Liteline™ 306 B l ắp ráp móc l nh hơn 60 Tr ọng l ng nh , năng su t cao • Chúng tôi xin gi ới thi u đ n các bạn phạm vi đ u c p và đ u móc l tinh Liteline. • Do chúng nh h ơn - trong vài trường hợp các đ u móc l c điển c a chúng tôi nh h ơn 60 - có khả năng thực hi n các nguyên công móc l trong nhi ều kích thước khi mà các b ộ lắp ráp bằng thép quá n ng cho ng ười thay dụng cụ và trục chính. Các nguyên công móc l dài h ơn và l n hơn đ c thực hi n trên máy nh • Gi ảm ng su t trên trục chính cho phép móc l tinh h ướng ngang dài hơn cùng với ch độ c ắt cao hơn và tăng độ chính xác. • N ăng su t được cải thi n do thời gian gia công ng ắn hơn, thay dụng cụ nhanh hơn và sự gia t c ở trục chính nhanh hơn do trọng lượng nh . Nh nh ng c ng v ững • Đ u móc l tinh Liteline và đ u c p dao có thân và đường kính ngoài k t n i Graflex ® l ớn hơn so với h th ng môđun Seco Graf- lex ® c điển. • Chúng được làm từ nhôm có độ bền cao nh ưng cán n i làm bằng thép cho phép bộ l ắp ghép c ng vững hơn. • T ăng độ bền do tính ch t ch ng mòn, ch ng tr y x ước, lớp ph ch ng g và, dĩ nhiên bạn s d dàng h ơn và nhanh hơn khi sử dụng s ản ph m do trọng lượng đã được giảm. 307 Đ u c p EPB và đ u móc l tinh, Liteline™ - T ng quan Lo i c điển A780xx Lo i Libraflex ® A790 xx Liteline™ Lo i A780 xxL Đ u móc l Liteline™ : một loại thay th tr ọng lượng nh so với đ u móc l tinh loại h ướng kính Libraflex ® và c điển. T ng quan ph m vi Đ u c p dao Liteline™ , kh ớp trung gian và bộ n i. 308 Đ u c p EPB và đ u móc l tinh, Liteline™ - Đ c điểm Đ u móc l tinh Liteline™ Đ u móc l tinh lo i h ng kính Graflex ® Liteline™: đ c làm từ nhôm đ bền cao tr ọng l ng nh . 4 đ u cho phạm vi móc l ∅ 64 đ n 205 mm do những bộ lắp ráp móc l có kích cỡ lớn ch y u được yêu c u giảm trọng lượng. V ới ph n đuôi k t n i Graflex ® G.A ho c G.B m t bích l ớn OD và then co giãn. Đ u móc l Liteline™ được cân bằng trước. Điều ch nh vi c p C ơ c u thi t l p đ tựa hạt dao bằng một vít điều ch nh vi c p 1 khoảng tăng = 0,01 mm theo đường kính và thước vécnê một vòng 2,5 μm theo đường kính. Độ chính xác c a cơ c u đảm bảo tính chính xác có thể l p lại. Đ nh hướng góc c a cạnh cắt theo DIN 69871ISO 7388 cho SA và ISO 12164 cho HSK. Dung d ch làm ngu ội xuyên qua đ u móc l hướng trực ti p đ n lưỡi cắt. Các đ tựa h t dao thích h p ph i đ t mua riêng. OD là đường kính ngoài. Các kh p trung gian c a Liteline™ Kh p n i và b c lót thu nh Graflex ® Liteline™: đ c làm từ nhôm đ bền cao tr ọng l ng nh . V ới ph n đuôi k t n i Graflex ® G.A ho c G.B m t bích l ớn OD và then co giãn. V ới ph n đ u k t n i Graflex ® G.A ho c G.B m t bích l ớn OD. Đ u c p dao Liteline™ và b n i Đ u c p dao Graflex ® Liteline™: làm b ằng thép. Để hiểu rõ bộ lắp ghép Liteline™ nguyên kh i, trực ti p từ trục chính máy. V ới ph n côn đuôi HSK-A, DIN, BT, Ansi-CAT Imperial, Seco-Capto™. V ới ph n đ u k t n i Graflex ® G.A ho c G.B m t bích l ớn OD. B n i Graflex ® Liteline™: làm b ằng thép. Để giữ đ u móc l Graflex ® Liteline™ và các kh ớp trung gian trên đ u c p dao c điển Graflex ® và các kh ớp trung gian. V ới các kích cỡ ph n đuôi k t n i Graflex ® c điển m t bích c điển OD và then. V ới ph n đ u k t n i Graflex ® G.A ho c G.B m t bích l ớn OD. Ch t l ượng cân bằng c a các khớp trung gian Liteline™, đ u c p dao và bộ n i được thể hi n trên các trang Sản ph m: 1 = Cân bằng tinh ; 2 = Cân b ằng trước. Để bi t chi ti t về cân bằng, xem ph n hướng d n T ng quát trong catalogue H th ng K p c a Seco. Ch t lượng cân bằng thích h ợp cho vi c sử dụng đ u móc l Liteline™. 309 Các s n ph ẩm Liteline™ k t n i Graflex ® G.A ho c G.B: v i OD l n và then co giãn Thi t k k t n i Graflex ® c ỡ G5A, G6A, G6B, G7A đảm bảo c ng v ững và tu i thọ dụng cụ dài do các môđun c a Liteline™ ch y u làm bằng nhôm. S ự khác nhau giữa thi t k k t n i Graflex ® c điển là: - Ph n đ u Graflex ® G.A ho c G.B v ới đường kính ngoài lớn hơn so với loại c điển: G5A 55mm G550; G6B 70 G6 63; G6B 100 G6 63; G7A 120 G7 90. Các l n i, vít đ nh c u và rãnh then gi ng với Graflex ® c điển. - Ph n đuôi Graflex ® G.A ho c G.B v ới đường kính ngoài lớn hơn xem ở trên và có m ột then co giãn. Cán k t n i tương tự như Graflex ® c điển. B ằng cách si t ch t vít co giãn c a then, khoảng hở giữa thenrãnh được loại b và s ự k p ch t giữa hai bề m t song phương thenrãnh được cải thi n. Không đ c k p Đ c k p Để bi t mô t chi ti t k t n i Graflex® G.A ho c G.B, quy trình l ắp ráp và các mômen khóa, xem ph n k t n i Graflex ® trang 336. B l ắp ghép Liteline™ : nguyên kh i, ho c dùng đ u c p dao Graflex ® c điển B l ắp ghép Liteline™ nguyên kh i B ộ lắp ghép Liteline™ Graflex ® nguyên kh i đạt được độ c ng vững và giảm trọng lượng t t nh t, sử dụng các môđun chuyên dụng từ phạm vi c a Liteline™: Đ u móc l Liteline™ Graflex ® , kh ớp n i và bạc lót thu nh được làm từ nhôm và có đường kính ngoài lớn hơn các môđun c a Graflex ® c điển. Sự k t n i c a chúng trên các đ u c p dao Liteline™ ngắn, trong gia công thép, với cùng OD lớn đạt độ c ng vững lắp ghép cao. L ưu ý: Không có sẵn đ u c p Liteline™ Graflex ® c ỡ G5A: Đ u móc l Liteline™ Graflex ® và kh ớp trung gian cỡ G5A phải được gắn trên đ u c p Graflex ® c điển hi n tại cỡ G5. L ắp ghép các s n phẩm Liteline™ v i k t n i Graflex ® G.A ho c G.B trên Graflex ® c điển B ộ n i c a Graflex ® Liteline™ có các kích c ỡ G6 G6A; G6 G6B; G7 G6B và G7 G7A có sẵn để gắn đ u móc l Liteline™ Graflex ® ho c kh ớp trung gian v ới OD lớn c a Liteline™ Graflex ® trên đ u c p Graflex ® c điển với OD c a Graflex ® c điển: giải pháp kinh t khi khách hàng v n dùng đ u c p Graflex ® c điển có sẵn. L ưu ý : Không có sẵn bộ n i Liteline™ cỡ G5 G5A: Đ u móc l Liteline™ Graflex ® và kh ớp trung gian cỡ G5A phải được gắn trực ti p lên đ u c p dao Graflex ® c điển hi n tại cỡ G5. 310 Đ u c p EPB và đ u móc l tinh, Liteline™ - Mã ký hi u Mã ký hi u, đ u móc l tinh, Liteline™ Đ u móc l Đ u móc l tinh hướng kính Kích c ỡ cán Graflex ® ph ạm vi đ u Đ u c p dao Graflex ® Lo ại côn sau Ph n đ u c a Graflex® Kích c ỡ Graf- lex ® Chi ều dài chu n đo Mã ký hi u, đ u c p Graflex ® , Liteline™ Kích c ỡ đ tựa hạt dao và ph ạm vi Đ tựa hạt dao móc l tinh hướng kính, góc nghiêng và lo ại hạt dao thích hợp - 725: góc nghiêng 90 ° cho h ạt dao CC Đ u móc l Mã ký hi u, đ tựa h t dao cho đ u móc l Liteline™ Liteline™ 311 Đ u móc l tinh EPB, Liteline™ Ph ki n thay th Ph n đuôi Graflex Ph m vi móc l C ∅ mm Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Kích c ỡ đ tựa h t dao A d D D 1 G5A 64-86 A780 5AL 60 28 54 54 50 0,56 G6A 85-115 A780 6AL 80 36 70 70 6A 1,19 G6B 114-160 A780 6BL 80 36 100 100 6B 1,85 G7A 159-205 A780 7AL 85 46 120 145 6B 2,90 Cho Vít ch n đ tựa h t dao 2 Vít khóa khoang 3 Chìa v n thi t l ập và khóa 2 3 4 Chìa v n mômen cho vít co giãn 5 S Torx Plus A780 5A L 950D0410 950L0612 03M03C 3 T20P-4 20 A780 6A L 950D0514 950L0816 H04-4 4 T20P-4 20 A780 6B L 950D0514 950L0816 H04-4 4 T20P-4 20 A780 7A L 950D0514 950L0816 H04-4 4 T20P-4 20 Lo i A780..L – Đ u móc l tinh Graflex ® Liteline™ • Được làm từ nhôm độ bền cao trọng lượng nh . • V ới sự điều ch nh vi c p : khoảng tăng 0.01 mm 0.0004 và vécnê 2.5 μm 0.0001 trên đường kính. • V ới ph n đuôi c a Graflex ® G.A ho c G.B. Đ tựa hạt dao phải đ t hàng riêng, xem trang 312. Không kèm đ tựa hạt dao. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 312 Ph ki n thay th Góc nghiêng κ Cho đ u móc l Liteline A780... Kích c ỡ đ tựa h t dao Ph m vi móc l C ∅ mm Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Kích c ỡ h t dao phù h p l 1 f 1 90 ° cho h t dao CC ...5AL 50 64-86 A725 50 10,3 12,5 CC...0602... 0,02 ...6AL 6A 85-115 A725 6A 14,5 18,5 CC...09T3... 0,05 ...6BL ...7AL 6B 114-160 159-205 A725 6B 14,5 18,5 CC...09T3... 0,05 Cho kích c ỡ h t dao Chìa v n Torx cho vít khóa h t dao Vít khóa h t dao Torx Plus Torx Plus CC...0602... T07P-3 07 C02504-T07P 07 CC...09T3... T15P-3 15 C04008-T15P 15 Đ tựa h t dao móc l tinh, cho đ u móc l Liteline™ T t c ả đ tựa hạt dao đang có c a đ u A780 50 và A790 50 thích hợp cho đ u Liteline™ A780 5AL, ví dụ đ tựa hạt dao A725 50 90° đã được thể hi n các loại khác, xem trang 281. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 313 Đ u c p EPB, Liteline™ D ng côn Ph n đ u Graflex Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm α° Cân b ằng A L l 1 l 2 d 1 D 1 D 2 HSK-A63 G5 EM9304 401 2860 60 92 34 – 28 50 – – 1 1,00 G6A EM9304 401 36A70 70 102 44 28 36 70 52,5 15 2 1,31 G6B EM9304 401 36B70 70 102 44 28 36 100 52,5 – 2 2,12 HSK-A100 G5 EM9306 401 2865 65 115 36 – 28 50 – – 1 2,30 G6A EM9306 401 36A75 75 125 46 – 36 70 – – 2 2,93 G6B EM9306 401 36B75 75 125 46 30 36 100 87,5 60 2 4,01 G7A EM9306 401 46A85 85 135 56 30 46 120 87,5 45 2 4,93 Lo i EM – Đ u c p HSK-A, cho đ u móc l Graflex ® Liteline™ và kh p trung gian HSK-A ISO 12164-1-A • V ới ph n đ u c a Graflex ® G.A ho c G.B để giữ đ u Lite- line™ và các kh ớp trung gian. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Để giữ đ u Liteline™ và khớp trung gian bằng Graflex ® c ỡ G5A, dùng đ u c p dao Graflex ® hi n t ại cỡ G5, ví dụ đ u c p dao ngắn được thể hi n ở trên các chiều dài đ u c p khác, xem chương h th ng môđun Graflex ® . 314 D ng côn Ph n đ u Graflex Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm α° Cân b ằng A l 1 l 2 d 1 D 1 D 2 L DIN40 ADB G5 EM3469 401 2840 40 20,9 – 28 50 50 108,4 – 1 0,80 G6A EM3469 401 36A60 60 40,9 25 36 70 50 128,3 – 2 1,34 G6B EM3469 401 36B60 60 40,9 25 36 100 50 128,3 – 2 2,06 DIN50 ADB G5 EM3471 401 2840 40 20,9 – 28 50 80 141,7 – 1 2,85 G6A EM3471 401 36A45 45 25,9 – 36 70 70 146,7 – 2 2,96 G6B EM3471 401 36B50 50 30,9 15 36 100 70 151,7 45 2 3,66 G7A EM3471 401 46A60 60 40,9 25 46 120 70 161,7 65 2 4,24 Lo i EM – Đ u c p DIN 69871-ADB, cho các đ u móc l Graflex ® Liteline™ và các kh p trung gian DIN 69871-ADB • V ới ph n đ u c a Graflex ® G.A ho c G.B để giữ đ u Lite- line™ và các kh ớp trung gian. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Để giữ đ u Liteline™ và khớp trung gian bằng Graflex ® c ỡ G5A, dùng đ u c p dao Graflex ® hi n t ại cỡ G5, ví dụ đ u c p dao ngắn được thể hi n ở trên các chiều dài đ u c p khác, xem chương h th ng môđun Graflex ® . 315 D ng côn Ph n đ u Graflex Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm α° Cân b ằng A l 1 l 2 d 1 D 1 D 2 L BT40 ADB 5 EM3414 401 2845 45 18 – 28 50 63 110,4 – 1 1,10 G6A EM3414 401 36A55 55 28 20 36 70 63 120,4 45 2 1,31 G6B EM3414 401 36B55 55 28 20 36 100 63 120,4 – 2 1,89 BT50 ADB 5 EM3416 401 2855 55 17 – 28 50 100 156,8 – 1 3,75 G6A EM3416 401 36A63 63 25 – 36 70 70 164,8 – 2 3,97 G6B EM3416 401 36B63 63 25 – 36 100 100 164,8 – 2 4,63 G7A EM3416 401 46A65 65 27 25 46 120 100 166,8 30 2 4,87 Lo i EM – Đ u c p dao BT JIS-ADB, cho các đ u móc l Graflex ® Liteline™ và các kh p trung gian BT JIS B 6339-ADB • V ới ph n đ u c a Graflex ® G.A ho c G.B để giữ đ u Lite- line™ và các kh ớp trung gian. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Để giữ đ u Liteline™ và khớp trung gian bằng Graflex ® c ỡ G5A, dùng đ u c p dao Graflex ® hi n t ại cỡ G5, ví dụ đ u c p dao ngắn được thể hi n ở trên các chiều dài đ u c p khác, xem chương h th ng môđun Graflex ® . 316 D ng côn Ph n đ u Graflex Mã s n ph ẩm Kích th c theo inch α° Ki ểu Cân b ằng A l 1 l 2 d 1 D 1 D 2 L CAT40 ADB G5 EM2502 401 2840 1,57 0,82 0,20 1,10 1,97 1,75 4,27 – 1 1 1,76 G6A EM2502 401 36A60 2,36 1,02 0,98 1,42 2,75 1,75 5,05 – 1 2 2,88 G6B EM2502 401 36B60 2,36 1,02 0,98 1,42 3,94 1,75 5,05 – 1 2 4,43 CAT50 ADB G5 EM2504 401 2840 1,57 0,82 0,20 1,10 1,97 2,75 5,58 – 1 1 6,27 G6A EM2504 401 36A45 1,77 1,02 – 1,42 2,75 – 5,78 – 1 2 6,53 G6B EM2504 401 36B50 1,97 1,21 0,63 1,42 3,94 2,75 5,98 – 1 2 7,75 G7A EM2504 401 46A70 2,75 2,00 1,37 1,81 4,72 2,75 6,76 35 2 2 10,58 Lo i EM – Đ u c p dao CAT ADB, cho các đ u móc l Graflex ® Liteline™ và các kh p trung gian CAT ANSI B5.50 ADB • V ới ph n đ u c a Graflex ® G.A ho c G.B để giữ đ u Lite- line™ và các kh ớp trung gian. Ki ểu 1 Ki ểu 2 Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Để giữ đ u Liteline™ và khớp trung gian bằng Graflex ® c ỡ G5A, dùng đ u c p dao Graflex ® hi n t ại cỡ G5, ví dụ đ u c p dao ngắn được thể hi n ở trên các chiều dài đ u c p khác, xem chương h th ng môđun Graflex ® . 317 Cán Seco-Capto Ph n đ u Graflex Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm α° Cân b ằng A D 5m d 1 D 1 L l 1 C5 G5 C5-391.0401 -28045 45 50 28 50 75 – – 1 0,6 C6 G5 C6-391.0401 -28050 50 63 28 50 88 25 – 1 1,0 C6 G6A -36A55 55 63 36 70 93 33 60 2 1,3 C6 G6B -36B55 55 63 36 100 93 33 15 2 2,2 C8 G5 C8-391.0401 -28050 50 80 28 50 98 17 – 1 1,2 C8 G7A -46A65 65 80 46 120 113 35 45 2 3,4 Lo i 401 – Đ u c p dao Seco-Capto™, cho các đ u móc l Graflex ® Liteline™ và các kh p trung gian • V ới ph n đ u c a Graflex ® G.A ho c G.B để giữ đ u Lite- line™ và các kh ớp trung gian. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Để giữ đ u Liteline™ và các khớp trung gian bằng Graflex ® c ỡ G5A, dùng những đ u c p dao Graflex ® này v ới kích cỡ G5. 318 Các kh ớp trung gian EPB, Liteline™ Ph n đuôi Graflex Ph n đ u Graflex Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Cân b ằng A d D d 1 D 1 G5A G5A M402 5A5A 060L 60 28 55 28 55 2 0,46 G5A G5A M402 5A5A 090L 90 28 55 28 55 2 0,67 G5A G5A M402 5A5A 135L 135 28 55 28 55 2 0,93 G6A G6A M402 6A6A 080L 80 36 70 36 70 2 1,02 G6A G6A M402 6A6A 120L 120 36 70 36 70 2 1,42 G6A G6A M402 6A6A 180L 180 36 70 36 70 2 2,02 G6B G6B M402 6B6B 100L 100 36 100 36 100 2 2,29 G6B G6B M402 6B6B 150L 150 36 100 36 100 2 3,35 G6B G6B M402 6B6B 225L 225 36 100 36 100 2 4,93 G7A G7A M402 7A7A 120L 120 46 120 46 120 2 3,85 G7A G7A M402 7A7A 180L 180 46 120 46 120 2 5,68 G7A G7A M402 7A7A 270L 270 46 120 46 120 2 8,42 Lo i M402 – Kh p n i Graflex ® Liteline™ • Các kh ớp n i trọng lượng nh . • V ới ph n đ u và đuôi c a Graflex ® G.A ho c G.B. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 319 Ph n đuôi Graflex Ph n đ u Graflex Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm α° Cân b ằng A l 1 d D d 1 D 1 G6A G5A M403 6A5A 065L 65 26 36 70 28 55 55 2 0,78 G6B G5A M403 6B5A 065L 65 26 36 100 28 55 26 2 1,15 G6B G6A M403 6B6A 075L 75 32 36 100 36 70 45 2 1,32 G7A G5A M403 7A5A 075L 75 26 46 120 28 55 33 2 1,86 G7A G6A M403 7A6A 085L 85 32 46 120 36 70 51 2 2,08 G7A G6B M403 7A6B 095L 95 32 46 120 36 100 74 2 2,83 Lo i M403 – B c lót thu nh Graflex ® Liteline™ • B ạc lót thu nh trọng lượng nh . • V ới ph n đ u và đuôi c a Graflex ® G.A ho c G.B. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 320 B ộ n i EPB, Liteline™ Ph n đuôi Graflex c điển Ph n đ u Graflex G.A ho c G.B Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm α° Cân b ằng A l 1 d D d 1 D 1 G6 G6A M402 66A 60 13,5 36 63 36 70 30 2 1,38 G6 G6B M402 66B 60 23,5 36 63 36 100 30 2 1,91 G7 G6B M403 76B 60 13,5 46 90 36 100 30 2 3,24 G7 G7A M402 77A 70 16,7 46 90 46 120 30 2 3,73 Lo i M402M403 – B n i Graflex ® c điển đ n Graflex ® G.A ho c G.B • V ới ph n đ u c a Graflex ® G.A ho c G.B và ph n đuôi c a Graflex ® c điển. • Để lắp các khớp trung gian và đ u c a Liteline™ với k t n i Graflex ® G.A ho c G.B lên đ u c p dao Graflex ® và các kh ớp trung gian hi n có v ới kích cỡ k t n i Graflex ® c điển. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Đ u Liteline™ và khớp trung gian với Graflex ® c ỡ G5A phải được gắn trực ti p trên đ u c p dao Graflex ® có kích c ỡ G5 xem h th ng môđun Graflex ® . 321 Đ u móc l tinh EPB, Liteline™ – Hướng d n Đ u móc l Liteline™, quy trình lắp đ tựa h t dao Tháo vít ch n 2. Đảm bảo vít khóa khoang 3 không b khóa, để nới l ng một chút sự đ nh hướng c a khoang trong khi l ắp đ tựa hạt dao 9. G ắn đ tựa hạt dao 9 lên khoang 10. Si t s ơ bộ vít 2. Si t ch t vít 3 để c đ nh khoang 10. Si t vít 2. L ắp hạt dao 15 bằng vít 12. Đ u móc l Liteline™, quy trình thi t lập đ ng kính - M ở vít khóa khoang 3. - Thi t l p đường kính bằng vít điều ch nh vi c p R, dùng m t s và vécnê. - Si t vít 3 để khóa khoang vào v trí thi t l p. S ự chính xác trong điều ch nh - M t chia thi t l p R: 1 kho ảng tăng = 0,01 mm 0.0004 theo đường kính. - Tinh ch nh vécnê V: 2,5 μ vòng trên đường kính. Điều ch nh theo chiều kim đ ng h = tăng đường kính ngược chiều kim đ ng h = giảm đường kính. L u ý: S ự chính xác đường kính l chi ti t t t nh t đạt được bằng cách thi t l p trước đ u móc l trên m ột bộ thi t l p trước ở đường kính nh hơn chẳng hạn -20μ, móc l thử và điều ch nh đúng với đường kính yêu c u. Đ u móc được thi t k cho sự tin c y thi t l p t t nh t đạt đường kính c n thi t bằng cách điều ch nh đường kính theo chiều kim đ ng h . Vì v y để giảm đường kính, sự tin c y thi t l p toàn bộ đạt được bằng cách v n ngược chiều kim đ ng h 12 đ n 1 vòng trước, sau đó v n cùng chiều kim đ ng h đ n giá tr đường kính yêu c u. X ử lý sự c Vui lòng tham kh ảo ph n xử lý sự c khi móc l tinh, trong chương Axiabore ® , trang 271. T c đ t i đa cho đ u lo i Liteline™ Đ u Ph m vi ∅ Vòngphút t i đa T c đ cắt t i đa v c ở ph m vi t i thiểu T c đ cắt t i đa v c ở ph m vi t i đa mm vòngphút mphút mphút Lo i Liteline™ A7805AL 64-86 7500 1508 2026 A7806AL 85-115 5600 1495 2023 A7806BL 114-160 4000 1432 2010 A7807AL 159-205 3000 1498 1932 L ưu ý: T c độ t i đa liên quan đ n thi t k cơ học và ch t lượng cân bằng c a đ u móc l . T c độ trong các giới hạn này phải được chọn liên quan đ n những điều ki n gia công khác, ch ẳng hạn như v t li u phôi, lưỡi cắt hạt dao, chiều dài dụng cu, trục chính máy. 322 Đ u móc l EPB – Sản xu t theo yêu c u Các gi i pháp móc l theo yêu c u, ví d : • Cán móc l nhi ều lưỡi cắt • Kh ớp n i đ c bi t, chẳng hạn như đ tựa hạt dao A7. có đ m d n hướng • Cán k t h ợp với khoan, móc l , vát mép, doa, cắt ren,... Xin g ửi yêu c u. 323 H ạt dao dùng cho móc l - Hướng d n L ựa chọn h t dao cho móc l Đây là bộ chọn lọc hạt dao từ phạm vi hoàn ch nh c a Seco, đ c bi t thích hợp cho gia công móc l . Các kích cỡ hạt dao được chọn thích hợp cho ph ạm vi các đ u móc l . H ạt dao cho móc l thô có độ bền cao đảm bảo t c độ loại b kim loại cao và hình học dương giúp giảm thiểu yêu c u mômen xoắn trục. H ạt dao cho móc l tinh có hình học dương và c p độ ph ch u mòn cạnh sắc đem đ n sự kiểm soát dung sai l , hình học và độ bóng bề m t chính xác. Mã ký hi u, ví d Kích c ỡ ký hi u ISO Hình h ọc sản ph m Seco C p độ ph sản ph m Seco Kích c ỡ ký hi u ISO C p độ ph EPB Hình h ọc c a EPB C p đ ph h t dao – Phân lo i ISO CVD PVD Kh ôn g ph G m kim PCBN PCD 324 TP1500 TP1500 dành cho móc l thép và thép h ợp kim. S ự ch u mòn cao đem đ n khả năng gia công t c độ cao. TiC, N + Al 2 O 3 DURATOMIC ® TP2500 TP2500 dành cho m ột phạm vi rộng các nguyên công móc l cho cả thép và thép không g và c ũng là lựa chọn t t cho gang. Tính ch u mòn và lưỡi cắt kh e cùng với sự linh hoạt cao đã tạo nên một c p độ ph là sự lựa chọn đ u tiên cho h u h t các ng dụng. Ti C, N + Al 2 O 3 DURATOMIC ® TP3500 TP3500 dành cho các nguyên công móc l khi yêu c u ch y u là độ c ng và s ự tin c y trong gia công thép và thép không g . Ti C, N + Al 2 O 3 DURATOMIC ® TP200 TP200 là m ột c p độ ph ph bi n với tính linh hoạt cao. TP2500 dành cho một phạm vi rộng các nguyên công ti n cho c ả thép và thép không g và cũng là lựa chọn t t cho gang. Ti C, N + Al 2 O 3 + TiN TP40 TP40 là c p độ ph cơ bản cho móc l trong phạm vi P40. C p độ ph r t dẻo cho các nguyên công yêu c u thép đúc và d p, và t t cả loại thép không g . TiCTi C, N + TiN TM4000 TM4000 dành cho gia công thép không g . Tính ch u mòn cùng v ới độ dẻo lưỡi cắt chính làm cho c p độ ph này tr ở thành lựa chọn đ u tiên trong các ng dụng thép không g . Ti C,N + Al 2 O 3 DURATOMIC ® TK2000 L ựa chọn cơ bản cho gia công gang xám và gang dẻo. C p độ ph bền hơn TK1000 được dùng trong điều ki n không n đ nh và cắt va đ p nhiều. Cũng có thể được dùng cho thép, thép tôi và thép hợp kim độ bền cao. Ti C, N + Al 2 O 3 + TiN C p đ ph CVD khuyên dùng cho móc l 325 C p đ ph PVD khuyên dùng cho móc l TS2000 H ạt m n c ng ch y u dành cho các nguyên công tinh trên siêu hợp kim và hợp kim titan. Cũng hoạt động t t trong các nguyên công tinh trên thép không g . Ti,Al N + TiN CP500 26 EPB C p độ ph có hạt cực m n r t bền dành cho gia công tinh và bán thô thép không g . Có thể x ử lý các nguyên công gián đoạn r t t t. CP500 cũng là một lựa chọn thay th cho hợp kim nhôm. Ti, Al N + TiN C p đ ph không ph khuyên dùng cho móc l KX 03 EPB H ạt cực m n dành cho gia công nhôm và các v t li u phi kim khác. G m kim khuyên dùng cho móc l TP1020 G m kim lo ại với tính ch u mòn r t cao dùng cho những yêu c u độ bóng bề m t r t t t có thể dự đoán và ki ểm soát được khi gia công thép và thép không g . TP1030 G m kim lo ại được ph PVD có tính ch u mòn r t cao dùng cho những yêu c u độ bóng bề m t t t và đạt năng su t có th ể dự đoán và kiểm soát ch y u trong gia công thép và thép không g . Lớp ph dát m ng nano có n ền Ti-Al-Si-N. 51 EPB G m kim v ới tính ch u mòn r t cao. Dành cho các nguyên công tinh trên thép, khi yêu c u nghiêm khắc về độ bóng b ề m t. 326 C p đ ph CVD khuyên dùng cho móc l T2000D • C p độ ph ph bi n. • L ựa chọn đ u tiên cho Thép và Gang. • S ự k t hợp độc đáo c a tính ch u mòn và độ bền. • Được ph MTCVD. • Ti C, N + Al 2 O 3 + TiN. T3000D • C p độ ph bền cho độ an toàn ng dụng t i đa. • Được ph MTCVD. • Ti C, N + Al 2 O 3 . 25 EPB • C p độ ph ph bi n. • C p độ ph dành cho một phạm vi rộng các ng dụng móc l thép, thép không g và gang. • S ự k t hợp độc đáo c a tính ch u mòn và độ bền. • Ti C, N + Al 2 O 3 . C p đ ph CBN và PCD khuyên dùng cho móc l 82 EPB • CBN, c p độ ph nitrit bo l p phương dùng cho móc l tinh gang xám. • C p độ ph với độ bền và ch u mòn cao. CBN10 81 EPB • CBN, c p độ ph nitrit bo l p phương, dùng cho móc l tinh thép tôi Nhóm 7 cho c ắt va đ p nh liên tục đ n trung bình. CBN200 • CBN, c p độ ph nitrit bo l p phương, dùng cho gia công tinh gang peclit, và s ắt thiêu k t. PCD20 91 EPB • PCD, kim c ương đa tinh thể, dùng cho móc l tinh nhôm và hợp kim nhôm, đ ng đ , đ ng thau, đ ng đen và v t li u t ng hợp Nhóm 16 – 17 327 H t dao CC..., CP..., SC... và TC..., khuyên dùng cho móc l thô H ạt dao dùng cho móc l V ề h t dao CN..., xem trang 328. Mã s n ph ẩm Ví d ụ: CPGT050204 03D3 Cacbit không ph Cacbit có ph Ch độ cắt M t sau mài và hình h ọc b ẻ phoi ép M t sau mài và hình h ọc b ẻ phoi ép Hình h ọc bẻ phoi ép M t sau mài và hình h ọc b ẻ phoi tr ực ti p, c ắt h ướng trái Chi ều sâu c ắt t i đa a p mm B ước ti n f z mmr ăng KX 03D3 TP2500 TP3500 TP40 TM4000 T3000D 25C4 TP200 T2000D TK2000 L-UX CP500 CPGT 050204 [ [ 2 0,05-0,2 CCMT 060204-F1 [ [ [ [ [ 2,5 0,05-0,25 CCMT 060204-F2 [ [ [ [ [ 2,5 0,05-0,25 CCGT 060204 [ 2,5 0,05-0,25 CCGT 060204F-AL [ 2,5 0,05-0,25 CCMT 09T308-F1 [ [ [ [ [ 4 0,1-0,3 CCMT 09T308-F2 [ [ [ [ [ 4 0,1-0,3 CCGT 09T304 [ 4 0,1-0,3 CCGT 09T308F-AL [ 4 0,1-0,3 CCMT 120408-F1 [ [ [ 4 0,15-0,4 CCMT 120408-F2 [ [ [ [ [ 5 0,15-0,4 CCGT 120408 [ 5 0,15-0,4 CCGT 120408F-AL [ 5 0,15-0,4 SCGX 050204-P2 [ [ 2 0,05-0,2 SCMT 060204-F2 [ [ 2,5 0,05-0,25 SCMT 09T308-F1 [ [ [ 2,5 0,1-0,3 SCMT 09T308-F2 [ [ [ [ [ 4 0,1-0,3 SCMT 120408-F1 [ [ [ 4 0,15-0,4 SCMT 120408-F2 [ [ [ [ [ 5 0,15-0,4 TCMT 16T308-F1 [ [ [ [ [ 5 0,15-0,4 TCMT 16T308-F2 [ [ [ [ [ 4 0,15-0,4 TCGT 16T308F-AL [ 4 0,15-0,4 CCMT 160508-F2 [ [ [ [ 7 0,2-0,5 CCMT 160512-F2 [ [ 7 0,2-0,5 SCMT 150512-F2 [ 7 0,2-0,5 SCGX 150512-P2 [ [ 7 0,2-0,5 TCMT 220408-F2 [ [ [ 7 0,2-0,5 Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a đơn giá và danh sách hàng t n kho hi n t i. V ề các t c độ cắt khuyên dùng, xem trang 330-331. CPGT CCMT-F1 CCMT-F2 CCGT-UX CCGT-AL SCGX-P2 SCMT-F1 SCMT-F2 TCMT-F1 TCMT-F2 TCGT-AL 328 H t dao CN.., khuyên dùng cho móc l thô hai m t Mã s n ph ẩm Ví d ụ: CNMG120408-M3 TK2000 Cacbit không ph Cacbit có ph Ch độ cắt M t sau mài và hình h ọc b ẻ phoi ép M t sau mài và hình h ọc b ẻ phoi ép Hình h ọc bẻ phoi ép M t sau mài và hình h ọc b ẻ phoi ép,c ắt h ướng trái Chi ều sâu c ắt t i đa a p mm B ước ti n f z mmr ăng KX 03D3 TP2500 TP3500 TP40 TM4000 T3000D 25C4 TP200 T2000D TK2000 L-UX CP500 CNMG 120408-M3 [ 4,5 0,25-0,35 CNMG 120408-MF3 [ [ 4,5 0,25-0,35 CNMG 120408-MF4 [ [ 4,5 0,25-0,35 CNMG 120408-M5 [ [ [ [ 4,5 0,25-0,35 CNMG 120408-MF1 [ 4,5 0,25-0,35 CNMG 120408-MR7 [ 4,5 0,25-0,35 Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a đơn giá và danh sách hàng t n kho hi n t i. V ề các t c độ cắt khuyên dùng với hạt dao CN.., xem trang 330-331. CNMG-M3 CNMG-MF3 CNMG-MF4 CNMG-M5 CNMG-MF1 CNMG-MR7 C NH BÁO: Khi s ử d ng h t dao CN.. quan trọng nên sử d ng h t dao và ch đ cắt khuyên dùng. Sử d ng h t dao khác và ch đ cắt không đúng có thể dẫn t i k t qu ng su t cắt cao và máyphôi b h ng. 329 H t dao, khuyên dùng cho móc l tinh Mã s n ph ẩm Ví d ụ: CCGT060200 03G3 Cacbit không ph Cacbit có ph G m kim CBN PCD Ch độ cắt M t sau và hình h ọc b ẻ phoi mài, c ắt Hình h ọc bẻ phoi được ép M t sau và hình h ọc b ẻ phoi mài, c ắt M t sau mài và hình h ọc b ẻ phoi tr ực ti p, c ắt M t sau và hình h ọc b ẻ phoi mài, c ắt M t sau tr ực ti p ho c mài, hình h ọc bẻ phoi mài Không có hình h ọc bẻ phoi, m t sau mài Không có hình h ọc b ẻ phoi, m t sau mài M t sau và hình h ọc b ẻ phoi được mài Chi ều sâu c ắt a p mm B ước ti n f mm vòng 03G3 TP1500 TS2000 CP500 26G6 L-UX CP500 51G1 TP1020 TP1030 CBN10 CBN200 81B1 82B2 PCD20 91J3 0,01- 0,3 0,03- 0,15 CCGT 060200 [ [ CCGT 0602005-F1 [ CCGT 060201-F1 [ CCGT 060202 [ [ [ CCGT 060204 [ [ [ [ CCMT 060202-F1 [ [ [ [ [ CCMT 060204-F1 [ [ [ [ [ CCMW 060202 [ CCMW 060202F-L1 [ CCMW 060204F-L1 [ CCMW 060204E-L0 [ CCMW 060204E-L0-B [ CCGW 060202S-01020-LF [ CCGW 060204S-01020-LF [ [ CCGT 09T301-F1 [ CCGT 09T302 [ [ [ CCGT 09T304 [ [ [ [ CCMT 09T302-F1 [ [ [ [ CCMT 09T304-F1 [ [ [ [ [ CCMT 09T308-F1 [ [ [ [ CCMW 09T304F-L1 [ CCMW 09T308F-L1 [ CCMW 09T304E-L0 [ CCMW 09T308E-L0 [ CCMW 09T304E-L0-B [ CCMW 09T308E-L0-B [ CCMW 09T304E-L1-B [ CCMW 09T308E-L1-B [ CCGW 09T304S-01020- [ CCGW 09T308S-01020- [ TCGT 110202 [ [ [ [ TCGT 110204 [ [ [ [ TCGT 110201-F1 [ TCMT 110202-F1 [ TCMT 110204-F1 [ [ TCMT 110208-F1 [ [ TCMW 110204E-L0 [ TCMW 110208E-L0 [ TCMW 110204E-L0-C [ TCMW 110208E-L0-C [ TCMW 110204S-L1-C [ TCMW 110208S-L1-C [ TCGW 110204S-01020-LF [ [ TCGW 110208S-01020-LF [ [ TCMW 110202F-L1 [ TCMW 110204F-L1 [ WBGT 030100 [ [ WBGT 030102 [ [ WBGW 030102 [ [ [ WBGT 030102L [ Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. V ề các t c độ cắt khuyên dùng, xem trang 330-331. CCGT CCGT-UX CCMT-F1CCGT-F1 CCMW-L0 CCMW-L0-BL1-B CCGW-LF TCGTTCGT-UX TCMW-L0 TCMW-L0-CL1-C TCGW-LF WBGT WBGW 330 H ạt dao dùng cho móc l - Ch độ cắt Các t c đ cắt khuyên dùng cho móc l v i h t dao CC..., CP..., SC..., TC... ho c WB... liên quan đ n vật li u phôi và c p đ ph h t dao V ật li u phôi Nhóm v ật li u Seco C p đ ph T c đ cắt v c mphút Không ph Cacbit có ph G m kim PCBN PCD KX 03 TP40 T3000D TM4000 TP1500 TP2500 TP3500 T2000D TP200 25 TK2000 CP500 26 TS2000 TP1020 TP1030 51 CBN10 81 CBN200 82 PCD20 91 Thép Cacbon C0,5 Nhóm 1 - 3 Thép Cacbon C0,5 Nhóm 4 60-180 60-150 150-350 100-300 100-250 100-230 80-200 80-180 80-200 80-180 100-350 100-300 Thép h ợp kim Nhóm 4 Thép h ợp kim đã xử lý Nhóm 5 Thép h ợp kim đã xử lý Nhóm 6 60-140 60-140 60-120 100-300 100-250 100-250 100-200 100-200 80-160 80-160 80-160 80-130 80-180 80-160 80-130 100-300 100-250 100-250 Thép tôi Nhóm 7 80-180 Thép không g Nhóm 8 - 11 60-130 60-180 100-200 80-200 80-180 60-160 60-200 80-200 Gang xám Nhóm 12 60-140 100-250 100-200 80-180 100-230 60-160 100-250 300-1000 Gang c u và gang d ẻo Nhóm 15 60-130 100-250 80-180 80-150 80-200 60-160 80-200 Nhôm và các h ợp kim Nhôm Si 16 Nhóm 16 150-800 150-800 300-1500 Các h ợp kim Nhôm Si 16 Nhóm 17 150-500 150-500 200-800 H ợp kim Đ ng Nhóm 18 150-400 150-400 150-800 Siêu h ợp kim có nền Fe Nhóm 19 20-50 20-50 25-80 Siêu h ợp kim có nền Co Nhóm 20 20-50 20-50 25-80 Siêu h ợp kim có nền Ni Nhóm 21 20-50 20-50 25-80 H ợp kim Titan Nhóm 22 20-50 20-50 25-80 331 Các t c đ cắt khuyên dùng móc l thô v i h t dao CN.. liên quan đ n vật li u phôi và c p đ ph h t dao V ật li u phôi nhóm v ật li u Seco C p đ ph T c đ cắt v c mphút Cacbit có ph MF3 TP3500 MF3 TK2000 MF4 TP3500 MF4 TK2000 M3 TP3500 M3 TM4000 M5 TP3500 M5 TM4000 M5 TK2000 MR7 TP3500 MR7 TM4000 Thép Cacbon C0,5 Nhóm 1 - 3 Thép Cacbon C0,5 Nhóm 4 80-240 80-230 80-240 80-230 80-240 80-230 Thép h ợp kim Nhóm 4 Thép h ợp kim đã xử lý Nhóm 5 Thép h ợp kim đã xử lý Nhóm 6 80-220 80-200 80-200 80-220 80-200 80-200 80-220 80-200 80-200 80-220 80-220 80-220 80-220 Thép tôi Nhóm 7 Thép không g Nhóm 8 - 11 80-200 80-200 80-200 Gang xám Nhóm 12 80-220 80-240 80-240 Gang c u và gang d ẻo Nhóm 15 80-180 80-200 80-200 Nhôm và các h ợp kim Nhôm Si 16 Nhóm 16 Các h ợp kim Nhôm Si 16 Nhóm 17 H ợp kim Đ ng Nhóm 18 Siêu h ợp kim có nền Fe Nhóm 19 Siêu h ợp kim có nền Co Nhóm 20 Siêu h ợp kim có nền Ni Nhóm 21 H ợp kim Titan Nhóm 22 332 H ạt dao dùng cho móc l - Khóa hạt dao Chìa v n khóa h t dao và vít c a t t c đ tựa h t dao móc l , d ng c và b đỡ bộ k p cho hạt dao CN.. được thể hi n trong trang s ản ph m đ tựa hạt dao loại CN... Nh ắc nhở: Phụ ki n thay th là một ph n trong chi ti t giao hàng g c c a đ tựa hạt dao, dụng cụ ho c b đỡ. Linh ki n không kèm theo hàng, ph ải đ t mua riêng Linh ki n Ph ki n thay th Chìa v n Torx cho vít khóa h t dao Vít khóa h t dao Cho đ tựa h t dao móc l thô Cho kích c ỡ h t dao Mã s n ph ẩm Torx Plus Mã s n ph ẩm Torx Plus CP...0502 T07P-3 07 C02245-T07P 07 CC...0602 T07P-3 07 C02504-T07P 07 CC...09T3 T15P-3 15 C04008-T15P 15 CC...1204 T15P-3 15 C05012-T15P 15 CC...1605 T15P-3 15 C05012-T15P 15 SC...0502 T07P-3 07 C02245-T07P 07 SC...0602 T07P-3 07 C02504-T07P 07 SC...09T3 T15P-3 15 C04008-T15P 15 SC...1204 T15P-3 15 C05012-T15P 15 SC...1505 T15P-3 15 C05012-T15P 15 M ột chìa v n Torx được giao chung với m i đ u móc l thô. Linh ki n Ph ki n thay th Chìa v n Torx cho vít khóa h t dao Vít khóa h t dao Cho d ng c lo i Axiabore ® Cho kích c ỡ h t dao Mã s n ph ẩm Torx Plus Mã s n ph ẩm Torx Plus WB...0301... T06P-3 06 C02035-T06P 06 CC...0602... T07P-3 07 C02504-T07P 07 – T15P-3 15 C04008-T15P 15 Linh ki n Ph ki n thay th Chìa v n Torx cho vít khóa h t dao Vít khóa h t dao Cho b đỡ Cho kích c ỡ h t dao Mã s n ph ẩm Torx Plus Mã s n ph ẩm Torx Plus CC...16... T15P-2 15 C05012-T15P 15 SC...15... T15P-2 15 C05012-T15P 15 TC...16... T15P-2 15 C03509-T15P 15 TC...22... T15P-2 15 C05012-T15P 15 Ph ki n thay th Chìa v n Torx cho vít khóa h t dao Vít khóa h t dao Cho đ tựa h t dao móc l tinh, đ tựa h t dao vát mép và đ tựa h t dao móc l ng c Cho kích c ỡ h t dao Mã s n ph ẩm Torx Plus Mã s n ph ẩm Torx Plus WB...0301... T06P-2 06 C02035-T06P 06 CC...0602... T07P-3 07 C02504-T07P 07 CC...09T3... T15P-3 15 C04008-T15P 15 TC...1102... T07P-3 07 C02504-T07P 07 333 Đ u móc l EPB, k t n i Graflex® Đ u c p thích h p cho đ u móc l Đ u móc l EPB có cán k t n i Graflex® Đ u móc l có thể được dùng trên b t kỳ loại máy nào, sử dụng đ u c p Graflex ® thích h ợp HSK, DIN, BT, ANSI, Seco-Capto™. T t c ả chiều dài l có thể đạt được khi chọn khớp trung gian Graflex ® yêu c u, ch ẳng hạn như khớp trung gian cực dài với ph n k t n i cacbit. Đạt được độ c ng vững lắp ghép khi chọn khả năng đ u c p dao dài nh t và rộng nh t, sau đó hoàn t t với các khớp trung gian nh hơn. K t n i Graflex ® đảm bảo sự đ nh hướng độc đáo c a đ u móc l , đạt được hướng lưỡi cắt theo chu n ISO. Các mô đun Graflex ® d l ắp ghép với nguyên tắc k p bên. L u ý: Thanh Jumbo Bridge đ c thi t k để đ c giữ trên đ u dao phay ho c đ c gắn trực ti p vào đ u tr c tr c chính máy. 334 Hai vít khóa đ nh c u Rãnh then Then Vít hãm then Thi t b khóa k t n i Graflex ® lo i G. dùng m t then có vít ch n: đ u móc l và đ u c p c điển Đ i với móc l , không c n phải si t vít ch n c a then, do hoạt động tự khóa c a k t n i. Đ i với móc l thô trong gia công n ng, chúng tôi khuyên áp dụng mômen xoắn giá tr cao cho vít mũi c u c a Graflex ® . Xem chi ti t v ề quy trình lắp ghép k t n i Graflex ® trong catalogue H TH NG K P EPB c a SECO. 335 Ph ki n thay th Mô t Mã s n ph ẩm Đ i v i k t n i cán Graflex Đ i v i đ u móc l Kích c ỡ d mm Ph ki n thay th chu ẩn B ộ then 90M0 G0 08 A75000 A78009 B ộ then 90M1 G1 11 A78010 B ộ then 90M2 G2 14 A78020 A79020 B ộ then 90M3 G3 18 A78030 A79030 B ộ then 90M4 G4 22 A78040 A79040 B ộ then 90M5 G5 28 A78050 B ộ then 90M6 G6 36 A78060 A79060 B ộ then 90M7 G7 46 A78070 A731200 Ph ki n thay th chuyên d ng B ộ then m ng 90M01 G0 08 A78008 B ộ then ngắn 90M11 G1 11 A75010 B ộ then ngắn 90M21 G2 14 A75020 A76001 B ộ then ngắn 90M31 G3 18 A75030 B ộ then ngắn 90M41 G4 22 A75040 B ộ then ngắn 90M51 G5 28 A75050 A79050 B ộ then ngắn 90M61 G6 36 A75060 B ộ then ngắn 90M71 G7 46 A75070 B ộ then m t trước 90M3A G3 18 A76002A76012 B ộ then m t trước 90M5A G5 28 A76003 B ộ then m t trước 90M5A1 G5 28 A76013 Ph ki n thay th cho cán k t n i Graflex ® lo i G. đ u móc l c điển • B ộ then bao g m một then và vít khóa c a nó và vít hãm tích h ợp. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 336 Thi t b khóa cho kh p n i Graflex ® lo i G.A ho c G.B dùng m t tr c đ nh v mở r ng: Đ u và đ u c p Liteline™ Các mô đun Liteline™ với kích cỡ ph n đuôi c a Graflex ® G5A, G6A, G6B, G7A được trang b với một then riêng lẻ có thể co giãn. Quy trình l ắp ghép được thể hi n dưới đây, thực hi n các th tự si t và mômen khóa, đảm bảo hoạt động k t n i t i ưu: Hình A Hình B 1. L ắp ghép các môđun dùng then để d đ nh h ướng 2. Đ nh hướng các môđun đảm bảo m t trái c a then ti p xúc m t trái c a rãnh then. 3. Si t nh vít m ũi c u 1. 4. Si t nh vít m ũi c u 2. 5. Vít co giãn c a then ’Mômen xo ắn’ 3. 6. Si t nh vít m ũi c u Mômen xoắn 1. 7. Si t nh vít m ũi c u Mômen xoắn 2. 8. Ki ểm tra kỹ vít co giãn c a then 3 Mômen xo ắn si t ch t. Hình B chi u t ừ m t trước. M t trái c a then. K t n i Graflex ® lo i G.A ho c G.B, kích th c và mômen xo ắn khóa khuyên dùng Ph ki n thay th và linh ki n cho k t n i Graflex ® lo i G.A ho c G.B Linh ki n chìa v n khóa và ph ụ ki n thay th bộ hai vít đ nh c u ho c bộ then được thể hi n trên trang 337. K t n i Graflex ® d mm D mm l mm Các mômen khóa khuyên dùng Khóa đ nh c u 1 2 Vít co giãn c a then 3 G5A 28 55 30 17 Nm 4,5 Nm G6A 36 70 40 23 Nm 5 Nm G6B 36 100 40 23 Nm 5 Nm G7A 46 120 50 40 Nm 5 Nm 337 Ph ki n thay th và Linh ki n cho k t n i Graflex Mô t Cho k t n i Graflex Mã s n ph ẩm S Kích c ỡ b thu Kích c ỡ cán d mm D D 1 mm Ph ki n thay th Vít co giãn cho then 11 G5A 28 55 C04510-T20P – Vít co giãn cho then 11 G6A G6B 36 70 100 C05010-T20P – Vít co giãn cho then 11 G7A 46 120 C05010-T20P – B ộ then 9+10+11 G5A 28 55 90M5L – B ộ then 9+10+11 G6A G6B 36 70 100 90M6L – B ộ then 9+10+11 G7A 46 120 90M7L – B ộ vít hai đ nh c u 3 + 4 G5A 28 55 90F5 – B ộ vít hai đ nh c u 3 + 4 G6A G6B 36 70 100 90F6 – B ộ vít hai đ nh c u 3 + 4 G7A 46 120 90F7 – B ộ vít hai đ nh c u ngắn 3 + 4 G7A 46 120 90F71 – Linh ki n Chìa v n Torx cho vít co giãn 8 G5A 28 55 T20P-4 20 Chìa v n Torx cho vít co giãn 8 G6A 6B 36 70 100 T20P-4 20 Chìa v n Torx cho vít co giãn 8 G7A 46 120 T20P-4 20 Chìa v n khóa l ục giác 1 G5A 28 55 03H05 5 Chìa v n khóa l ục giác 1 G6A6B 36 70 100 03H06 6 Chìa v n khóa l ục giác 1 G7A 46 120 03H10 10 Ph ki n thay th và linh ki n cho k t n i Graflex ® lo i G.A ho c G.B. Đ u c p và đ u móc l Liteline™ • Then giãn n ở cho cán Graflex ® lo ại G.A ho c G.B. • Vít m ũi c u cho bộ thu Graflex ® lo ại G.A ho c G.B. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. B ộ 90F7 dùng cho t t cả k t n i G7A ngoại trừ cho đ u c p EM3471 401 46A60 DIN50 yêu c u Bộ 90F71. M ột chìa v n 8 có trong chi ti t giao hàng c a các đ u móc l Graflex ® Liteline™. 338 EPB – Thi t b b sung – H ướng d n 339 ng t i ngu i HSK và nút bít Tùy vào điều ki n c a máy, các đ u c p HSK Form A, -B, -D, ho c -E phải được trang b một ng t ưới nguội ho c một nút bít. C NH BÁO : S ử d ng đ u c p không lắp ng t i ngu i hay nút đậy, có thể gây gãy tr c chính máy không bi t tr c. Đ u c p EPB HSK-A và HSK-E loại chu n, và HSK-B và -D đ c bi t, không đi kèm ng t ưới nguội 2 ho c nút bít 1. ng t ưới nguội 2, chìa v n đai c kiểu ng 3 và nút bít 1 phải đ t mua riêng, xem trang 349. ng t i ngu i, có hai ph n g m hai mi ng đ m gi ng nhau, cho phép góc xoay ±1° yêu c u tiêu chu n. Chúng đòi h i phải có thi t k đ c trưng cho chìa v n đai c gắn không có thi t k chu n. Nút đậy được giao chung với một mi ng đ m dùng chìa khóa lục giác chu n, không có trong catalogue. L u ý: DIN 69893 Form C và -F thông th ường không yêu c u ng tưới nguội ho c nút đ y. Ch c n ăng tưới nguội xuyên và bít kín xu t phát từ bộ khóa. Ch t rút Ch t rút còn được gọi là núm giữ là liên k t giữa thanh móc c a máy và đ u c p. V t li u t t h ơn và ch t lượng tôi c a ch t rút EPB là quan trọng, do lực kéo tác động lên chúng có th ể lên tới 3000 daN trên các trục chính SA 50. S ự gia công chính xác c a các ch t rút đảm bảo đ nh v chính xác và khóa an toàn đ u c p tại trục chính. H u h t các máy đòi h i thi t k ch t rút chu n DIN, ISO, BT, CAT, nhưng một s cũng yêu c u một thi t k đ c trưng. Ch t rút chu n và ch t rút để chuyển đ i đ u c p theo DIN 69871, BT và CAT sang DIN 2080 được th ể hi n trên trang 350–354. Ch t rút đ c trưng được sản xu t theo yêu c u, vui lòng gửi yêu c u: nên gửi kèm theo một bản v . C ảnh báo: Si t vừa phải các ch t rút nh cho các m t côn c a SA 30, si t mạnh có thể làm giãn nở ph n đuôi côn c a đ u c p. Nút bít thay th dùng cho đ u c p ADB Đa s các đ u c p c a ADB được thi t k có tưới nguội xuyên. Đ i với tưới nguội xuyên B tưới nguội xuyên m t bích, hai nút bít có sẵn trên m t bích c a đ u c p ph ải được tháo ra, và ch t rút không tưới nguội xuyên phải được dùng để bít ph n sau c a đ u c p. Đ i với tưới nguội xuyên AD tưới nguội xuyên có thanh móc tâm, hai nút bít trong m t bích c a đ u c p phải được đ t vào, và phải sử dụng một ch t rút tưới nguội xuyên. Nút bít thay th được thể hi n trên trang 355. Dùng b ột bít kín để gắn nút bít, loại này không có sẵn ở Seco-EPB: chúng tôi khuyên dùng ’LOCTITE 577 - B ột bít kín ren’. H ng d ẫn gắn nút bít: Sau khi lau sạch ho c dùng một nút bít mới, bôi bột bít kín lên trên ren. V n nút bít cho đ n khi m t sau c a nó ngang bằng với m t sau c a m t bích. Áp su t trung bình đạt được ngay khi bít kín, khả năng ch u áp su t t i đa đạt được sau 24 giờ t i đa 100 bar - xem hướng s ử dụng bột bít kín. 340 Các kh p n i Shrinkfit Cùng v ới các đ u c p Shrinkfit, một phạm vi hoàn ch nh các khớp n i nh Shrinkfit loại 5801 được ra đời với cán trụ, dung sai h5. Các kh ớp n i có thể được dùng để mở rộng t ng chiều dài c a các đ u c p, ho c để giữ các dụng cụ có đường kính nh từ ∅ 3 mm. ng lót thu nh cho đ u c p dao th y lực ng lót thu nh cho đ u c p dao th y lực hoạt động như các ng k p riêng bi t cho phép k p nhi ều loại và kích cỡ cán: trụ, Weldon, Whistle Notch ∅≤ 25 mm. Độ đảo với ng lót t i đa 5 μm tại 3 x d d trở thành đường kính trong c a ng lót. Mômen truy ền bởi ng lót thu nh ít nh t bằng với đ u c p dao không có ng lót. L ưu ý: Do các rãnh không nằm dọc theo t t cả ng lót, dung d ch làm nguội v n được đ y đ n xuyên qua tâm c a d ụng cụ khi sử dụng một đ u c p dao th y lực không có ng lót. Calip ki ểm cho đ u c p dao th y lực Các calip ki ểm được dùng để kiểm tra khả năng k p c a đ u c p dao th y lực. Tóm t ắt h ng dẫn kiểm tra đ u c p dao th y lực, dùng m t calip kiểm: G ắn calip kiểm vào ng c p. Si t vít k p cho đ n khi bạn không thể xoay calip kiểm. Sau đó có thể thực hi n t i thiểu quay h t ba vòng khóa nén, trước khi si t hoàn toàn 2,5 vòng cho ∅ 6 mm và ∅ 8 mm. Điều này xác đ nh khả năng k p là c n thi t. L ưu ý: Các hướng d n kiểm tra chi ti t nằm trong bảng hướng d n v n hành được giao chung v ới đ u c p dao th y lực. 341 ng k p lo i D chính xác cao, thích h p cho các ng d ng t c đ cao Tiêu chu ẩn: Không có chu n Góc côn ng k p: α = 10°. M t khóa c a ng k p ph ẳng để tránh ảnh hưởng độ đảo trong khi khóa. Đ đ o: Độ đảo t i đa được đo khi đ t một calip kiểm tại 3 x d so với m t côn ngoài c a ng c p là 5 μm. Thích h ợp cho HSM. Kích c ỡ k p chuyên dùng trên đường kính danh nghĩa. Cán dao: Cán tr ụ DIN 1835-1 Form A DIN 6535 Form HA, dung sai t i đa h8. Thi t b l ắp ráp: ng k p loại D đòi h i có một vòng nén cho bộ lắp ráp vào và tháo ra kh i đai c, xem bên d ưới. Ph m vi: M ột bộ ng k p loại D cho h u h t các đường kính hi n tại là loại tiêu chu n, đã li t kê trên trang 359–360. Nh ư trình bày dưới đây, các đường kính khác được sản xu t theo yêu c u, vui lòng gửi yêu c u. H ng d ẫn lắp ráp ng k p lo i D: ng k p lo ại D đòi h i có một vòng nén để có thể lắp chúng lên một đai c ng k p: 1 Tháo đai c ra kh i ng k p. 2 Chèn và n ng k p vào vòng nén. 3 L ắp ng k p vòng vào đai c cho đ n điểm cu i. 4 Đ y đuôi ng k p để tháo ng k p và đai c đơn ra kh i vòng. Để tháo ra, đ y ng k p đai c vào vòng nén để n ng k p. Tháo đai c. Cu i cùng, đ y đuôi ng k p để tháo nó kh i vòng nén. ng k p luôn ph ải được lắp vào đai c, và đai c được v n lên ng k p trước khi đưa dụng cụ vào ng k p. Đừng bao giờ khóa đai c mà không đ nh v cán dụng cụ vào toàn bộ chiều dài ng k p. Vòng nén lo ại A D được sản xu t cho m i kích cỡ ng k p D10, D16, D24 và vòng D29: được thể hi n trong ph n Linh ki n ở các trang Sản ph m ‘ ng k p đàn h i loại D’. Kích c ỡ ng k p T ừ ∅ mm Đ n ∅ mm ∅ b c t ăng mm Ph m vi k p mm D10 0,5 6 0,5 D16 0,5 10 0,5 D24 1 10 0,5 11 16 1 D29 2 10 0,5 11 20 1 342 Các vòng bít cho đai c bít loại D Các ng k p đàn h i loại D có thể được dùng với một vít ch n đ u đã khoan cho tưới nguội xuyên các cán d ụng cụ trơn. Để bít các loại cán khác, vòng bít được dùng k t hợp với đai c bít. Vít ch n đ u và nút bít được thể hi n trong ph n Linh ki n ở các trang Sản ph m ng k p đàn h i loại D. Ph ạm vi bít kín c a một vòng h u h t trong các trường hợp trên danh nghĩa đạt -0,5 mm xem bảng d ưới đây. Áp su t t ưới nguội t i đa 100 bar. L i khuyên v ề lắp ráp vòng bít: Lắp vòng bít vào đai c từ ph n sau, cho đ n khi nó kêu tách vào trong m t tr ước c a đai c. Bề m t được đánh d u c a vòng bít nên được đ nh hướng bên trong đai c để tránh sự ăn mòn tại ch đánh d u thông tin đường kính. Tháo ra b ằng cách n lên m t trước c a vòng bít. Ph m vi: M ột bộ vòng bít loại D cho h u h t các đường kính hi n tại là loại tiêu chu n, đã li t kê trên trang 361. Nh ư trình bày dưới đây, các đường kính khác được sản xu t theo yêu c u, vui lòng gửi yêu c u. Kích c ỡ vòng bít T ừ ∅ mm Đ n ∅ mm ∅ b c t ăng mm Ph m vi bít kín mm D10 3 6 0,5 -0,5 D16 3 10 0,5 -0,5 0 ∅ = 10 D24 3 16 1 -0,5 0 ∅ = 16 D29 3 20 0,5 -0,5 0 ∅ = 20 Các vòng bít có c ỡ D 10 ch được sản xu t theo yêu c u, vui lòng gửi yêu c u. 343 Các kh p n i ng k p đàn h i ER, v i cán tr Xem thông tin trong h ướng d n T ng quát, trang 43. Các kh ớp n i là giải pháp kinh t để k p các cán dao nh hơn trong các đ u c p hi n có. ng k p ER Tiêu chu ẩn: ISO 15488 Góc côn ng k p: α = 16°. Linh ho ạt cao: Phạm vi k p c a một ng k p ER trên danh nghĩa là -1 mm -0,5 mm cho ER 08 và ER 11. Đ đ o: Độ đảo t i đa khi đ t calip kiểm tra tại 3 x d so với m t côn ngoài c a ng k p ER lo ại 5675 là 10 μm. Khi được dùng trên các khớp n i ER 5450 độ đảo t i đa tại 3xd là 15 μm 18 μm khi sử dụng ER 08 nh nh t. Ph m vi: M ột bộ ng k p ER cho h u h t các đường kính hi n tại là loại tiêu chu n, đã li t kê trên các trang 363–364. Nh ư trình bày dưới đây, các đường kính khác được sản xu t theo yêu c u, vui lòng gửi yêu c u. Kích c ỡ ng k p T ừ ∅ mm Đ n ∅ mm ∅ b c t ăng mm Ph m vi k p mm ER 08 1 5 0,5 -0,5 ER 11 1 7 0,5 -0,5 ER 16 1 10 0,5 -1 -0,5 ∅ = 1 ER 25 1 16 0,5 -1 ER 32 2 20 0,5 -1 ER 40 3 26 0,5 -1 344 Các vòng bít cho đai c bít ER ng k p ER là hàng tiêu chu ẩn đ c giao cùng v i vít ch n đ u đã khoan dùng để t i ngu i xuyên các cán d ng c có đ u trơn. Để bít các lo i cán khác, sử d ng vòng bít k t h p v i các đai c bít, xem ph n Linh ki n trên các trang S n ph ẩm ng k p đàn h i ER. Ph ạm vi bít kín c a một vòng trên danh nghĩa là -0,5 mm. Áp su t t ưới nguội t i đa 100 bar. L i khuyên cách l ắp ráp vòng bít: Gắn vòng bít vào đai c từ ph n sau, cho đ n khi nó kêu tách vào trong m t tr ước c a đai c. M t đánh d u c a vòng bít nên được đ nh hướng bên trong đai c để tránh s ự ăn mòn trên ph n đánh d u thông tin đường kính. Tháo ra b ằng cách n lên m t trước c a vòng bít. Ph m vi: M ột bộ vòng bít loại D cho h u h t các đường kính hi n tại là loại tiêu chu n, đã li t kê trên trang 365. Nh ư trình bày dưới đây, các đường kính khác được sản xu t theo yêu c u, vui lòng gửi yêu c u. Kích c ỡ vòng bít T ừ ∅ mm Đ n ∅ mm ∅ b c t ăng mm Ph m vi bít kín mm ER 16 3 10 0,5 -0,5 ER 25 3 16 0,5 -0,5 ER 32 3 20 0,5 -0,5 ER 40 3 26 0,5 -0,5 Các vòng bít cho c ỡ ER 40 ch được sản xu t theo yêu c u, vui lòng gửi yêu c u. L ưu ý: Các vòng bít và đai c bít cho các cỡ ER 08 và ER 11 không có sẵn. 345 ng k p OZ Tiêu chu ẩn: DIN 6388 Góc côn ng k p: α2 = 110 kho ảng 2°52’. Linh ho ạt cao: Phạm vi k p c a một ng k p OZ trên danh nghĩa là -0.5 mm. Đ đ o: Độ đảo t i đa khi đo bằng một calip kiểm tra tại 3 x d so với m t côn ngoài c a ng k p OZ lo ại 5873 là 15 μm. Ph m vi: M ột bộ ng k p OZ 32 cho h u h t các đường kính hi n tại là loại tiêu chu n, được li t kê trên trang 366. Nh ư trình bày dưới đây, các đường kính khác được sản xu t theo yêu c u, vui lòng g ửi yêu c u. Kích c ỡ ng k p T ừ ∅ mm Đ n ∅ mm ∅ b c t ăng mm Ph m vi k p mm OZ-B 32 4 32 0,5 -0,5 L i khuyên khi l ắp ráp cho ng k p ER và OZ ng k p luôn ph ải được lắp vào đai c, và đai c được v n lên ng k p trước khi đưa dụng cụ vào ng k p. ng k p được gắn bên trong đai c khi áp dụng một lực nh A, và nhả ra bằng một lực hướng kính B. Đừng bao giờ khóa đai c mà không đ t dụng cụ vào v trí. B c lót thu nh Morse Taper B ạc lót thu nh là giải pháp kinh t để k p các cán dụng cụ nh hơn trong đ u c p loại 536 hi n tại. 346 Đ u k p tarô thay nhanh, v i đuôi cán k t h p WeldonWhistle Notch. Nh ững đ u k p tarô thay nhanh này có bù hướng trục đem đ n những thu n lợi về kinh t do chúng không phụ thuộc vào kích cỡ trục chính đ c trưng. Xem thêm thông tin trong hướng d n T ng quát, trang 45. Đ u n i tarô thay nhanh Cho phép thay nhanh tarô và đ u n i. Các đ u n i không có b gi i h n mômen Lo ại T5241 Các đ u n i có b gi i h n mômen Lo ại T5285 Đ u n i phải được chọn theo đường kính cán tarô và kích cỡ vuông c a nó. C ả hai kích thước đều liên quan đ n các chu n DIN, ISO, PIPE, c ũng bao g m cả kích thước ren. Thích hợp cho các tarô có ho c không có kênh t ưới nguội. Mômen c a m ột đ u n i có một bộ giới hạn mômen, được thi t l p theo kích th ước ren, khi giao hàng. Vì th một tarô có cùng đường kính cán và cùng m ột kích thước vuông, nhưng có bước ren khác nhau ví d ụ ∅ 6 x 4,9 trong loại M5 và M6 không thể thay th được. Đ i với các đ u n i không có bộ giới hạn mômen điều này có thể thực hi n được, vì ch có đường kính cán tarô và ph n đuôi vuông có tính quy t đ nh. Kích th ước n i c a b ộ n i Kích c ỡ vuông cán tarô theo mm x 10 ví d ụ 4,9 mm Lo ại đ u n i Kích c ỡ cán tarô mm x 10 ví d ụ 6,0 mm Lo ại và kích cỡ c a ren B đỡ lắp ráp, Tool Boy B đỡ lắp ráp đ u c p dao có thể tháo lắp đem đ n sự an toàn và phương ti n chu n b dụng cụ hi u quả. D dàng được lắp vào bàn máy. Các b đỡ lắp ráp Tool Boy g m một đ và một đ u. Bộ ph n đ dùng chung cho t t cả các loại đ u và kích cỡ. Nhi ều h th ng khóa đ u c p được sản xu t, tùy vào loại côn: bu-lông lò xo c đ nh cho HSK SA40 Seco-Capto™; vít cho SA50; vòng k p cho VDI. H ng ngang sang ph i ho c trái, ví d nh dùng cho l ắp ráp d ng c và h t dao. H ng d ọc lên ho c xu ng, ví d nh cho vi c thi t lập đ u móc l ho c g ắn ch t rút. 347 Thi t b làm s ch Ch i dùng cho tr ục chính và bàn chải dùng cho l đ u c p. Điều ki n làm sạch đảm bảo các phụ tùng dụng cụ chính xác và tin c y, cũng như cho tu i th ọ đ u c p dài. B ph ận khóa HSK, TF Các b ộ ph n TF có khả năng n i các trục chính với m t ti p xúc HSK tạo thành đ u c p HSK- C và HSK-A. Để ti p c n với cơ c u khóa, đ u c p HSK-A phải có l thông hướng kính trong m t côn. Các b ộ ph n cũng có khả năng tháo đ u c p ra kh i trục chính HSK có khả năng tự khóa. Nguyên t ắc ho t đ ng Khóa: vít khóa vào bên hông kích ho ạt hai m c p k p, gây ra lực khóa hướng trục và hướng kính lên m t côn kéo bên trong c a đ u c p. Ho ạt động này khóa đ u c p vào trục chính và đ y mi ng đ m tưới nguội lên m t bên trong. Hình 1 và 2. S ự nh kh p: khi quay vít tại v trí đ i di n hai m k p được tháo ra kh i m t côn kéo và bộ đ y m t trong c a đ u c p để tháo nó ra kh i trục chính Hình 3. Hình 1 Đ c điểm chính: Hai m c p khóa t ự đ nh hướng để khóa được b n điểm. Nguyên t ắc khóa đảm bảo áp lực khóa HSK yêu c u. S ự bít kín được thi t k để ch u được dòng dung d ch làm nguội áp su t cao. B ộ đ y hoạt động đ i x ng, không có nguy cơ k t đ u c p. Hình 2 L ắp ráp b phận: Các nguyên công gia công tr ục chính đơn giản và không t n kém cho vi c lắp bộ ph n, dựa trên m ột ren và l tâm. Xem trang 377, các ch t chia độ cũng được thể hi n trong ph n Linh ki n. B ộ ph n này được lắp bằng cách v n vít tới ch dừng cu i cùng. Một khớp ly hợp trượt cho phép đ nh tuy n vít k p bộ ph n với các l thông trong trục chính. Sau khi đ nh tuy n, khóa ch t khớp ly hợp trượt bằng cách si t vít đ nh v tại đáy c a hai l t ưới nguội. Để lắp vào và tháo ra các bộ ph n sử dụng chìa v n chuyên dụng có trong ph n Linh ki n. V ề chi ti t ng dụng, tham khảo bảng hướng d n được c p cùng với bộ ph n. Hình 3 348 M t bích l ắp khóa HSK, TF M t bích l ắp TF cho phép các bề m t trước c a trục được dùng với bộ n i HSK hoàn ch nh một cách d dàng m t ti p xúc và khóa HSK. Các m t bích l ắp có m t cônbề m t HSK chính xác, bộ d n động cho đ u c p HSK-A và HSK-C, và bao g m một bộ khóa TF, đã được gắn. Ba lo i m t bích có s n: • Lo ại BR1: có điều ch nh góc và hướng kính. • Lo ại BR2: ngắn, có điều ch nh hướng kính. • Lo ại BR3: ngắn và m ng, có điều ch nh hướng kính. Đ c tính: Vòng b ảo v dùng để bít các l hướng tâm c a m t lắp khi ti p xúc bộ ph n TF. Các nguyên công gia công tr ục đơn giản và không đắt tiền cho vi c lắp m t bích. Xem l ời khuyên gia công trên các trang Sản ph m. M t bích được giao cùng với t t cả các bộ ph n đi kèm, cũng được thể hi n trong ph n phụ ki n thay th . Chìa v n đai c để tháo các bộ ph n TF có trong ph n Linh ki n, xem trang 373. Ch t chia độ có trong ph n Linh ki n li t kê trên trang 377. BR1 BR2 BR3 349 EPB – Thi t b b sung Mô t Cho đ u c p HSK Form A và E Mã s n ph ẩm d 16 Kích th c theo mm d 15 l 10 l 11 S Các ng t i ngu i 1 32 20E9301 M10x1 6 6 20 – 40 20E9302 M12x1 8 8 21,5 – 50 20E9303 M16x1 10 10 23 – 63 20E9304 M18x1 12 12 24,5 – 80 20E9305 M20x1,5 14 14 26 – 100 20E9306 M24x1,5 16 16 28 – Chìa v n đai c cho ng t i ngu i 2 32 03E9301 – – – – – 40 03E9302 – – – – – 50 03E9303 – – – – – 63 03E9304 – – – – – 80 03E9305 – – – – – 100 03E9306 – – – – – Nút bít 3 32 02E9301 M10x1 – 6 – 3 40 02E9302 M12x1 – 8 – 4 50 02E9303 M16x1 – 10 – 5 63 02E9304 M18x1 – 12 – 6 80 02E9305 M20x1,5 – 14 – 8 100 02E9306 M24x1,5 – 16 – 10 ng t i ngu i HSK, chìa v n đai c kiểu ng và nút bít Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 350 EPB – Thi t b b sung Cho côn Mã s n ph ẩm M Kích th c theo mm Kênh t i ngu i Ki ểu d 1 d 2 d 3 d 4 l 1 l 2 l 3 S Có Không 40 E9544 2 1628 M16 18,95 12,95 22,5 17 44,5 16,40 11,15 18 [ 1 0,05 E9544 2 1628B M16 18,95 12,95 22,5 17 44,5 16,40 11,15 18 [ 2 0,05 50 E9544 0 2440 M24 29,10 19,60 37,0 25 65,5 25,55 17,95 30 [ 1 0,15 E9544 0 2440B M24 29,10 19,60 37,0 25 65,5 25,55 17,95 30 [ 2 0,15 Ch t rút ISO ISO 73882 Lo i B Ki ểu 1 Ki ểu 2 Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 351 Cho côn Mã s n ph ẩm M Kích th c theo mm Kênh t i ngu i Ki ểu d 1 d 2 d 3 d 4 l 1 l 2 l 3 S Có Không 30 E9544 8 1220 M12 13 9 17 13 44 24 19 13 [ 2 0,04 E9544 8 1220B M12 13 9 17 13 44 24 19 13 [ 2 0,04 40 E9544 3 1628 M16 19 14 23 17 54 26 20 19 [ 1 0,05 E9544 3 1628B M16 19 14 23 17 54 26 20 19 [ 2 0,05 50 E9544 5 2440 M24 28 21 36 25 74 34 25 30 [ 1 0,15 E9544 5 2440B M24 28 21 36 25 74 34 25 30 [ 2 0,15 Ch t rút DIN DIN 69872 Ki ểu 1 Ki ểu 2 Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Không có vòng O 352 Cho côn Mã s n ph ẩm M ␣ ° Kích th c theo mm Kênh t i ngu i Ki ểu d 1 d 2 d 3 d 4 l 1 l 2 l 3 S Có Khôn g 30 E9509 4 1220P M12 45 ° 11 7 16,5 12,5 43 23 18 13 [ 1 0,04 E9509 5 1220P M12 30 ° 11 7 16,5 12,5 43 23 18 13 [ 1 0,04 E9509 4 1220 M12 45 ° 11 7 16,5 12,5 43 23 18 13 [ 2 0,04 E9509 5 1220 M12 30 ° 11 7 16,5 12,5 43 23 18 13 [ 2 0,04 40 E9540 0 1625P M16 45 ° 15 10 23,0 17,0 60 35 28 19 [ 1 0,05 E9552 0 1625P M16 30 ° 15 10 23,0 17,0 60 35 28 19 [ 1 0,05 E9509 1 1625P M16 ° 15 10 23,0 17,0 60 35 28 19 [ 1 0,05 E9540 0 1625 M16 45 ° 15 10 23,0 17,0 60 35 28 19 [ 2 0,05 E9552 0 1625 M16 30 ° 15 10 23,0 17,0 60 35 28 19 [ 2 0,05 E9509 1 1625 M16 ° 15 10 23,0 17,0 60 35 28 19 [ 2 0,05 E9557 1 1625 M16 ° 15 10 23,0 17,0 50 25 18 19 [ 2 0,05 50 E9555 0 2440P M24 45 ° 23 17 38,0 25 85 45 35 30 [ 1 0,25 E9599 2 12440P M24 30 ° 23 17 38,0 25 85 45 35 30 [ 1 0,25 E9557 0 2440P M24 ° 24 18 36,0 25 71 31 23 30 [ 1 0,20 E9568 0 2440P M24 ° 23 17 38,0 25 85 45 35 30 [ 1 0,25 E9555 0 2440 M24 45 ° 23 17 38,0 25 85 45 35 30 [ 2 0,25 E9599 2 12440 M24 30 ° 23 17 38,0 25 85 45 35 30 [ 2 0,25 E9557 0 2440 M24 ° 24 18 36,0 25 71 31 23 30 [ 2 0,20 E9568 0 2440 M24 ° 23 17 38,0 25 85 45 35 30 [ 2 0,25 Ch t rút BT JIS B 6339 BT t ơng thích Ki ểu 1 Ki ểu 2 Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 353 Cho côn Mã s n ph ẩm M Kích th c theo mm Kênh t i ngu i d 1 d 2 d 3 l 1 l 2 l 3 S Có Không 40 E9539 6 1622 M16 18,95 12,95 22,5 38 16,40 11,0 18 [ 0,05 50 E9539 8 2433 M24 29,10 19,60 37,0 59 25,55 17,8 30 [ 0,15 Ch t rút cho DIN CAT Đ u c p k t h p h mét ANSI B5-50 có ren h mét Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 354 Cho côn Đ u c p Mã s n ph ẩm M M1 ␣ ° Kích th c theo mm Kênh t i ngu i d 1 d 2 d 5 l 1 l 2 l 3 l 4 S Có Khôn g 40 DIN 69871 CAT DIN t ơng thích E9599 1 61628 M16 M16 15 25,3 21,1 17 53,1 25,1 14,2 19 18 [ 0,10 40 BT E9599 7 91628 M16 M16 15 25,3 21,1 17 56,0 27,9 17,1 19 18 [ 0,10 50 DIN 69871 K t h p CAT DIN BT E9599 3 22440 M24 M24 39,6 32,0 25 65,1 25,1 13,3 18 30 [ 0,25 Ch t rút DIN 2080 t ơng thích Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Chi ều dài hạn ch , có thể yêu c u n i h th ng kéo. 355 EPB – Thi t b b sung Cho đ u c p Mã s n ph ẩm S DIN40 ADB 950A0406 2 DIN50 ADB 950A0606 3 BT40 ADB 950A0406 2 BT50 ADB 950A0606 3 Nút bít cho các côn DIN ADB và BT ADB Ph ki n thay th Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. G ắn nút và hướng d n bít kín, xem trang 339. 356 EPB – Thi t b b sung d mm d 1 mm Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Ki ểu Cân b ằng D D 1 L l 3 l 4 l 5 3 16 BD016 5801 0352 9 14,5 100 13 – 51 1 2 0,10 3 16 BD016 5801 03102 9 16 150 13 – 66 2 2 0,17 4 16 BD016 5801 0452 10 15,5 100 15 – 51 1 2 0,11 4 16 BD016 5801 04102 10 16 150 15 – 57 2 2 0,18 5 16 BD016 5801 0552 11 16 100 18 – 47 2 2 0,11 6 16 BD016 5801 0652 12 16 100 26 40 38 2 2 0,12 6 16 BD016 5801 06102 12 16 150 26 40 38 2 2 0,19 8 20 BD020 5801 0850 16 20 100 30 44 38 2 2 0,17 8 20 BD020 5801 08100 16 20 150 30 44 38 2 2 0,25 10 20 BD020 5801 1050 18 20 100 32 45 19 2 2 0,20 10 20 BD020 5801 10100 18 20 150 32 45 19 2 2 0,30 12 20 BD020 5801 1250 20 20 100 34 46 – 2 2 0,23 12 20 BD020 5801 12100 20 20 150 34 46 – 2 2 0,35 Đ u c p Shrinkfit, v i cán tr • Độ đảo trực ti p t i đa 3 μm 3 μm ở 3xd. • Cán tr ụ d 1 v ới dung sai h5, tương thích cho Shrinkfit. Ki ểu 1 Ki ểu 2 Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 357 EPB – Thi t b b sung d 1 mm d mm Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm d 3 l 1 l 2 l 3 12 3 05F5832 12 03 16 40 4 29 4 05F5832 12 04 16 40 4 29 5 05F5832 12 05 16 40 4 29 6 05F5832 12 06 16 40 4 36 8 05F5832 12 08 16 40 4 37 10 05F5832 12 10 16 40 4 40 20 3 05F5832 20 03 25 50 4 28 4 05F5832 20 04 25 50 4 28 5 05F5832 20 05 25 50 4 28 6 05F5832 20 06 25 50 4 36 8 05F5832 20 08 25 50 4 37 10 05F5832 20 10 25 50 4 40 12 05F5832 20 12 25 50 4 45 14 05F5832 20 14 25 50 4 45 16 05F5832 20 16 25 50 4 48 32 6 05F5832 32 06 36 60 4 36 8 05F5832 32 08 36 60 4 36 10 05F5832 32 10 36 60 4 40 12 05F5832 32 12 36 60 4 45 14 05F5832 32 14 36 60 4 46 16 05F5832 32 16 36 60 4 48 18 05F5832 32 18 36 60 4 49 20 05F5832 32 20 36 60 4 50 25 05F5832 32 25 36 60 4 56 ng lót thu nh cho đ u c p dao th y lực • Độ đảo t i đa 5 μm ở 3xd khi lắp ráp. • Ch đường kính k p danh nghĩa không có phạm vi k p. • Dung sai cán d ụng cụ t i đa h6. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 358 Mô t Mã s n ph ẩm d mm Calip ki ểm tra CA5832 06 6 CA5832 08 8 CA5832 10 10 CA5832 12 12 CA5832 14 14 CA5832 16 16 CA5832 18 18 CA5832 20 20 CA5832 25 25 CA5832 32 32 Calip ki ểm cho đ u c p dao th y lực • Calip ki ểm tra để kiểm phạm vi k p c a ng k p, xem hướng d n ở các trang Hướng d n. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 359 EPB – Thi t b b sung Cho ng k p Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Ph m vi ∅ mm Kích c ỡ lo i D L ng k p D 1 D 2 L 1-6 D 10 5872 10 01 1 8,4 10,1 20 D 10 5872 10 015 1,5 8,4 10,1 20 D 10 5872 10 02 2 8,4 10,1 20 D 10 5872 10 025 2,5 8,4 10,1 20 D 10 5872 10 03 3 8,4 10,1 20 D 10 5872 10 035 3,5 8,4 10,1 20 D 10 5872 10 04 4 8,4 10,1 20 D 10 5872 10 045 4,5 8,4 10,1 20 D 10 5872 10 05 5 8,4 10,1 20 D 10 5872 10 055 5,5 8,4 10,1 20 D 10 5872 10 06 6 8,4 10,1 20 1-10 D 16 5872 16 01 1 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 015 1,5 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 02 2 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 025 2,5 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 03 3 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 035 3,5 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 04 4 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 045 4,5 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 05 5 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 055 5,5 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 06 6 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 065 6,5 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 07 7 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 075 7,5 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 08 8 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 085 8,5 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 09 9 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 095 9,5 13 16,6 28,5 D 16 5872 16 10 10 13 16,6 28,5 2-16 D 24 5872 24 02 2 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 025 2,5 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 03 3 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 035 3,5 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 04 4 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 045 4,5 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 05 5 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 055 5,5 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 06 6 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 065 6,5 19,5 24,1 35 ng k p lo i D • Độ đảo t i đa 5 μm ở 3xd khi lắp ráp. • Ch đường kính k p danh nghĩa không có phạm vi k p. • Dung sai cán d ụng cụ t i đa h8. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. V ề lắp ráp ng k p, yêu c u dùng một dụng cụ nén, xem ph n Linh ki n ở các trang ng k p đàn h i chính xác loại D. 360 Cho ng k p Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Ph m vi ∅ mm Kích c ỡ lo i D L ng k p D 1 D 2 L 2-16 D 24 5872 24 07 7 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 075 7,5 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 08 8 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 085 8,5 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 09 9 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 095 9,5 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 10 10 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 11 11 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 12 12 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 13 13 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 14 14 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 15 15 19,5 24,1 35 D 24 5872 24 16 16 19,5 24,1 35 2-20 D 29 5872 29 02 2 24 29,1 40 D 29 5872 29 025 2,5 24 29,1 40 D 29 5872 29 03 3 24 29,1 40 D 29 5872 29 035 3,5 24 29,1 40 D 29 5872 29 04 4 24 29,1 40 D 29 5872 29 045 4,5 24 29,1 40 D 29 5872 29 05 5 24 29,1 40 D 29 5872 29 055 5,5 24 29,1 40 D 29 5872 29 06 6 24 29,1 40 D 29 5872 29 065 6,5 24 29,1 40 D 29 5872 29 07 7 24 29,1 40 D 29 5872 29 075 7,5 24 29,1 40 D 29 5872 29 08 8 24 29,1 40 D 29 5872 29 085 8,5 24 29,1 40 D 29 5872 29 09 9 24 29,1 40 D 29 5872 29 095 9,5 24 29,1 40 D 29 5872 29 10 10 24 29,1 40 D 29 5872 29 11 11 24 29,1 40 D 29 5872 29 12 12 24 29,1 40 D 29 5872 29 13 13 24 29,1 40 D 29 5872 29 14 14 24 29,1 40 D 29 5872 29 15 15 24 29,1 40 D 29 5872 29 16 16 24 29,1 40 D 29 5872 29 17 17 24 29,1 40 D 29 5872 29 18 18 24 29,1 40 D 29 5872 29 19 19 24 29,1 40 D 29 5872 29 20 20 24 29,1 40 ng k p lo i D Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. V ề lắp ráp ng k p, yêu c u dùng một dụng cụ nén, xem ph n Linh ki n ở các trang ng k p đàn h i chính xác loại D. 361 EPB – Thi t b b sung Cho kích c ỡ đai c bít lo i D Mã s n ph ẩm Ph m vi bít kín ∅ mm Mã s n ph ẩm D 1 mm D 10 08B587210BE 2,5-3 01B5872 10 03 7,9 3,5-4 01B5872 10 04 7,9 D 16 08B587216BE 2,5-3 01B5872 16 03 12,5 3,5-4 01B5872 16 04 12,5 4,5-5 01B5872 16 05 12,5 5,5-6 01B5872 16 06 12,5 7,5-8 01B5872 16 08 12,5 10 01B5872 16 10 12,5 D 24 08B587224BE 2,5-3 01B5872 24 03 19 3,5-4 01B5872 24 04 19 4,5-5 01B5872 24 05 19 5,5-6 01B5872 24 06 19 7,5-8 01B5872 24 08 19 9,5-10 01B5872 24 10 19 11,5-12 01B5872 24 12 19 13,5-14 01B5872 24 14 19 16 01B5872 24 16 19 D 29 08B587229BE 4,5-5 01B5872 29 05 23,5 5,5-6 01B5872 29 06 23,5 7,5-8 01B5872 29 08 23,5 9,5-10 01B5872 29 10 23,5 11,5-12 01B5872 29 12 23,5 13,5-14 01B5872 29 14 23,5 15,5-16 01B5872 29 16 23,5 17,5-18 01B5872 29 18 23,5 20 01B5872 29 20 23,5 Vòng bít lo i D • L ắp vào các đai c bít loại D Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. V ề nút bít, xem ph n Linh ki n ở các trang ng k p đàn h i loại D. 362 EPB – Thi t b b sung Linh ki n Ph ki n thay th Cán d 1 mm Ph m vi d mm Mã s n ph ẩm Kích c ỡ Kích th c theo mm Cân b ằng D L M K min-max 12 0,5-5 5450 1208R ER 08 12 150 M5 19-40 2 0,15 16 0,5-7 5450 1612R ER 11 16 150 M6 19-40 2 0,20 16 0,5-10 5450 1616R ER 16 22 160 M8 30-40 2 0,20 25 1-16 5450 2525R ER 25 35 160 M18x1,5 43-68 2 0,35 32 2-20 5450 3232 ER 32 50 160 M22x1,5 47-67 2 0,85 Cho Kích c ỡ Chìa v n đai c Đai c bít 4 Vòng bít 3 Đai c 1 Vít ch n đ u 2 L 1 L 1 S 2x ER 08 03B545008 – – – 08B587508M 11 19B58705 2,5 ER 11 03B545011 – – – 08B587511M 12 19B58706 2 ER 16 03B545016 08B587516MC 22 01B587516.. 08B587516M 18 19B58708R10 34 ER 25 03B545025 08B587525MC 25 01B587525.. 08B587525M 20 19B58718 3 ER 32 03B587532 08B587532IC 27,5 01B587532.. 08B587532X 23 19B58722 3 ng k p đàn h i ER, v i cán tr ISO 15488 • Độ đảo t i đa 15 μm ở 3xd 18 μm khi dùng ER 08 nh nh t. • Cán tr ụ d 1 v ới dung sai h5, tương thích cho Shrinkfit. V ề ng k p ER, xem các trang 363-364. Vít ch n đ u không được khoan. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Vít ch n đ u không được khoan. V ề mã hàng c a vòng bít ER, xem trang 365. 363 EPB – Thi t b b sung Cho ng k p Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Ph m vi ∅ mm Kích c ỡ Ph m vi k p L ng k p D L 0,5-5 ER 08 5880 08 01 -0,5 1,0 8,5 13,5 ER 08 5880 08 015 -0,5 1,5 8,5 13,5 ER 08 5880 08 02 -0,5 2,0 8,5 13,5 ER 08 5880 08 025 -0,5 2,5 8,5 13,5 ER 08 5880 08 03 -0,5 3,0 8,5 13,5 ER 08 5880 08 035 -0,5 3,5 8,5 13,5 ER 08 5880 08 04 -0,5 4,0 8,5 13,5 ER 08 5880 08 045 -0,5 4,5 8,5 13,5 ER 08 5880 08 05 -0,5 5,0 8,5 13,5 0,5-7 ER 11 5880 11 01 -0,5 1,0 11,5 18,0 ER 11 5880 11 015 -0,5 1,5 11,5 18,0 ER 11 5880 11 02 -0,5 2,0 11,5 18,0 ER 11 5880 11 025 -0,5 2,5 11,5 18,0 ER 11 5880 11 03 -0,5 3,0 11,5 18,0 ER 11 5880 11 035 -0,5 3,5 11,5 18,0 ER 11 5880 11 04 -0,5 4,0 11,5 18,0 ER 11 5880 11 045 -0,5 4,5 11,5 18,0 ER 11 5880 11 05 -0,5 5,0 11,5 18,0 ER 11 5880 11 055 -0,5 5,5 11,5 18,0 ER 11 5880 11 06 -0,5 6,0 11,5 18,0 ER 11 5880 11 065 -0,5 6,5 11,5 18,0 ER 11 5880 11 07 -0,5 7,0 11,5 18,0 0,5-10 ER 16 5880 16 01 -0,5 1,0 17,0 27,0 ER 16 5880 16 02 -1,0 2,0 17,0 27,0 ER 16 5880 16 03 -1,0 3,0 17,0 27,0 ER 16 5880 16 04 -1,0 4,0 17,0 27,0 ER 16 5880 16 05 -1,0 5,0 17,0 27,0 ER 16 5880 16 06 -1,0 6,0 17,0 27,0 ER 16 5880 16 07 -1,0 7,0 17,0 27,0 ER 16 5880 16 08 -1,0 8,0 17,0 27,0 ER 16 5880 16 09 -1,0 9,0 17,0 27,0 ER 16 5880 16 10 -1,0 10,0 17,0 27,0 ng k p ER, lo i 5880 ISO 15488 • Độ đảo t i đa 10 μm ở 3xd khi được lắp trên một ng k p ER lo ại 5675. • Ph ạm vi k p -0,5 ho c -1 mm. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 364 Cho ng k p Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Ph m vi ∅ mm Kích c ỡ Ph m vi k p L ng k p D L 1-16 ER 25 5880 25 02 -1,0 2,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 03 -1,0 3,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 04 -1,0 4,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 05 -1,0 5,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 06 -1,0 6,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 07 -1,0 7,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 08 -1,0 8,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 09 -1,0 9,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 10 -1,0 10,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 11 -1,0 11,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 12 -1,0 12,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 13 -1,0 13,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 14 -1,0 14,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 15 -1,0 15,0 26,0 34,0 ER 25 5880 25 16 -1,0 16,0 26,0 34,0 2-20 ER 32 5880 32 03 -1,0 3,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 04 -1,0 4,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 05 -1,0 5,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 06 -1,0 6,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 07 -1,0 7,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 08 -1,0 8,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 09 -1,0 9,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 10 -1,0 10,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 11 -1,0 11,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 12 -1,0 12,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 13 -1,0 13,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 14 -1,0 14,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 15 -1,0 15,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 16 -1,0 16,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 17 -1,0 17,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 18 -1,0 18,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 19 -1,0 19,0 33,0 40,0 ER 32 5880 32 20 -1,0 20,0 33,0 40,0 3-26 ER 40 5880 40 04 -1,0 4,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 05 -1,0 5,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 06 -1,0 6,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 07 -1,0 7,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 08 -1,0 8,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 09 -1,0 9,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 10 -1,0 10,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 11 -1,0 11,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 12 -1,0 12,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 13 -1,0 13,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 14 -1,0 14,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 15 -1,0 15,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 16 -1,0 16,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 17 -1,0 17,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 18 -1,0 18,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 19 -1,0 19,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 20 -1,0 20,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 21 -1,0 21,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 22 -1,0 22,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 23 -1,0 23,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 24 -1,0 24,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 25 -1,0 25,0 41,0 46,0 ER 40 5880 40 26 -1,0 26,0 41,0 46,0 ng k p ER, lo i 5880 ISO 15488 Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 365 EPB – Thi t b b sung Cho kích c ỡ đai c bít Mã s n ph ẩm Ph m vi bít kín ∅ mm Mã s n ph ẩm D 1 mm ER 16 08B5875IC 4,5-5 01B5875 16 05 13 5,5-6 01B5875 16 06 13 6,5-7 01B5875 16 07 13 7,5-8 01B5875 16 08 13 8,5-9 01B5875 16 09 13 9,5-10 01B5875 16 10 13 ER 25 08B587525IC 4,5-5 01B5875 25 05 21 5,5-6 01B5875 25 06 21 6,5-7 01B5875 25 07 21 7,5-8 01B5875 25 08 21 8,5-9 01B5875 25 09 21 9,5-10 01B5875 25 10 21 10,5-11 01B5875 25 11 21 11,5-12 01B5875 25 12 21 13,5-14 01B5875 25 14 21 15,5-16 01B5875 25 16 21 ER 32 08B587532IC 4,5-5 01B5875 32 05 27 5,5-6 01B5875 32 06 27 6,5-7 01B5875 32 07 27 7,5-8 01B5875 32 08 27 8,5-9 01B5875 32 09 27 9,5-10 01B5875 32 10 27 10,5-11 01B5875 32 11 27 11,5-12 01B5875 32 12 27 13,5-14 01B5875 32 14 27 15,5-16 01B5875 32 16 27 17,5-18 01B5875 32 18 27 19,5-20 01B5875 32 20 27 Vòng bít ER • Để lắp vào đai c bít ER. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. V ề đai c bít, xem ph n Linh ki n ở các trang ng k p đàn h i ER. L ưu ý: Các vòng bít có cỡ ER 40 ch được sản xu t theo yêu c u, vui lòng gửi yêu c u. Không có sẵn kích cỡ ER 08 và ER 11. 366 EPB – Thi t b b sung Cho ng k p Lo i ng k p Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Ph m vi ∅ mm Kích c ỡ L ng k p Ph m vi k p D L 4-32 OZ 32 B 5883B1032 06 6 -0,5 43,7 60 OZ 32 B 5883B1032 08 8 -0,5 43,7 60 OZ 32 B 5883B1032 10 10 -0,5 43,7 60 OZ 32 B 5883B1032 12 12 -0,5 43,7 60 OZ 32 B 5883B1032 14 14 -0,5 43,7 60 OZ 32 B 5883B1032 16 16 -0,5 43,7 60 OZ 32 B 5883B1032 18 18 -0,5 43,7 60 OZ 32 B 5883B1032 20 20 -0,5 43,7 60 OZ 32 B 5883B1032 25 25 -0,5 43,7 60 OZ 32 B 5883B1032 32 32 -0,5 43,7 60 ng k p OZ, lo i 5883B DIN 6388 • Độ đảo t i đa 15 μm ở 3xd. • Ph ạm vi k p c a ng k p OZ loại B là -0,5 mm. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 367 EPB – Thi t b b sung Kích c ỡ Morse Taper Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Cân b ằng Ngoài T 1 Trong T 2 T 1 T 2 L a l 2 1 501 21 17.780 12.065 92 17 56 – 0,12 3 2 501 32 23.825 17.780 112 18 67 – 0,20 4 3 501 43 31.267 23.825 140 22,5 84 – 0,40 5 4 501 54 44.399 31.267 171 21,5 107 – 1,05 B c lót thu nh Morse Taper DIN 228 Form B • Độ đảo trực ti p t i đa 30 μm. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 368 EPB – Thi t b b sung Cán d mm Ph m vi mm Mã s n ph ẩm C ỡ đ u n i tarô Kích th c theo mm Cân b ằng Nén Kh p n i A D 1 d 1 l 1 25 M3-M12 T5283 2 2 7,5 7,5 40 39 19 63 – 0,45 32 M8-M20 T5283 3 3 12,5 12,5 64 59 31 73 – 1,50 Đ u k p tarô thay nhanh lo i 5283, có bù h ng tr c, có k t h p giữa cán Weldon và Whistle Notch • Dùng kh ớp n i và nén. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. V ề đ u n i tarô thay nhanh xem trang 369–370. 369 EPB – Thi t b b sung Cho ng k p tarô thay nhanh Cho tarô Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Ph m vi Kích c ỡ Cho kích c ỡ ren ∅ mm Vuông mm d A D l 1 M3-M12 2 M3 3,5 2,7 T52852 035 027M3 19 25 32 17 0,15 2 M4 4 3,1 T52852 040 031M4 19 25 32 17 0,15 2 M4 4,5 3,5 T52852 045 035M4 19 25 32 17 0,15 2 M5 6 4,9 T52852 060 049M5 19 25 32 17 0,15 2 M6 6 4,9 T52852 060 049M6 19 25 32 17 0,15 2 M6 6,3 5 T52852 063 050M6 19 25 32 17 0,15 2 M8 6 4,9 T52852 060 049M8 19 25 32 17 0,15 2 M8 8 6,3 T52852 080 063M8 19 25 32 17 0,15 2 M10 7 5,5 T52852 070 055M10 19 25 32 17 0,15 2 M10 10 8 T52852 100 080M10 19 25 32 17 0,15 2 M12 9 7,1 T52852 090 071M12 19 25 32 17 0,15 M8-M20 3 M8 6 4,9 T52853 060 049M8 31 34 50 30 0,50 3 M8 8 6,3 T52853 080 063M8 31 34 50 30 0,50 3 M10 7 5,5 T52853 070 055M10 31 34 50 30 0,50 3 M10 10 8 T52853 100 080M10 31 34 50 30 0,50 3 M12 9 7,1 T52853 090 071M12 31 34 50 30 0,50 3 M14 11 9 T52853 110 090M14 31 34 50 30 0,50 3 M16 12 9 T52853 120 090M16 31 34 50 30 0,50 3 M16 12,5 10 T52853 125 100M16 31 34 50 30 0,50 3 M18 14 11 T52853 140 110M18 31 34 50 30 0,50 3 M20 14 11,2 T52853 140 112M20 31 34 50 30 0,50 3 M20 16 12 T52853 160 120M20 31 34 50 30 0,50 M14-M33 4 M20 16 12 T52854 160 120M20 48 45 72 44 1,60 4 M22 18 14,5 T52854 180 145M22 48 45 72 44 1,60 4 M24 18 14 T52854 180 140M24 48 45 72 44 1,60 4 M24 18 14,5 T52854 180 145M24 48 45 72 44 1,60 4 M27 20 16 T52854 200 160M27 48 45 72 44 1,60 4 M30 22 18 T52854 220 180M30 48 45 72 44 1,60 4 M33 25 20 T52854 250 200M33 48 45 72 44 1,60 Đ u n i tarô thay nhanh, có b gi i h n mômen, lo i 5285 • Mômen được thi t l p theo cỡ ren. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. V ề mã ký hi u đ u n i tarô, xem trang 346. 370 Cho ng k p tarô thay nhanh Cho cán tarô Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm Ph m vi Kích c ỡ ∅ mm Vuông mm d A D l 1 M3-M12 2 3,5 2,8 T52412 035 028 19 7 30 17 0,05 2 4 3,1 T52412 040 031 19 7 30 17 0,05 2 4,5 3,5 T52412 045 035 19 7 30 17 0,05 2 6 4,9 T52412 060 049 19 7 30 17 0,05 2 6,3 5 T52412 063 050 19 7 30 17 0,05 2 7 5,5 T52412 070 055 19 7 30 17 0,05 2 8 6,3 T52412 080 063 19 7 30 17 0,05 2 9 7,1 T52412 090 071 19 7 30 17 0,05 2 10 8 T52412 100 080 19 7 30 17 0,05 M8-M20 3 6 4,9 T52413 060 049 31 11 48 30 0,25 3 7 5,5 T52413 070 055 31 11 48 30 0,25 3 8 6,3 T52413 080 063 31 11 48 30 0,25 3 9 7,1 T52413 090 071 31 11 48 30 0,25 3 10 8 T52413 100 080 31 11 48 30 0,25 3 11 9 T52413 110 090 31 11 48 30 0,25 3 12 9 T52413 120 090 31 11 48 30 0,25 3 12,5 10 T52413 125 100 31 11 48 30 0,25 3 14 11 T52413 140 110 31 11 48 30 0,25 3 14 11,2 T52413 140 112 31 11 48 30 0,25 3 16 12 T52413 160 120 31 11 48 30 0,25 M14-M33 4 16 12 T52414 160 120 48 14 70 44 0,80 4 18 14 T52414 180 140 48 14 70 44 0,80 4 18 14,5 T52414 180 145 48 14 70 44 0,80 4 20 16 T52414 200 160 48 14 70 44 0,80 4 22 18 T52414 220 180 48 14 70 44 0,80 4 25 20 T52414 250 200 48 14 70 44 0,80 Đ u n i tarô thay nhanh, không có b gi i h n mômen, lo i 5241 Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 371 EPB – Thi t b b sung Mã s n ph ẩm Cho kích c ỡ đ u c p Tool Boy đ +đ u M211H32 HSK-AC32 HSK-BD40 7,20 M211H40 HSK-AC40 HSK-BD50 7,20 M211H40E HSK-E40 – 7,20 M211H50 HSK-AC50 HSK-BD63 7,40 M211H63 HSK-AC63 HSK-BD80 7,60 M211H80 HSK-AC80 HSK-BD100 8,20 M211H10 HSK-AC100 HSK-BD125 8,40 M211S30 SA30 – 7,20 M211S40 SA40 – 7,40 M211S50 SA50 – 9,20 M211C3 Seco-Capto C3 – 7,20 M211C4 Seco-Capto C4 – 7,20 M211C5 Seco-Capto C5 – 7,40 M211C6 Seco-Capto C6 – 7,60 M211C8 Seco-Capto C8 – 8,40 M211V30 VDI30 – 7,60 M211V40 VDI40 – 8,20 M211V50 VDI50 – 8,40 B đỡ lắp ráp, Tool Boy Các b đỡ lắp ráp Tool Boy g m một đ và một đ u. T t cả đ u đều có thể lắp l n. 372 EPB – Thi t b b sung Cho tr c chínhl Mã s n ph ẩm L mm Lo i Kích c ỡ mm HSK HSK ACE 32 HSK BDF 40 935NH32 140 0,05 HSK ACE 40 KSK BDF 50 935NH40 140 0,05 HSK ACE 50 HSK BDF 63 935NH50 150 0,05 HSK ACE 63 HSK BDF 80 935NH63 165 0,10 HSK ACE 100 HSK BDF 125 935NH10 200 0,20 SA DIN BT CAT DIN 2080 30 935N30 170 0,05 DIN BT CAT DIN 2080 40 935N40 185 0,10 DIN BT CAT DIN 2080 50 935N50 240 0,25 Bàn ch i làm s ch d mm 3 935ND03 300 – 4 935ND04 300 – 5 935ND05 300 – 6 935ND06 210 – 8 935ND08 179 – 10 935ND10 199 – 12 935ND12 187 – 14 935ND14 210 – 16 935ND16 210 – 18 935ND18 192 – 20 935ND20 210 – 25 935ND25 210 – 32 935ND32 210 – Thi t b làm s ch • Ch i làm s ạch trục chính. • Bàn ch ải làm sạch l đ u c p. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 373 EPB – Thi t b b sung Linh ki n Ph ki n thay th Cho HSK Form AC Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm A d d 5 l 2 S 32 24H5095 32 40 16,7 21 32,5 2,5 0,05 40 24H5095 40 48 20,5 25,5 40,5 3 0,10 50 24H5095 50 60 25,5 32 50,5 4 0,20 63 24H5095 63 75 33,5 40 65,5 5 0,45 80 24H5095 80 92 41,5 50 80,0 6 0,80 100 24H5095 10 110 52,5 63 98,0 8 1,60 Cho HSK Chìa v n đai c lắp ráp Khóa v n Mi ng đ m m t tr c cho b ph ận khóa HSK B n v m i S 32 03E509532 H2.5-2D 2,5 930R14 40 03E509540 03M03 3 930R17 50 03E509550 H04-4 4 930R21 63 03E509563 H05-4 5 930R27 80 03E509580 H06-4 6 930R34 100 03E509510 03M08 8 930R43 Lo i 5095 - B khóa HSK, TF • Cho vi c k p th công đ u c p HSK-C và HSK-A có l h ướng kính. Thi t b tr ục chính máy, xem trang 377. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. 374 Ph ki n thay th Cho HSK Form AC d 1 mm Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm A D D 1 D 2 l 1 l 2 50 40 BR140 5095 5035 35 80 50 55 17 20 0,95 63 50 BR150 5095 6343 43 100 63 70 23 27 2,05 100 80 BR180 5095 1070 70 140 100 110 42 35 7,00 Cho HSK Vít ch n m t bích 1 Vòng bít 2 Vít khóa vòng3 Vít điều ch nh h ng tr c 4 Đ ti p xúc 5 Vít điều ch nh h ng kính 6 50 950D0625 00X509550 19DS06010005002 19A71040 17C090045 19A71040 63 950D0825 00X509563 19DS08012506002 19A71060 17C120065 19A71060 100 950D1035 00X5095100 19DS12017510002 19A71060 17C120065 19A71060 Lo i BR1 - M t bích l ắp khóa HSK, TF HSK ISO 12164 • Cho vi c k p th công đ u c p HSK-C và HSK-A có l h ướng kính. • M t bích có điều ch nh góc và hướng kính. Thi t b gia công tr ục chính, xem trang 378. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Chìa v n đai c lắp ráp và chìa v n khóa cho bộ ph n TF được thể hi n trên trang 373, các ch t chia độ được thể hi n trên trang 377. 375 Ph ki n thay th Cho HSK Form AC d 1 mm Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm A D D 1 D 2 d l 2 l 3 50 44 BR244 5095 5020 20 80 88 50 34 11,5 35 1,05 63 56 BR256 5095 6325 25 100 108 63 44 13,5 45 2,10 100 88 BR288 5095 1030 30 140 150 100 65 29 75 5,55 Cho HSK Vít ch n m t bích 1 Vòng bít 2 Vít khóa vòng3 Vít điều ch nh h ng kính 6 50 950D0625 00X50955080 19DS06010005002 19A71040 63 950D0825 00X509563100 19DS08012506002 19A71060 100 950D1035 00X5095100140 19DS12017510002 19A71060 Lo i BR2 - M t bích l ắp khóa HSK, TF HSK ISO 12164 • Cho vi c k p th công đ u c p HSK-C và HSK-A có l h ướng kính. • M t bích ng ắn, có điều ch nh hướng kính. Thi t b tr ục chính máy, xem trang 379. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Chìa v n đai c lắp ráp và chìa v n khóa cho bộ ph n TF được thể hi n trên trang 373, các ch t chia độ được thể hi n trên trang 377. 376 Ph ki n thay th Cho HSK Form AC d 1 mm Mã s n ph ẩm Kích th c theo mm A D D 1 D 2 d l 2 l 3 50 44 BR344 5095 5020 20 63 70 50 34 11,5 35 0,75 63 56 BR356 5095 6325 25 80 88 63 44 13,5 45 1,45 Cho HSK Vít ch n m t bích 1 Vòng bít 2 Vít khóa vòng3 Vít điều ch nh h ng kính 6 50 950D0525 00X50955063 19DS06010005002 19A71030 63 950D0630 00X50956380 19DS08012506002 19A71040 Lo i BR3 - M t bích l ắp khóa HSK, TF HSK ISO 12164 • Cho vi c k p th công đ u c p HSK-C và HSK-A có l h ướng kính. • M t bích ng ắn và m ng, có điều ch nh hướng kính. Thi t b tr ục chính máy, xem trang 380. Vui lòng ki ểm tra tính hi u lực c a danh sách hàng trong kho và giá hi n t i. Chìa v n đai c lắp ráp và chìa v n khóa cho bộ ph n TF được thể hi n trên trang 373, các ch t chia độ được thể hi n trên trang 377. 377 Linh ki n Tr c HSK Form C Kích th c theo mm d 1 H6 d 2 2 d 3 t i đa d 8 d 9 d 10 H12 l 5 0+0,1 l 6 l 7 l 11 l 12 l 13 l 14 0+0,5 32 17 12 4,2 5 20 1,5 32,5 10 1,5 2,5 11 0,6 3,5 40 21 16 5 6,5 25 2 40,5 12 2 3 13 0,8 3,5 50 26 20 6,8 7,5 31 2,5 50,5 15 2 4 15 0,8 3,5 63 34 26 8,4 9,5 39,5 3,5 65,5 20 2,5 5 18 1 4 80 42 30,5 10,2 12 49,5 4,5 80 22 3 5 23 1,2 5 100 53 36,5 12 14 62 4,5 98 26 3 5 28 1,5 5 HSK M M1 r 1 r 2 α 1° α 2° α 3° α 4° α 5° α 6° α 7° 32 M16 x 1 M4 0,4 1,4 50 75 100 127,5 50 80 105 40 M20 x 1 M5 0,4 1,4 52,5 75 100 127,5 52,5 80 105 50 M25 x 1 M6 0,4 1,6 55 75 100 125 55 80 105 63 M33 x 1 M8 0,4 1,6 60 75 105 120 60 75 105 80 M41 x 1,5 M10 0,8 2,2 60 75 105 120 60 75 105 100 M52 x 1,5 M12 0,8 2,2 45 75 105 135 45 75 105 HSK Ch t chia đ DIN 1481 3 32 1,5 x 6 925E01506 40 2 x 6 925E02006 50 2,5 x 6 925E02506 63 3,5 x 6 925E03508 80 4,5 x 10 925E04510 100 4,5 x 10 925E04510 Thi t b gia công để lắp b phận khóa HSK, TF 1 V trí ti p c n vít k p b ộ ph n. 2 N u có tưới nguội xuyên. 378 HSK Form A Form C Kích th c theo mm d 5 d 6 d 1 F8 D D 1 -0,1+0,1 d 3 d 7 H11 d 8 l 2 l 3 l 5 l 6 l 7 32 30 60 44 4 5 10 12,3 14 3 7 0,5 M8 x 0,75 M5 40 35 70 53 5 5 10 15,3 14 3 7 0,5 M8 x 0,75 M6 50 40 80 63 6 5 10 20,3 16 3 7 0,5 M8 x 0,75 M6 63 50 100 79 8 5 12 27,3 16 3 8 0,8 M10 x 1 M8 80 60 117 96 10 6 12 35,3 20 4 8 0,8 M10 x 1 M8 100 80 140 119 12 6 12 35,3 20 4 8 0,8 M10 x 1 M10 Thi t b gia công để lắp m t bích khóa HSK, TF, lo i BR1 1 V trí ti p c n vít k p b ộ ph n. 2 Không l i. 379 HSK Form A Form C Kích th c theo mm d 5 d 6 d 1 F8 D D 1 -0,1+0,1 d 0+0,1 d 3 d 7 H11 l 2 l 3 l 4 l 5 l 6 32 28 55 42 22,2 4 5 10 14 22,3 3 6 M5 x 0,5 M5 40 35 63 53 27,2 5 5 12 14 30,3 3 7 M6 x 0,75 M6 50 44 80 63 34,2 6 5 12 16 35,3 3 7 M8 x 0,75 M6 63 56 100 79 44,2 8 5 14 16 45,3 3 8 M10 x 1 M8 80 68 117 96 52,2 10 6 23 20 60,3 4 8 M10 x 1 M8 100 88 140 119 65,2 12 6 30 20 75,3 4 8 M10 x 1 M10 Thi t b gia công để lắp m t bích khóa HSK, TF, lo i BR2 1 V trí ti p c n vít k p b ộ ph n. 2 Không l i. 380 HSK Form A Form C Kích th c theo mm d 5 d 6 d 1 F8 D D 1 -0,1+0,1 d 0+0,1 d 3 d 7 H11 l 2 l 3 l 4 l 5 l 6 32 28 40 33 22,2 4 3 10 12 22,3 3 6 M4 x 0,5 M3 40 35 50 41 27,2 5 4 12 12 30,3 3 7 M5 x 0,5 M4 50 44 63 52 34,2 6 5 12 15 35,3 3 7 M6 x 0,75 M5 63 56 80 66 44,2 8 5 14 15 45,3 3 8 M8 x 0,75 M6 80 68 100 82 52,2 10 5 23 17 60,3 3 8 M10 x 1 M8 Thi t b gia công để lắp m t bích khóa HSK, TF, lo i BR3 1 V trí ti p c n vít k p b ộ ph n. 2 Không l i. 381 EPB – Máy Shrinkfit – H ướng d n EasyShrink ® 15 Đ c tính nh gọn Máy Shrinkfit bàn nh g ọn. Các ch c n ăng gia nhi t gi ng máy Shrinkfit Easyshrink ® 20. Thao tác s ử d ng đ u c p Shrinkfit d và an toàn Các tr ụ đỡ có thể trượt từ trạm này sang trạm khác 1 trạm nung và 2 trạm làm nguội b ằng khí có quạt thông gió, người v n hành máy không chạm vào các ch nóng. Vi c làm ngu ội được thực hi n trong thời gian r i. Đĩa được làm từ nhôm ôxit hóa an t c ng cho phép trượt nh nhàng. ng tr ượt tản nhi t đa năng có thể được trang b với vòng đỡ thay đ i được để ch a b t k ỳ đ u c p Shrinkfit nào. Làm ngu i b ằng khí Tháp côn làm ngu ội hướng trực ti p dòng khí vào thẳng ph n đ u c a đ u c p, làm ngu ội nhanh hơn. Easyshrink ® 20 Thi t k mô đun Ph ạm vi rộng các môđun cho phép lắp ráp máy Shrinkfit đáp ng được yêu c u đ c tr ưng c a khách hàng. Chu k ỳ gia nhi t tự đ ng Các chu k ỳ gia nhi t yêu c u được tự động tính toán bởi một h th ng nh n di n đ u c p. Thi t l ập chiều cao bằng các thanh ch n S ử dụng thanh ch n thay vì vít ch n đ u giúp loại b nguy cơ không chính xác dụng cụ c ũng như rung động và không cân bằng gây ra do vít v n không ch t. Mô đun nung có đo chiều cao, được dùng k t hợp với các thanh ch n, đạt sự thi t l p chi ều dài lưỡi cắt chính xác từ đường chu n. Đĩa quay B đỡ có nhiều trạm với một đĩa quay giúp tránh b t kỳ sự ti p xúc nào với các đ u c p nóng. Làm ngu i b ằng khí và n c Vi c làm ngu ội không khí cưỡng b c bằng quạt thông gió lắp vào t t cả b đỡ và làm ngu ội theo tiêu chu n. Các chuông làm ngu ội bằng nước được làm lạnh giúp thời gian làm nguội đạt nhanh nh t. 382 T ng quan ph m vi Máy nung và làm ngu i b ằng khí Easyshrink ® 15 Máy Shrinkfit bàn nh g ọn. Cùng đ c điểm nung như máy Shrinkfit Easyshrink ® 20. H th ng mô đun Easyshrink ® 20 Thi t k mô đun c a Easyshrink ® d ựa trên một giải pháp đưa ra g m các môđun nung, đỡ, và làm nguội. Các môđun được lắp ráp tạo thành một máy nguyên kh i và ho ạt động theo yêu c u Các đ u n i nằm ngang trên thân môđun. Một thi t b cơ bản có thể được thêm vào sau đó. D ưới đây trình bày một s bộ lắp ráp. B ch ọn lọc Easyshrink ® 20 M ột bộ trọn gói Shrinkfit đem đ n sự lựa chọn các môđun hi u quả. D đ t hàng, d sử dụng: Một mã hàng, cho hoàn ch nh một bộ thi t b Shrinkfit thi t l p chi ều cao, nung, và làm nguội bằng khí. 383 EPB – Máy Shrinkfit – H ng d ẫn Easyshrink ®

15, máy nung và làm ngu i