Ph ần mềm tính toán tải trọng sóng tác động lên công trình Ch ương trình đánh giá các tham số mô hình của mô hình tham số

Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 32 Ph ơn tích Eigenvector: tính toán tr riêng vƠ vector riêng c a bƠi toán 2     M K K  ma tr n đ c ng c a k t c u, M  ma tr n kh i l ng c a k t c u kh i l ng đ a v các nút c a ph n t , c ác giá tr n m trên đ ng chéo c a ma tr n,   c ác giá tr riêng,   v éct riêng. Ph ân tích phổ phản ứng đối với địa chấn L i gi i cho ph ng tr ình             t U m t U m t U m t u M t u C t Ku gz z gy y gx x         trong đó C lƠ ma tr n c n h s gi m ch n. Ph ân tích phản ứng động lực học đối với time history L i gi i cho ph ng tr ình       t r t u M t u C t Ku       trong đó rt: t i tác d ng. Vi c t ính toán đ c s d ng ph ng pháp tích phơn trực ti p vƠ ph ng pháp ch ồng mode. Hai trong c ác ứng dụng của SAP trong phân tích kết cấu được sử dụng trong lu ận văn này là: Phân tích dao động riêng và phân tích phản ứng động lực học.

1.5.2. Ph ần mềm tính toán tải trọng sóng tác động lên công trình

Ch ng tr ình WF2000 lƠ ph n m m đ c thi t l p vƠ phát tri n t i Vi n C h c d ùng đ tính t i tr ng sóng tác đ ng lên các k t c u công trình bi n có các ph n t k ích th c nh D 0.2. Đ u vƠo c a ch ng trình WF2000 bao gồm: C ác thông s k t c u: To đ nút, kích th c hình h c c a ph n t , thông s v chuy n đ ng t ng đ i c a k t c u so v i n c. Tham s v s óng vƠ môi tr ng bi n: Đ sơu n c bi n, chi u cao sóng, chu k ỳ sóng, v n t c dòng ch y, s tr ng thái sóng, h ng sóng. Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 33 K t qu c a ch ng tr ình:  T i tr ng tĩnh: c ng đ t i tr ng phơn b ph n t , t i tr ng quy v các nút c a k t c u.  T i tr ng đ ng: biên đ lực đ ng lƠ hƠm th i gian quy v nút, kh i l ng n c k èm c a t ng nút.

1.5.3. Ch ương trình đánh giá các tham số mô hình của mô hình tham số

Đơy lƠ ch ng trình tác gi thi t l p đ tính cực ti u hóa hƠm m c tiêu phi tuy n v i r Ơng bu c tuy n tính dựa trên ph ng pháp Quasi Newton vƠ finite  difference gradient. u x l x J   min N i dung c a ch ng tr ình: Gi thi t đo đ c n t n s riêng   , ..., , , 2 1 n       h Ơm m c tiêu đ c ch n l Ơ sai s gi a t n s đo vƠ t n s tính toán đ t cực ti u. min        x J U j j L j x x x   , trong đó   n     ..., , , 2 1   - c ác t n s tính toán có quan h n v i tham s mô h ình   , ,..., , 2 1 m x x x x   đ c tính toán dựa trên ph n m m SAP2000. Tham s mô h ình lƠ các tham s đ c ng c a ph n t lò xo trong mô hình tính toán. H Ơm m c tiêu có d ng    m j j x J 1 2   . K t q a t ính toán cho ta các giá tr c a các tham s ch n đoán đ c ng lò xo   m x x x x ,..., , 2 1   . Ch ương trình sử dụng các hàm toán học trong thư viện toán học IMSL của FORTRAN. Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 34 Thu t to án ch ng trình tính toán tham s mô hình c a mô hình tham s B  ma tr n Hessan, g  gi á tr gradient t i đi m tính toán   h s x ác đ nh đ dƠI c a b c đI theo hu ng gradient s  gia s t ính ma tr n Hessan Init x Sapre.ex e Output  , Jx Sapgon.ex e File Out File Update.S2K Init x  R n ; B = I n = 0;   0;1] s = x n+1 -x n ;y = g n+1 - g n n g B d 1    d x x n n    1 n=n+1 s y yy Bs s B Bss B B T T T T       1 n i x g , i n i i u x l   1 1  n i x g 0, 1  n i x = u i 1  n i x g 0, 1  n i x = l i print x n+1 True False Call Sub Jx Call Sub Jx Sub Jx Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 35 Giao di n ch ng tr ình ch n đoán tham s mô hình Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 36 Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 37 CH NG 2 THI T L P M Ọ HÌNH PHỂN TệCH CỌNG TR ÌNH DKI M ô hình phơn tích k t c u có nh h ng l n đ n tính chính xác c a kết quả t ính toán vƠ đánh giá khả năng làm việc cũng nh khả năng chịu lực c a k t c u. M ô hình hoá k t c u công trình DKI b ng mô hình ph n t h u h n v i các ph n t kh ông gian 3D. Mô hình đ c thi t l p dựa ch y u vƠo các hồ s thi t k . C ó hai ph ng án thi công cho vi c gia c s a ch a công trình DKI, ph ng án ôm chơn c t vƠ ph ng án m r ng chơn đ . M t s công trình DKI đƣ đ c gia c s a ch a v i hai ph ng án nƠy:  Công trình DKI2, DKI7, DKI9 ph n gia c lƠ kh i bê tông ôm chơn c t.  Đ i v i công trình DKI8, DKI12, DKI15 gia c theo ph ng pháp m r ng ch ơn đ . Vi c đánh giá hi u qu c a công tác gia c , s a ch a dựa vƠo hai mô hình, đó l Ơ mô hình trước khi gia cố vƠ mô hình sau khi gia cố. Do đó lu n văn s đi sơu vƠo thi t l p c ác mô hình cho hai công trình tiêu bi u đ i v i hai d ng ph ng án, công tr ình DKI9 v i ph ng án gia c ôm chơn c t vƠ công trình DKI12 v i ph ng án gia c m r ng ch ơn đ . Đ đánh giá s b hi u qu gia c , s a ch a nh vƠo vi c so sánh hi u qu th ực t đ c tính toán qua các t n s đo đ c vƠ hi u qu thi t k qua t n s riêng c a k t c u t ác gi thi t l p mô hình tính toán thiết kế. Đánh giá đ b n v ng c a công trình ph i dựa vƠo vi c thi t l p mô hình thực tr ạng c a k t c u ch u tác đ ng c a t i tr ng thi t k , mô hình thực tr ng chính lƠ l i gi i c ác tham s ch n đoán c a mô hình tham s . Đ tính toán đ c hi u q a s d ng c a c ông tác s a ch a công trình DKI chính lƠ xu t phát t vi c thi t l p các m ô hình tham số tr c vƠ sau khi gia c . Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 38

2.1. C u t o v Ơ hi n tr ng m t s công trình DKI