C ông trình DKI9

Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 51 s óng thi t k thì ta ph i thi t l p đ c mô hình thực tr ng c a công trình tr c vƠ sau gia c . M ô hình thực tr ng c a công trình đ c xác đ nh thông qua vi c gi i bƠi to án ch n đoán k thu t công trình. N i dung c b n c a bƠi toán ch n đoán k thu t c ông trình lƠ xác đ nh mô hình thực tr ng c a công trình, mô hình thực tr ng đ c xác đ nh t mô hình tham s , đơy tham s ch n đoán lƠ đ c ng các lò so li ên k t c c - n n đ i v i mô hình tr c khi gia c vƠ liên k t gi a các kh i bêtông v i n n đ i v i mô hình sau khi gia c . Vi c tính toán các tham s lò xo c a mô h ình tham s b ng t n s riêng qua ch ng trình đánh giá các tham số lò xo dựa tr ên phương pháp quy hoạch phi tuyến.

2.3.1. C ông trình DKI9

a M ô hình tham số công trình DKI9 trước khi gia cố L y c s l Ơ mô hình ph n t h u h n DKI9 tr c khi gia c đƣ đ c thi t l p ph n 2.2.1.1 H ình 2.5 ta đ a vƠo các tham s ch n đoán, tác gi lựa ch n tham s đ c ng c a 6 thƠnh ph n lò xo lƠ các tham s ch n đoán. Gi thi t liên k t 4 c c c a k t c u l Ơ nh nhau, nh v y ta chỉ có 6 tham s ch n đoán đ i v i mô hình tham s . Theo s li u t n s đ c đo đ c, kh o sát vƠ x lỦ năm 1999: f 1 = 0,37 Hz; dao đ ng u n th nh t f 2 = 0,43 Hz; dao đ ng u n th hai f 3 = 1,31 Hz; dao đ ng thẳng đ ng nhổ l Ơm đ u vƠo cho ph n m m ch n đoán tham s h h ng chương I lƠ đ c ng c a ph n t l ò xo thay th cho t ng tác c c  n n d ựa vƠo t n s riêng. K t qu cho ta gi á tr đ c ng c a 6 lò xo thƠnh ph n. Gi á trị ban đầu: K ngang 1 = 1e+7 Nm K ngang 2 = 0.8e+7 Nm K đ ng = 0.4e+7 Nm K xo n = 10e+8 Nm K u n 1 = 10e+7 Nm K u n 2 = 10e+7Nm K ết quả tính toán: K ngang 1 = 33552536,964417 Nm K ngang 2 = 28409342,765808Nm Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 52 K đ ng = 6398457,288742 Nm K xo n = 199861164,093018 Nm K u n 1 = 150893936,157227 Nm K u n 2 = 513366622,924805Nm. V i c ác h s đ c ng c a ph n t lò xo ta nh n đ c các t n s riêng c a k t c u: f 1 = 0.362378 Hz; dao đ ng u n th nh t f 2 = 0.417788 Hz; dao đ ng u n th hai f 3 = 1.313131 Hz; dao đ ng thẳng đ ng nhổ. Gi á tr sai s so v i các t n s đo đ c: 2 47 . 1 2 3 1       e f f f T D . b M ô hình tham số công trình DKI9 sau khi gia cố L y c s l Ơ mô hình công trình DKI9 sau khi gia c vƠ kh i gia c chỉ d ng v a r i r c t c l Ơ kh i l ng c a kh i gia c đ c quy đổi đ a v các nút 2.2.2.1  a H ình 2.8., đ a vƠo tham s ch n đoán lƠ đ c ng c a các lò xo thay th m ô t liên k t gi a kh i gia c vƠ n n. Liên k t c c  n n đƣ đ c tính trên mô h ình tham s tr c khi gia c trên. Gi thi t li ên k t c a 4 kh i gia c v i n n lƠ nh nhau t i m i v trí. Nh v y ta c ó mô hình tham s sau khi gia c v i 6 tham s ch n đoán lƠ đ c ng c a c ác lò xo mô t liên k t c a kh i gia c v i n n. T s li u t n s đ c đo đ c, kh o sát vƠ x lỦ năm 2002 c a Vi n C h c: f 1 = 0,81 Hz; dao đ ng u n th nh t f 2 = 1,18 Hz; dao đ ng u n th hai f 3 = 3,12 Hz; dao đ ng đ ng nhổ. đ a vƠo ch ng trình ch n đoán tham s h h ng DKI chương I, lƠ đ c ng c a ph n t l ò xo thay th cho t ng tác n n móng b ng t n s riêng. K t qu nh n đ c giá tr đ c ng c a 6 lò xo thƠnh ph n. Gi á trị ban đầu: K ngang 1 = 3e+7 Nm K ngang 2 = 1e+7 Nm Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 53 K đ ng = 0.6e+7 Nm K xo n = 1.2e+8 Nm K u n 1 = 1e+7 Nm K u n 2 = 1e+7Nm. K ết quả tính toán: K ngang 1 = 29703147,411346 Nm K ngang 2 = 4032750,129700Nm K đ ng = 7765457,034111 Nm K xo n = 11995856,761932Nm K u n 1 = 10632656,812668Nm K u n 2 = 10632656,812668Nm. V i c ác h s đ c ng c a ph n t lò xo ta nh n đ c các t n s riêng c a k t c u: f 1 = 0.862857 Hz; dao đ ng u n th nh t f 2 = 0.885260 Hz; dao đ ng u n th hai f 3 = 3.157327 Hz; dao đ ng thẳng đ ng nhổ. Gi á tr sai s so v i các t n s đo đ c: 1 02 . 3 2 3 1       e f f f T D .

2.3.2. C ông trình DKI12