M ô hình tính toán thi t k công trình DKI12 sau khi gia c

Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 48 t kh i ph n m ô t t i m t ti p xúc v i n n. c M ô hình gia cố trên nền yếu Gi ng nh m ô hình gia c trên n n c ng, trong mô hình nƠy gi thi t kh i gia c đ t bêtông Mac 200 Hình 2.9. Tuy nhiên đơy ph n kh i gia c khi ch u tác đ ng c a t i tr ng s không còn đ c c đ nh nguyên nh tr c n a, ta thay th đi u ki n c đ nh t i m t ti p xúc c a kh i bêtông v i n n b ng các liên k t đƠn hồi, gi á tr c a các h s đƠn hồi đ c xác đ nh trên c s thực nghi m cơ học đất đá và n ền móng. Đ phù h p v i mô hình ph n t h u h n cho tính toán k t c u ta mô t li ên k t đƠn hồi lƠ các ph n t lò xo gồm 6 thƠnh ph n theo các ph ng d ch chuy n v i đ c ng k ii = 1e+7 i = 1,6.

2.2.2.2. M ô hình tính toán thi t k công trình DKI12 sau khi gia c

a M ô hình gia cố vữa rời rạc T m ô hình ph n t h u h n DKI12 tr c khi gia c đ c thi t l p ph n 2.2.1.2, g n v Ơo m i ph n c c m t k t c u ph đ c mô t b ng 44 ph n t thanh kh ông gian v i c ác kích th c vƠ đ c tr ng h ình h c đ c l y t hồ s ho Ơn công vƠ hồ s thi t k m ô t chi ti t trong ph n ph l c c ông trình DKI12, m i m t k t c u ph g ồm hai kh i gia c , m i kh i gia c c ó tổng tr ng l ng l Ơ 60.3T đ c xem l Ơ môi tr ng r i r c, vì v y nó đ c quy đổi thƠnh kh i l ng t p trung t i n út Hình 2.10. Nh v y m ô hình k t c u đ c m ô t b ng mô hình ph n t H ình 2.10. Mô hình DKI12 sau khi gia cố với kh ối gia cố là vữa rời rạc Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 49 h u h n bao g ồm 178 nút vƠ 350 ph n t khung không gian. Trong ph n t ính toán cho mô hình nƠy các kh i gia c cũng đ c tính toán đ m b o không b chuy n d ch theo các ph ng d i tác đ ng cực đ i. Đi u nƠy cho ph ép mô t t i ph n liên k t gi a ph n t gia c c a k t c u ph đ c c đ nh t i m t ti p x úc v i n n. b M ô hình gia cố bê tông Mac200 nền cứng M ô hình hoƠn toƠn nh đ i v i mô hình gia c lƠ v a r i r c, tuy nhiên trong m ô hình nƠy thì kh i gia c đ t bêtông Mac200, do v y ph n tr ng l ng c a kh i gia c kh ông quy đổi v nút nh đ i v i mô hình v a r i r c mƠ đ c mô t lƠ các ph n t kh i H ình 2.11. Nh v y mô hình k t c u đ c mô t b ng mô hình ph n t h u h n bao g ồm 402 nút, 350 ph n t khung không gian vƠ 64 ph n t kh i. Gi thi t kh i gia c đƣ đ c tính toán đ m b o không b d ch chuy n theo các ph ng d c t ác đ ng cực đ i, do đó cho ph ép mô t ph n liên k t c a các ph n t kh i n Ơy v i n n đ c c đ nh ngƠm ch t. c M ô hình gia cố trên nền yếu M ô hình gi ng v i mô hình gia c tr ên n n c ng, tuy nhiên đơy ph n kh i gia c ph ch u tác đ ng c a t i tr ng, ta thay th đi u ki n c đ nh t i m t ti p xúc c a kh i b êtông v i n n b ng các liên k t đƠn hồi, giá tr c a các h s đƠn hồi đ c xác đ nh trên c s th ực nghi m cơ học đất đá và n ền móng. Đ phù h p v i mô h ình ph n t h u h n cho tính to án k t c u ta mô t liên k t đƠn h ồi lƠ các ph n t lò xo gồm 6 th Ơnh ph n theo các ph ng d ch H ình 2.11. Mô hình DKI12 sau khi gia cố v ới khối bêtông Mac200 Trung t ơm H p tác ĐƠo t o vƠ Bồi d ỡng C h c Vi n C H c L ê Khánh ToƠn Cao H c kho á IV 50 chuy n v i đ c ng k jj = 1e+7 j = 1,ầ,6. V ới các mô hình tính toán thiết kế bằng phương pháp phần tử hữu hạn được thiết lập ở trên và ứng dụng phần mềm SAP2000 trong việc phân tích tính to án ta nhận được tần số riêng và dạng dao động riêng của kết cấu như sau: D ng dao đ ng T n s C ác ph ng án thi t k đ i v i DKI9 Ch a gia c Gia c b êtông Mac 200 tr ên n n y u Gia c v a r i r c Gia c b êtông Mac 200 tr ên n n c ng U n 1 0,5867 1,200 1,1541 2,0368 U n 2 0,5868 1,201 1,1699 2,0369 Xo n 2,1129 2,344 2,2977 2,4208 Nh ổ 2,496 3,301 5,31 11,5485 D ng dao đ ng T n s C ác ph ng án thi t k đ i v i DKI12 Ch a gia c Gia c b êtông Mac200 n n y u Gia c b êtông v a r i r c Gia c b êtông Mac200 n n c ng U n 1 0,6773 1,9780 2,2746 2,2876 U n 2 0,6775 1,9826 2,2825 2,2957 Xo n 2,5776 2,8078 2,9444 2,9668 Nh ổ 2,7938 4,9516 7,6152 7,8985

2.3 M ô hình tham s vƠ đánh giá các tham s mô hình b ng t n

s ri êng Đ đánh giá hi u qu c a vi c gia c dựa trên chỉ tiêu lƠ đ b n v ng c a công tr ình, t c lƠ đánh giá chuy n v ngang c a công trình d i tác đ ng c a t i tr ng