Tri giác Tình c m, xúc c m ả

giúp th c hi n các công vi c đòi h i tr ph i s d ng ghi nh có ch đ nh, ví d ự ệ ệ ỏ ẻ ả ử ụ ớ ủ ị ụ nh tr đ l i câu chuy n c tích mà tr đã đ c nghe. Tr m u giáo l n có kh ư ẻ ể ạ ệ ổ ẻ ượ ẻ ẫ ớ ả năng ghi nh nhanh và lâu b n khi đ c luy n, c ng c th ng xuyên. Khi k ớ ề ượ ệ ủ ố ườ ể chuy n c tích nh m m c đích d y tr k chuy n, đ tr nh câu chuy n mà k ệ ổ ằ ụ ạ ẻ ể ệ ể ẻ ớ ệ ể l i thì tr c n đ c nghe câu chuy n đó nhi u l n v i gi ng k truy n c m, có ạ ẻ ầ ượ ệ ề ầ ớ ọ ể ề ả v n đi u, rõ ràng, nh n m nh tình ti t, l i tho i c a các nhân v t. ầ ệ ấ ạ ế ờ ạ ủ ậ Tr l a tu i này b t đ u hình thành trí nh logic, th hi n kh năng ghi ẻ ở ứ ổ ắ ầ ớ ể ệ ở ả nh và nh l i. Tr có th k l i câu chuy n theo m t trình t logic, tu n t theo ớ ớ ạ ẻ ể ể ạ ệ ộ ự ầ ự đúng di n bi n c a câu chuy n. Đây là đi u ki n thu n l i đ tr k chuy n c ễ ế ủ ệ ề ệ ậ ợ ể ẻ ể ệ ổ tích đ y đ , sinh đ ng. ầ ủ ộ

1.1.2.5. Tri giác

Tr m u giáo l n có tri giác nghe và nhìn đã phát tri n đáng k . Tùy t ng ẻ ẫ ớ ể ể ừ hoàn c nh mà tr s t bi u hi n nh ng đi u đã tri giác theo nhi m v mà giáo ả ẻ ẽ ự ể ệ ữ ề ệ ụ viên đ t ra. C quan th giác th c hi n t t ch c năng: Thu nh n hình nh, s đi u ặ ơ ị ự ệ ố ứ ậ ả ự ề ti t c a m t, thu nh n ánh sáng. Đi m m i trong tri giác c a tr là xu t hi n các ế ủ ắ ậ ể ớ ủ ẻ ấ ệ hình t ng ngh thu t. vi c tri giác các tác ph m c a tr m u giáo l n có nh ng ượ ệ ậ ệ ẩ ủ ẻ ẫ ớ ữ đ c đi m riêng, nó có m i quan h ch t ch v i xúc c m th m m . S phát tri n ặ ể ố ệ ặ ẽ ớ ả ẩ ỹ ự ể c a tri giác th m m khi cho tr k chuy n c tích đ c th hi n ch nghe, ủ ẩ ỹ ẻ ể ệ ổ ượ ể ệ ở ỗ c m th và k l i chuy n, không ch n i dung mà còn c hình th c ngh thu t ả ụ ể ạ ệ ỉ ở ộ ở ả ứ ệ ậ c a tác ph m. Phát tri n tri giác ngh thu t cho tr m u giáo l n có ý nghĩa to l n, ủ ẩ ể ệ ậ ẻ ẫ ớ ớ đ c bi t đ i v i quá trình phát tri n tâm lý, làm quen và ti p nh n tác ph m văn ặ ệ ố ớ ể ế ậ ẩ h c và k chuy n c tích. ọ ể ệ ổ

1.1.2.6. Tình c m, xúc c m ả

ả l a tu i m u giáo l n quan h c a tr đ i v i ng i xung quanh đ c Ở ứ ổ ẫ ớ ệ ủ ẻ ố ớ ườ ượ m r ng do đó tình c m c a tr đ c phát tri n v nhi u phía v i nh ng ng i ở ộ ả ủ ẻ ượ ể ề ề ớ ữ ườ xung quanh trong xã h i. Có th coi đây là ngu n c m xúc m nh m nh t, quan ộ ể ồ ả ạ ẽ ấ tr ng nh t trong đ i s ng tình c m c a tr m u giáo l n. ọ ấ ờ ố ả ủ ẻ ẫ ớ 36 Nhu c u yêu th ng c a tr đ c th hi n rõ ràng và n ng th m: Tr them ầ ươ ủ ẻ ượ ể ệ ồ ắ ẻ khát s yêu th ng, lô s tr c thái đ th , l nh nh t c a nh ng ng i xung ự ươ ợ ướ ộ ờ ơ ạ ạ ủ ữ ườ quanh mình… Tình c m đó đ c tr chuy n vào nh ng nhân v t trong các câu ả ượ ẻ ể ữ ậ chuy n c tích. Đ a tr thông c m v i nh ng n i b t h nh c a các nhân v t ệ ổ ứ ẻ ả ớ ữ ỗ ấ ạ ủ ậ ch ng khác gì n i b t h nh cu mình. Tình c m này đ c tr b c l rõ ràng nh t ẳ ỗ ấ ạ ả ả ượ ẻ ộ ộ ấ khi tr nghe chuy n c tích. Tr có th nghe đi nghe l i nhi u l n m t câu chuy n ẻ ệ ổ ẻ ể ạ ề ầ ộ ệ nào đó mà tình c m c a tr v i các nhân v t trong chuy n khôn gi m mà còn tăng ả ủ ẻ ớ ậ ệ ả lên. Tình c m xu t hi n khi tr nghe chuy n c tích đã khi n tr tích c c, chú ý, ả ấ ệ ẻ ệ ổ ế ẻ ự h ng th b i câu chuy n. Tr t ra bi t xót xa, đ ng c m v i nh ng nhân v t t t ứ ủ ở ệ ẻ ỏ ế ồ ả ớ ữ ậ ố b hãm h i r i vào hoàn c nh éo le, đ ng th i t ra căm gi n, khinh ghét th c s ị ạ ơ ả ồ ờ ỏ ậ ự ự đ i v i các nhân v t tiêu c c. Tình c m đó đ c th hi n ngay trong quá trình k ố ớ ậ ự ả ượ ể ệ ể l i chuy n, đóng k ch. S phát tri n tình c m t o đi u ki n cho tr có kh năng ạ ệ ị ự ể ả ạ ề ệ ẻ ả nh y c m v i nh ng tác ph m văn h c ngh thu t. ạ ả ớ ữ ẩ ọ ệ ậ Nh ng c s tâm lý trên s là căn c khoa h c đ tôi ti n hành nghiên c u ữ ơ ở ẽ ứ ọ ể ế ứ th c tr ng và thi t k giáo án d y tr m u giáo l n k chuy n c tích tr ng ự ạ ế ế ạ ẻ ẫ ớ ể ệ ổ ở ườ m m non. ầ

1.2. C s giáo d c h c ơ ở