HĐ 1: Ôn tập nhận biết số lượng trong phạm vi 3. HĐ 2: Đếm đến 4. Nhận biết nhóm có 4 đối tượng.

PL-17 III.ăCáchăti năhƠnh: Ho tăđ ngăc aăcô Ho tăđ ngăc aătr 1.ă năđ nhăậ gơyăh ngăthú - Cho trẻ chơi trò chơi: “Gieo h t”. Hỏi trẻ xem trẻ vừa chơi trò chơi gì? - Cho trẻ quan sát bức tranh về sự phát triển của cây. Đàm tho i với trẻ về bức tranh đó. - Qua trò chơi và bức tranh cho trẻ nhận xét về quá trình phát triển của cây. 2.ăN iădung

2.1. HĐ 1: Ôn tập nhận biết số lượng trong phạm vi 3.

- Cho trẻ chơi trò chơi Trò chơi 1: “Về đúng nhà” Cô giới thiệu về trò chơi: Trong lớp có 3 ngôi nhà có số 1,2,3. Và cô phát cho mỗi trẻ một thẻ số tương ứng với số nhà. Nhiệm vụ của các con là di chuyển tự do xung quanh lớp và hát bài “Qu gì” và khi nghe hiệu lệnh “Về nhà, về nhà” thì ph i ch y thật nhanh về ngôi nhà tương ứng với thẻ đang có. Nếu b n nào về sai nhà b n đó sẽ ph i nh y lò cò. Cô cho trẻ chơi 2,3 lần. Cho trẻ đổi thẻ với nhau qua mỗi lần chơi.

2.2. HĐ 2: Đếm đến 4. Nhận biết nhóm có 4 đối tượng.

Nhận biết số 4 - Trẻ chơi - Trẻ quan sát và tr l i - Trẻ nhận xét: từ h t, n y mầm, ra lá, lớn lên thành cây, ra hoa, kết qu … - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi PL-18 Cô cho trẻ ngồi vào chỗ và yêu cầu trẻ lấy rổ đồ dùng ra và hỏi trẻ: trong rổ con có những gì? Cô yêu cầu trẻ trồng tất c số cây xanh thành hàng ngàng từ trái qua ph i. Chọn 3 cây hoa trồng dưới cây xanh tương ứng 1:1 từ trái qua ph i cứ mỗi cây xanh và một cây hoa Cùng đếm số cây hoa Cô cho trẻ nhận xét về số cây xanh và số cây hoa - Số nào nhiều hơn? - Nhiều hơn bao nhiêu? - Số nào ít hơn? - Ít hơn bao nhiêu? - Muốn số cây hoa bằng số cây xanh thì ph i làm gì? Các con hãy trồng một cây hoa dưới cái cây xanh còn l i Cô cho trẻ đếm số cây xanh và số cây hoa - Bây gi số cây xanh và số cây hoa như thế nào? - Cùng bằng mấy? - 3 thêm 1 bằng mấy? Chúng mình chọn thẻ số mấy để đặt nhóm cây xanh và nhóm cây hoa thẻ số 4 Các con hãy chọn trong rổ đồ dùng của mình thẻ số 4 và - Có cây xanh, cây hoa và thẻ số - Trẻ xếp hết số cây xanh thành hàng ngang từ trái qua ph i - Trẻ xếp - 1,2,3 tất c có 3 cây hoa - Không bằng nhau - Số cây xanh - Nhiều hơn là 1 - Số cây hoa - Ít hơn là 1 - Trồng thêm 1 cây hoa nữa. - Trẻ xếp - Có 4 cây xanh và 4 cây hoa - Bằng nhau - Cùng bằng 4 - 3 thêm 1 bằng 4 - Tìm thẻ số 4 gắn vào - Trẻ quan sát và PL-19 giơ lên. Cô kiểm tra xem trẻ đã chọn đúng chưa, sau đó cô mới giơ thẻ số 4 lên và giới thiệu: Đây là thẻ số 4. Cô và trẻ cùng nhận xét về đặc điểm của số 4. 2.3. Luyện tập – củng cố Trò chơi 2: “Nhóm b n vui vẻ” Nhiệm vụ chơi: Kết b n theo yêu cầu của cô Cô cùng trẻ hát bài hát “Qu gì” và di chuyển thành vòng tròn. Khi nghe hiệu lệnh “ kết 4”; “Kết 4 b n nam, 4 b n nữ”… những lần chơi tiếp theo cô sẽ giao nhiệm vụ kết b n phức t p hơn. B n nào không kết đúng yêu cầu của cô b n đó sẽ bị ph t. Trò chơi 3: “Siêu thị hoa” Cô cho kho ng 3 – 4 b n trong lớp làm ngư i mua hoa m ột lần. Nhiệm vụ chơi: trẻ là ngư i đi mua hoa và ph i mua số lượng hoa cần thiết trong th i gian quy định. Và b n nào mua hoa thực hiện đúng nhiệm vụ và nhanh nhất thì sẽ được thư ng một lá c khen. Nhiệm vụ mua hoa sẽ được thay đổi và phức t p dần và th i gian mua hoa cũng ngắn dần. Mua 4 bông hoa đỏ, to. Mua số lượng hoa vàng nhiều hơn 3 là 1 Mua 4 bông hoa khác màu nhau nhưng bằng nhau Mua 4 bông hoa nhỏ cùng màu. 3.ăK tăthúc Cô nhận xét và khen thư ng giơ thẻ số 4 lên. - Trẻ nhận xét - Trẻ chơi - Trẻ chơi PL-20 GIÁO ÁNă2 Ch ăđ :ăTh ăgi iăth căv t Đ ătƠi:ăPhơnăbi tăhìnhătròn,ăhìnhăvuông,ăhìnhătamăgiácăvƠăhìnhăch ănh t I.ăM căđíchăậ yêuăc u: 1. Kiến thức - Trẻ ôn nhận biết hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật. - Trẻ phân biệt được hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật. So sánh được sự giống và các nhau giữa các hình. - Trẻ biết tên trò chơi, nhiệm vụ chơi, hành động chơi và luật chơi của trò chơi.

2. Kỹ năng