-to be familiar with S.0 -at a cost of

BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG B Ộ NÀY HỌC KÈM VỚI KHÓA TỪ VỰNG CỦA CÔ MAI PHƯƠNG TẠI MOON.VN. CÔ ĐI KÈM VỚI CÁC BÀI TẬP ĐỂ DỄ NHỚ HƠN. CHÚC CÁC EM H ỌC TỐT 3 LESSON 1 I. -appreciation for : sự đánh giá cao - approach to : đường đến, sự tiếp cận - aptitude for : khả năng về - ardour for : sự say mê về -asset to : tài sản đối với - attack against : sự tấn công chống lại -attempt to :sự cố gắng -attendance at : sự hiện diện -attention to : sự chú ý đến - attitude totowards : thái độ đối với - authority for doing Sth to do Sth :quyền làm gì -authority on : có thẩm quyền về -award for : phần thưởng cho - basic for : cơ sở cho - battle againstwith : trận đánh với - blame on : sự đổ lỗi cho ai - breach of : sự vi phạm - bunch of : bó business with : sự làm ăn với - candidate for : ứng cử viên cho

II. -to be familiar with S.0

: thân mật, là tình nhân của ai - to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc -to be famous for : nổi tiếng về - to be fond of : thích - to be forgetful of S.T : hay quên về - free of duty : miễn thuế - to be good at : giỏi vềmôn gì - to be greedy for S.T : ham muốn điều gì - to be ill with fever : bị sốt -to be independent of : độc lập với, không lệ thuộc - to be guilty of : có tội, to be innocent of: vô tội -to be jealous of : ganh tị về - to be mad about : say mê, ham mê -to be made of : làm bằng vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu - to be made from : làm từ vật được làm ra không giữ chất liệu ban đầu - to be negligent of : xao lãng - to be new to S.0 : mới lạ đối với ai - to be opposed to : phản đối, phản kháng -to be offended with by S.0 : bị xúc phạm bởi ai, giận ai BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG -to be offended at by ST : giận dữ, bực mình vì việc gì -to make oneself pleasant to S.0 : vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai - to be qualified for doing S.T : đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ làm việc gì -to be ready for : sẵn sàng -to be sure of : chắc chắn - to be tired of : chán

III. -at a cost of

: với giá, trị giá -at a disadvantage : đang bị bất lợi -at a discount : giảm giá -at your discretion : theo ý -at ease : dễ chịu - at fault : có lỗi -at first : đầu tiên - at a glance : chỉ thoáng nhìn -at hand : chỉ thoáng nhìn -at heart : tận đáy lòng LESSON 2 I. -notice of : sự chú ý đến -object for : đối tượng cho -objection to : sự phản đối -occasion for : cơ hội cho -offence against : sự vi phạm chống lại -opinion of :ý kiến đánh giá -opposite of : từ phản nghĩa của -order for : sự đặt mua -order from : đơn đặt hàng -penalty for : hình phạt cho -perception of : sự nhận thức về -permit for : phép sử dụng -pity about : sự thương hại về -pity for : sự thương hại đối với -pity on : sự thương xót đối với -plea for : sự nài xin -power over : quyền lực trên - precedent for :tỉ lệ đối với - preface to : lời mở đầu - pretension to : sự khoe khoang

II. - advantage doing S.T