BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
- to go for on a picnic : đi picnic, đi chơi có tổ chức an
uống ngoài trời - a man of action
:người hạnh động trái nghĩa với từ biết nói suông
- through the window : qua cửa sổ, xuyên qua cửa sổ
-across the river : bên kia sông
- so as to = in order to : để, để mà
- to smile at S.0 : mỉm cười với ai
- to quarrel about nothing : cãi nhau vì những chuyện không
đâu - above
: trên,phía trên, bên trên - shut the door after you –
: đóng cửa sau khi càora - to look after
: chăm sóc - to hear of S.0
: nghe nói dến tên ai - to think of
: nghĩ về - In itself
: tự nó. chính nó -to be in debt
: mắc nợ - to be in danger
: gặp nguy hiểm : - in time
: kịp lúc - in
: trong - in place of
: để thay thế - to stream off
: chảy xuống như suối - to get S.T off S.T m.
: tháo vật gì ra khỏi việc gì
III. - in possession of
: nắm giữ - in power
: điều khiển, lãnh đạo - in practice
: trong thực tế - in pregrence to
: thích cái gì hơn - in preparation for
: chuẩn bị cho - in principle
: về nguyên tắc - in the process
: quá trình - in progress
: đang tiến hành - in proportion
: tỷ lệ, tương ứng - in prospect
: triển vọng, viễn cảnh LESSON 10
I. - abundance of
: dối dào về - admiration for
: thán phục ai - admission to
: sự cho phépvaof - admission of
: sự thú nhận - advantage of
: sự thuận lợi của - advantage over
: thuận lợi hơn - an advantage to
: thuận lợi đối với ai - advice on
: lời khuyên về - advocate of
: người ủng hộ - affection fortoward
: có sự thương mến đối với
BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
- air of : điệu bộ, vẻ
- allegiance to : trung thành với
- alliance against : liên minh chống lại
- alliance with : liên minh với
- allusion to : ám chỉ đến
- alternative to : sự thay thế cho
- answer from : sự trả lời từ
- answer to : câu trả lời cho
- appeal for : lời kêu gọi cho cái gì
- appeal to :kêu gọi ai
II. - behind a persons back
:sau lưng ai, không có mặt ai - to hit below the belt
: đánh dưới thắt lưng - behind the times
: cũ rích, đồ cổ - under below 20
: dưới 20 đô la - beside oneself with rage
:giận điên tiết, giận dữ đến mất cả tự chủ - behind
: sau,ở đằng sau - below the knees
: dưới đầu gối - besides the mark
: ngoài vẫn đề - behind S.0
: ủng hộ ai - beside oneself with joy
: mừng quýnh lên - at work
:làm việc,đang làm việc - beneath the trees
: dưới hàng cây - behind time
: muộn, chậm giờ,trễ giờ - next to = by = beside
: kế bên, cạnh bên - beyond a joke
: vượt quá giới hạn của một câu - below the average
: dưới trung bình - under below...years of age
: dưới… tuổi - besides
: ngoài ra, thêm vào - after beyond 6 oclock
: sau 6 giờ - besides
: ngoài ra - to be for
:để làm gì, để dùng vào việc gì - in a class
:trong lớp học - to choose S.0 for a post
: chọn ai vào một chức vụ gì - to send for S.0
: mời ai tới, gọi ai tới - in touch with
: liên lạc với - in trust
: ủy thác,ủy quyền - in tune with
: đúng giọng - in turn
: lần lượt - in use
: đang sử dụng - in vain
: vô ích - in view of
: xem xét, bởi vì - in voyue
:đang được ưa chuộng - in want
: cảnh túng thiếu - in the way
: làm cản trở
LESSON 11 I.
BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
- indifference to : sự dửng dưng đối với
- influence overonwith : ảnh hưởng
- influx in : sự đổ xô đến
- in quire about Sth : tìm kiếm thông tin
- inquire after S.o : hỏi thăm sức khỏe ai
- inquire into Sth : xem xét cái gì
- insight into : cái nhìn thấu đáo về
- intention of : ý định về
- interest in : sự quan tâm đến
- interview with : cuộc phỏng vấn với
- introduction to : sự giới thiệu về
- intrusion into : : sự đột nhập về
- invitation to : lời mời đến
- key to : chìa khóabí quyết cho
- kind of : loại
- lapse from : sự sa sút
- limit to : sự giới hạn đối với
- link between :sự nối kết giữa
- kink with : sự nối kết với
- lure of : sự lôi cuốn, mồi nhử
II. - to check up on