- to his advantage FULL BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ CÔ MAI PHƯƠNG

BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG - to S.Os surprise : trước sự ngạc nhiên của ai - towards : để, để cho, hướng về -somewhere towards : vào khoảng to be accountable for an action : chịu trách nhiệm về một hành động - to be accurate in : chính xác về - to be alarmed at : báo động, được báo động là có -to bestow a S.T on S.0 : bán vật gì cho ai -to bet on : đánh cuộc vào, đánh cả vào - beware of : coi chừng, đề phòng - to bind oneself to : ràng buộc mình vào - to blame S.0 for S.T : tránh ai về điều gì - with regard to : còn về, to go on with ST: tiếp tục với công việc gì - to go with : hợp với - to compensate S.0 for a loss : đền bù cho ai sự mất mát -to comply with : theo, tuân theo

III. - to his advantage

: có lợi cho - to the detriment of : tổn hại đến - to excess : quá mức - to a great extent : phạm vi - to a nicety : với sự chính xác - to the point : liên quan với nhau - to no purpose : vô ích - to scale : tỉ lệ LESSON 27 I. -to keep up with : theo kịp -to keep in with : hòa thuận với -to keep a secret : giữ bí mật - to keep away from : tránh ra xa - to keep back : giữ lại, chặn lại - to keep down : cản không cho lên, cắt giảm - to keep from : nhịn, nín, kiềm chế - to keep off : tránh xa -to keep on : tiếp tục -to keep with in touch with : giữ liên lạc với - to keep oneself to oneself : không thích giao tiếp - to keep house : giữ nhà II -to apologize to S.0 for S.T .. : xin lỗi ai về điều gì -to distinguish one thing from another : phân biệt cái này với cái khác -from ...to : từ………đến -to gossip about : tán gẫu về, bàn tán nhảm nhí về - to interest S.0 in S.T : làm cho ai thích thú về điều gì BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG - to be concerned with : quan tâm đến - to be dead to all feelings of shame : không biết xầu hổ là gì - to be deaf to S.Os pleading : làm ngơ trước sự khẩn cầu của ai -to be dear to S.0 : quí giá đối với ai - to be difficult of access : khó đến gần, khó tiếp cận - concerning : về, nói về, liên quan đến -touching : về, nói về, liên quan đến -with the view of : với ý định, nhằm mục đích -on account of : vì, do bởi - by means of : nhờ có, nhờ ở - for the sake of : vì - on behalf of : nhân danh, thay mặt cho - in view of : xét về - with reference to :có nhắc tới, có đề cập tới - against : ngược lại với, đối nghịch với - to be distinct from S.0 else : tách biệt với người khác - to be distinguished for S.T : nổi tiếng về cái gì - to get drunk on S.T : say vì cái gì - to be dull of comprehension : chậm hiểu - to tell in one word : nói một cách ngắn gọn III. - off balance : không cân bằng - off the boil : không sôi - off centre : không ở quan điểm - off colour : nhợt nhạt - off course : lệch hướng - off duty : rảnh, không trực - off head : điên - off key : không hòa nhịp LESSON 28 I. - to let on : để lộ bí mật - to let up : giảm bớt - to let off : tha thứ - to let oneself in for : làm cho ai lâm vào hoàn cảnh khó khăn - to let some down : làm cho ai thất vọng - to let the dead bury the dead : hãy quên đi quá khứ - to let alone : bỏ mặc - to let be : để yên - to let in : cho với - to let out at : giáng cho ai một đòn BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG

II. - application in studies