-by invitation FULL BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ CÔ MAI PHƯƠNG

BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG - to know S.0 by sight : biết mặt ai

III. -by invitation

: bằng lời mời -by jury : bằng đoàn thẩm phán -by land : bằng đường bộ -by law : theo luật -by luck : nhò may mắn -by alarge majority : bằng đa số -by marriage : do hôn nhân, kết hôn,không bẩm sinh - by a miracle : một cách may mắn nhử phép lạ - by mistake : lầm lẫn - by name : bằng tên, qua tên -by hand : bằng tay - by heart : học thuộc lòng -to blame S.0 for S.T : trách mắng ai điều gì - to apply for : xin, nộp đơn xin -to profit from S.T : được lợi từ việc gì -to warn S.0 about S.T :cảnh cáo ai về điều gì - to inquire about S.T : hỏi thăm,hỏi han, đòi hỏi điều gì -to account for : giải thích -to eliminate a name from a list : xóa tên khỏi danh sách -to go for a walk : đi bộ, by oneself: một mình -to run down : chảy xuống, chạy xuống -by now : vào lúc này -except : ngoại trừ -to multiply by : nhân cho, to divide by: chia cho -at : với giá -at a loss : lỗ lã -at a profit : lời, có lời -at ones best : làm hết sức mình -to fight against : chống lại -to be beneath notice : nên được bỏ qua -beyond : quá, qua khỏi, cách -beyond S.0 : ngoài sự hiểu biết của ai - to be invisible to the naked eyes : không thể thấy được bằng mắt thường -to be well - known to S.0 : nổi tiếng đối với ai - to be clever at S.T : giỏi về điều gì -to be angry at doing S.T : giận dữ vì đã làm điều gì -from the motive of kindness : phải xuất phát từ lòng tốt -to demand S.T from S.0 : yêu cầu ai điều gì - to devote time to S.T : bỏ qua thời gian vào việc gì III - by nature : bản tính -by origin : bắt nguồn -by post : gửi thư điện tử -by profession : về nghề nghiệp - by request : theo yêu cầu BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG -by right s : bằng luật -by rote : bằng cách lặp lại một cách máy móc, học vẹt - by touch : bằng cách dò dẫm, sờ soạng - by vote : bằng cách bỏ phiếu - by the way : à này, nhân tiện - by ear : bằng tai, - by example : bằng ví dụ LESSON 18 I. - to do away with : bãi bỏ, thủ tiêu - to do for : làm, làm thay - to be done for : xong việc, vai trò -to do over : làm lại - to do up : trang hoàng -to do with : lấy làm thỏa mãn với

II. -to estimate S.T at