BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
- to be accure of success : chắc chắn thành công
- to chide S.0 for S.T : mắng ai về điều gì
- to clamour for : la ó đòi cho được
- to clash with : xung khắc với, coi ai là
- to class S.0 with : xếp loại ai với, coi ai là
- to clean S.T from stain : tẩy vật gì cho sạch vết nhơ
- to cling to : bám vào, dính vào
- to coalesce with : nối liền với
III. - in convoy
: đi từng đoàn -in custody
: bị bắt giam - in danger
: nguy hiểm -in debt
: nợ nần - in demand
: được nhiều người yêu cầu -in disgrace
: không được quan tâm - in disguise
: được che đậy, ngụy trang -in disregard of
: không đếm xỉa đến, không quan tâm -in disrepair
: tình trạng ọp ẹp
LESSON 25 I.
-to see about
: sắp xếp, sủa soạn -to see off
: tiễn -to see to
: phục vụ -to set about
: tiến hành -to set out
: xuất phát -to set up
: thiết lập -to stand by
: sẵn sàng -to stand for
: đại diện -to stand up to
: chống đối
II. -a competition for S.T
: sự tranh giành về điều gì -to make a concession to a demand
: nhượng bộ, ưng thuận một yêu sách -to put confidence in S.T S.0
: đặt niềm tin vào điều gì -conformity of fashion
: theo thời trang -to appeal for
: kêu gọi -to appoint S.0 to a situation
: bầu ai lên chức vụ gì -to appoint time for
: định ngày giờ -to apprentice S.0 to
: tập sự ai làm… cho ai học nghề……. -to ascribe.. .to
: đổ cho, qui cho -to be serious about S.T
: nghiêm túc về vấn đề gì -to be sick about
: đau khổ, ân hận -to be startled at
: bị giật mình -to be worthy of
: đáng, xứng đáng
BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
-to be annexed to : được sắp nhập vào
-to cope with difficulties : khắc phục khó khăn
- to copy from : nhại theo, bắt chước theo
- to covet after S.T : ham muốn cái gì thường là thuộc về
người khác - to crave for S.T
: ao ước điều gì - to daily with
: đùa giỡn với - to conceal S.T from S.0
: giấu ai điều gì - to concede to some demand
: theo, chấp một yêu sách - to condole with S.0 on S.T
: chia buồn với ai về điều gì - to conduce to
: giúp vào, đem đến - to confer S.T on S.0
: ban tặng vật gì cho ai - to come to S.Os ears
: đến tai ai
III. -in common
: có điểm chung -in comparison with
: so sánh với - in compliance with
: tùy theo - in concert
: cùng nhau - in conclusion
: cuối cùng kết luận - in condition
: tình trạng - in confidence
: bí mật - in confirmation
: sự xác nhận - in conformity with
: tuân theo - in conjunction with
: liên kết
LESSON 26 I
. - to take after
: giống ai - to take in
: lừa gạt - to take over
: thâu tóm, chiếm - to take to
: thích - to take up
: bắt đầu họcchơi - to tell against
: chống lại, gây bất lợi - to tell from
: phân biệt - to tell off
: la rầy - to tell on .
: ảnh hưởng
II. -to coax S.0 into doing S.T
: dụ dỗ ai làm điều gì -to coincide with
: trùng với -to combat for
: đấu tranh, chiến đấu để tranh giành - to consist in
: do ở, do tại, ở tại - to consort with
: đi đôi với - to be founded on facts
: dựa trên sự kiện có thật - to be friendly to an association
: gần gũi, thân cận với một hiệp hội - to be fruitful in S.T
: dồi dào về thứ gì - from beginning to end
: từ đầu đến cuối - to
: đối với
BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
- to S.Os surprise : trước sự ngạc nhiên của ai
- towards : để, để cho, hướng về
-somewhere towards : vào khoảng
to be accountable for an action : chịu trách nhiệm về một hành động
- to be accurate in : chính xác về
- to be alarmed at : báo động, được báo động là có
-to bestow a S.T on S.0 : bán vật gì cho ai
-to bet on : đánh cuộc vào, đánh cả vào
- beware of : coi chừng, đề phòng
- to bind oneself to : ràng buộc mình vào
- to blame S.0 for S.T : tránh ai về điều gì
- with regard to : còn về, to go on with ST: tiếp tục với
công việc gì - to go with
: hợp với - to compensate S.0 for a loss
: đền bù cho ai sự mất mát -to comply with
: theo, tuân theo
III. - to his advantage