BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
-shame on : sự tủi hổ cho
-share in : cổ phần trong
-share of : sự chia sẻ
-shelter from : sự trú ẩn khỏi
-sign of : dấu vết của
-skill atin : sự khéo léo về
-smell of : mùi của
-solution to : giải pháp cho
-sorrow atforover : nỗi buồn về
- sorrow over S.o : nỗi buồn đối với
-Specialist in : chuyên gia về
-specimen of : mẫu của
-spirit of : tinh thần của
-stain on : vết bẩn
-strile for : cuộc đình công giành
-struggle againstwith : đấu tranh với
II. -to be essential for
: cần thiết cho - to be happy about
: vui vẻ vì, hạnh phúc vì - It was kind of you
: bạn thật tử tế -to be kind to S.0
: tử tế với ai -to be good for ones health
: tốt cho sưc khỏe của ai - to be patient with S.0
: kiên nhẫn với ai - to be eligible for
: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn - to be preferable to
: thích hơn - to be identical to
: giống, giống nhau - to be appropriate for
: thích hợp cho - Its thoughtful Of you
: bạn thật ân cần chu đáo - to be perfect for doing
: tuyệt hảo để làm việc gì - to be tolerant of
: nhân nhượng, nhượng bộ - to be critical of
: hay phê bình, hay chỉ trích về -to be faithful to
: trung thành với - to be available to
: hữu ích - to be engaged in doing S.T
: có sẵn, sẵn sàng - to be prepared for
: bận bịu làm điều gì - to be accustomed to
: sẵn sàng, chuẩn bị - to get away with S.T
: quen với - to be fascinated by S.T
: tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì - to be fascinated by S.T
: say mê cái gì - to be hungry for S.T
: thèm khát điều gì - to be ignorant of S.T
: không biết điều gì - to be indebted to S.0
: mang ơn ai, mắc nợ ai
III. - in safe keeping
: được cất an toàn - in kind
: lòng tốt - in the lead
: chủ đạo, chính - in leaf
: ra lá
BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
- in league with : đồng minh
- in the least : hoàn toàn không
- in line : xếp hàng
- in love : yêu
- in luck : may mắn
- in the main : phần lớn, nói chung
LESSON 15 I.
- to break down : hỏng, sụp đổ
- to break into :bắt đầu, đột nhập
- to break off : chấm dứt
- to break out : bùng nổ
- to break up : phân tán
II. - to wish for
: ước ao - to care about
: quan tâm tới - to spend money on S.T
: tiêu tiền vào việc gì - It comes to doing S.T
: tới lúc làm việc gì - to accuse S.0 of doing S.T
:tố cáo ai làm việc gì - to excuse S.0 for S.T
: tha thứ cho ai vì đã làm việcgif - to forget S.0 for S.T
: quên ai về chuyện gì - to waste time on S.T
: lãng phí thời gian vào việc gì - to protect S.0 from S.T
: che chở cho ai khỏi điều gì - to compare with
: so sánh với - to add S.T to another
: thêm một vật vào một vật - to remind S.0 of S.T
: gợi ai nhớ điều gì - within
: trong phạm vi - to be with a firm
: làm việc cho một công ty, for a long time: trong một thời gian dài
- to compare with : so sánh với
- with care : hãy cẩn thận, hãy nhẹ tay
- within hearing : trong tầm nghe
- within a year : trong vòng một năm
- without : không có
- to go without : nhịn, chịu thiếu then
- that goes without saying : : dĩ nhiên, không cần phải nói
- to find fault with S.T : chỉ trích điều gì
- to be in love with S.0 : yêu ai
- to quarrel with S.0 : cãi lộn với ai
- to think about S.0 : nghĩ về ai
III. - in residence
: chố qui định - in respect
: đối với - in response
: đáp lại - in retrospect
: sự nhìn lại phái sau - in return
: có qua có lạ - in revenge
: trả thù
BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
- in reverse : ngược lại
- in revolt : nổi loạn, chống lại
- in ruins : bị tàn phá
- in season : có nhiều
LESSON 16 I
. -to bring about
: đem lại -to bring off
: thành công -to bring out
: cho thấy -to bring round
: làm hồi tỉnh -to bring up
: đề cập -to call off
: hoẵn lại -to call for
: đến thăm - to call on
: yêu cầu -to call out
: gọihô lớn -to call up
: gọi điện thoại
II. -to laugh at