BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
- cure for :sự chữa trị cho
- custom of : thói quen của
- danger to : nguy hiểm đối với
- decrease in :sự giảm, xuống
- defect in : khuyết điểm ở
- delay in : sự trì hoãn, chậm trễ
- delight in : sự thích thú về
- demonstration of : sự minh họa
- descendant of : con cháu của
- descent from : sự đi xuống từ
- discussion abouton : sự thảo luận về
II. - to feel like + GEUND
: cảm thấy hứng thú làm điều gì - to take S.0 for S.0
: lầm ai với ai - in the morning
: vào buổi sáng - to read S.T in the book
: đọc được điều gì ở sách - to mean S.T by S.T
: có ý muốn nói điều gì qua đều gì
- by accident : do tình cờ, do vô tình
- By the hour : tính theo giờ
- to come from : xuất xứ từ, xuất thân từ
- make from : chế tạo từ
- to be in trouble : gặp trở ngại, gặp trục trặc
- like : như like that: như thế
- to say to S.Os face : nói thẳng vào mặt ai
- to look like : như,có vẻ như
- from bad to worse : càng lúc càng tệ
- to live within ones means : sống trong điều kiện cho phép
- to have a craving for S.T :thèm khát điều gì
- to put credit in S.0 :đặt tin tưởng vào ai
- to talk delight in doing S.T : thích thú làm điều gì
- to have a demand for : có nhu cầu về
- to be against S.0 : chống lại ai
- to be against the law : phạm luật
- above all : hơn hết, hơn tất cả
- day after day : ngày này sang ngày khác
- week after week : tuần này sang tuần khác
- above reproach : không thể trách cứ vào đâu
được - above meanness
: không thể xem là bần tiện được
III. - In the majority
: số đông -In mind
: trong tâm trí - In a good mood
: tâm trạng tốt - In mourning
: đồ tang, để tang - In.need
: cần - In the negative
: vô hiệu
BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
- In the news : chương trình thời sự
- In office : nắm giữ
- In order : sắp xếp thứ tự
- In pain : chịu đau
LESSON 8 I.
- behaviour towards
:sự cư xử với - belief in
: niềm tin vào - belief of
: niềm tin của - benefit of
: lịch ích của - blame for
: lỗi về - description of
:sự mô tả về - desire for
: ước ao về - despair of
: sự thất vọng của - devotion to
: sự tận tụy với - diagnosis of
: sự chuẩn đoán về - difference between
:sự khác biệt giữa - disagreement aboutonover
: sự bất đồng về - disagreement with
: sự bất đồng với - disbelief in
: sự không tin vào - discourse with s.o on s.th
: sự bàn luận với ai về việc gì -discrimination between
: sự phân biệt giũa - disdain for
: sự khinh khi đối với - disregard for of
: sự coi thường - dissatisfaction with
: sự bất mãn với - distinction between
: sự khác biệt giữa III.
- on : trên
- on ones honour : lấy danh dự mà thề
- to turn ones back on S.0 : quay lưng lại với ai
- to jump over S.T : nhảy qua vật gì
- to fall over S.T : vấp phải vật gì mà ngã
- to be wounded in the leg : bị thương ở chân
- something like : mới thật là
- to speak in a whisper : nói nhỏ, nói thì thầm
- in + month : vào tháng… In the year: vào năm
- in a moment : lát nữa, ngay chốc nữa
- to moan like hell : than trời trách đất
- for : cứ,cứ mỗi
- to be released from prison : ra tù
- to know S.0 from S.0 : phân biệt được ai với ai
- to be expert in a subject : chuyên môn về
- to rejoice at over, in S.T : mừng rỡ về điều gì
- to hear of : nghe nói lời
- to make a success of S.T : thành công việc gì
- to be related to S.0 : có bà con thân thuộc với ai
- to live on : sống nhờ
BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ ‐ CÔ MAI PHƯƠNG
- three of them : ba người trong bọn họ
- A man in his forties : một người trong độ tuổi 40 từ
40 tới 49 - in a hurry
: hối hả, vội vã - to be in for a storm
: gặp bão - a piece of advice
: một lời khuyên
III. - in part