4 x 2x 1 1 30 d thi th toan co dap an va gii chi

A. 2 3 5 x   B.     1 2 3 5 3 4 x x   

C. 4

8 2 x    D. 1 2 2 3 x   Câuă20: Cho 1 2 1 1 2 2 1 2 y y K x y x x                    . Bi ểu thức rút gọn của K là:

A. x

B. 2x

C. 1

x 

D. 1

x  Câuă21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông t i B, 3 , 4 BA a BC a   và AB vuông góc với mặt phẳng SBC. Biết 2 3 SB a  và 30 SBC  . Th ể tích khối chóp S.ABC là : A. 3 3 2 a B. 3 2 3 a C. 3 3 a D. 3 3 3 2 a Câuă 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật với c nh 2 , AB a AD a   . Hình chi ếu của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của AB, SC t o với đáy một góc bằng 45 . Kho ảng cách từ điểm A với mặt phẳng SCD là: A. 3 3 a B. 6 4 a C. 6 3 a D. 3 6 a Câuă23: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác cân, , 120 AB AC a BAC    . M ặt phẳng ABC t o với đáy góc 60 . Th ể tích lăng trụ ABC.ABC bằng: A. 3 3 2 a B. 3 6 a C. 3 a D. 3 3 8 a Câuă 24: Ba đo n thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau t o thành một tứ diện S.ABC v ới , 2 , 3 SA a SB a SC a    . Bán kính mặt c u ngo i tiếp hình tứ diện đó: A. 6 2 a B. 3 6 a C. 14 2 a D. 14 6 a Câuă25: Cho hình phẳng H giới h n bởi 3 2 1 3 y x x   và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay H quanh Ox b ằng: A. 81 35  B. 53 6  C. 81 35 D. 21 5  Câuă26: Họ nguyên hàm của hàm số 2 2 3 2 1 x dx x x     là: A. 2 5 ln 2 1 ln 1 3 3 x x C     B. 2 5 ln 2 1 ln 1 3 3 x x C      C. 2 5 ln 2 1 ln 1 3 3 x x C     D. 1 5 ln 2 1 ln 1 3 3 x x C      Câuă 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết       1;1;0 , 1;0; 2 , C 2;0;1 A B ,   1;0; 3 D   . Phương trình mặt c u ngo i tiếp hình chóp đó là: A. 2 2 2 5 5 50 7 7 7 x y z x z       B. 2 2 2 5 31 5 50 7 7 7 7 x y z x y z        C. 2 2 2 5 31 5 50 7 7 7 7 x y z x y z        D. 2 2 2 5 31 5 50 7 7 7 7 x y z x y z        Câuă28: Họ nguyên hàm của hàm số 2 1 4 dx I x     là: A.   2 1 2 ln 2 1 4 x x C      B.   2 1 ln 2 1 4 x x C      C.   2 1 4 ln 2 1 4 x x C      D.   2 2 1 ln 2 1 4 x x C      Câuă29: Tích phân   1 2 1 ln e I x x dx    b ằng A. 2 1 2 e  B. 2 2 e C. 2 3 4 e  D. 2 3 2 e  Câuă30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : 2 2 1 0 P x y z     và đường thẳng 1 3 : 2 1 x t d y t z t            . T ọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng P bằng 3 là: A.     1 2 4;1; 2 , 2;3;0 M M  B.     1 2 4;1; 2 , 2; 3;0 M M   C.     1 2 4; 1; 2 , 2;3;0 M M   D.     1 2 4; 1; 2 , 2;3;0 M M  Câuă31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm     4; 2; 2 , 0;0;7 A B và đường th ẳng 3 6 1 : 2 2 1 x y z d       . Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân t i điểm A là: A.   1;8; 2 C  ho ặc   9;0; 2 C  B.   1; 8; 2 C  ho ặc   9;0; 2 C  C.   1;8; 2 C ho ặc   9;0; 2 C  D.   1;8; 2 C  ho ặc   9;0; 2 C  Câuă 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng   : 2 2 1 0 P x y z     và hai điểm     1; 2;3 , 3; 2; 1 A B   . Phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với mặt phẳng P là: A.   : 2 2 3 7 Q x y z     B.   : 2 2 3 7 Q x y z     C.   : 2 2 3 9 Q x y z     D.   : x 2 y 3z 7 Q     Câuă33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi c nh bằng a 3; 120 BAD  và c nh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60 . Kho ảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng: A. 39 26 a B. 3 29 26 a C. 3 29 13 a D. 14 6 a Câuă34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 3 1 1 : 2 1 2 x y z d      và điểm   1; 2; 3 M  . T ọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là: A.   1; 2; 1 M   B.   1; 2; 1 M    C.   1; 2;1 M   D.   1; 2;1 M  Câuă35: Tính diện tích hình phẳng giới h n bởi đồ thị hàm số 1 2 x y x    và các trục tọa độ. Ch ọn kết quả đúng nh t ? A. 3ln 6 B. 3 3ln 2 C. 3 3ln 2 2  D. 3 3ln 1 2  Câuă36: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số       2 2 1 x x f x x    ? A. 2 1 1 x x x    B. 2 1 1 x x x    C. 2 1 1 x x x    D. 2 1 x x  Câuă37: Nếu     5; 2 d d a a f x dx f x     v ới a d b   thì   b a f x dx  b ằng

A. -2