7,5km 30 d thi th toan co dap an va gii chi

Câuă49: Từ một khúc g̃ tròn hình trụ có đường kính bằng 40 cm, c n xả thành một chiếc xà có tiết diện ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng x của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nh t. A.   3 34 17 2 2 x cm   B.   3 34 19 2 2 x cm   C.   5 34 15 2 2 x cm   D.   5 34 13 2 2 x cm   Câuă50: Hai thành phố A và B cách nhau m ột con sông. Người ta xây dựng một cây c u EF b ắt qua sông biết rằng thành phố A cách con sông một khoảng là 5 km và thành phố B cách con sông một khoảng là 7 km hình vẽ, biết tổng độ dài   24 HE HF km   . H ỏi cây c u cách thành phố A một khoảng là bao nhiêu để đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nh t i theo đường AEFB A. 5 3km B. 10 2km C. 5 5km

D. 7,5km

L i gi i chi ti t 1-A 6-D 11-B 16-B 21-C 26-C 31-B 36-B 41-B 46-A 2-D 7-C 12-A 17-B 22-A 27-C 32-B 37-B 42-C 47-B 3-A 8-A 13-A 18-B 23-C 28-A 33-B 38-B 43-C 48-B 4-A 9-D 14-C 19-B 24-C 29-D 34-A 39-C 44-D 49-C 5-B 10-A 15-C 20-A 25-B 30-B 35-A 40-A 45-D 50-C Câuă1.ăXét cơ số 1 3 2 1; 1; 1;0, 7 1 2       chỉ có 2 y log x  đồng biến   0;  . Ch ̣n A Câuă2.ă       1 3 2 2 4 4 1 4 4 . 2 1 4 y x x y x x x          . Ch ̣n D Câuă3.ăTa có ngay 2 2 2 2 2 6 2 2

AC a

SA SC

AC a

a a        Hình nón tròn xoay được t o thành là một hình nón có thể tích là: 3 2 2 2 1 1 1 4 . .2 .2 3 3 3 3 a V R h AC SA a a         . Ch ̣n A Câuă4.ăTa có ngay tứ giác ABCE là hình vuông   D CE A CE SDE CE SA         D ựng hình như trên với PO là trục đường tròn ngo i tiếp 2 2 SED R PE OP OE      . C nh 1 2 2 a OP KE CE    C nh 2 2 2 2 2 2 2 2 , 2, 4 4 5 DE a SE SA AE a a a SD SA AD a a            2 2 2 2 2 2 2 5 1 cos 135 2 .DE 2 2. 2 SE DE SD a a a SED SED SE a a            Ta có 2 2 5 10 10 11 2 2sin135 2 4 4 2 sin SD a a a a a OE OE R SED         . Ch ̣n A Câuă5.ă       3 2 2 2 2 2 4 2 1 2 2 1 ; 2 1 0 1 x y mx m x x mx m y mx m                V ới m  , ta có 0 y x     hàm số đ t cực trị t i x A   đúng T ừ đó ta có thể th y ngay đáp án B sai, vì khi xét m  thì hàm số chỉ có một điểm cực trị. Hàm s ố có 3 điểm cực trị y   c ó 3 nghiệm phân biệt   1  có 2 nghiệm phân biệt khác 0.     2 2 2 2 1 8 1 1 1 1 2 .0 1 m m m m m m m m m m m                                     V ới 0; 1 m m    ta có 0 y x     hàm số đ t cực trị t i x  M ặt khác,     ; 1 0;1 m     thì y cũng chỉ đổi d u 1 l n, tức là có 1 cực trị. Vậy D cũng đúng. Cḥn B. Câuă6.ăDựa vào đồ thị hàm số đi qua 2 điểm   0;0 O và   2;1 B nên chỉ có đáp án thỏa mãn yêu c u. Ch ̣n D. Câuă7.ăĐiều kiện   x  Khi đó   1 2 2 2 2 6 2 2 2 log 1 log 5log 6 1 log 6 2 64 x x PT x x x x                      th ỏa mãn . Cḥn C Câuă8.ăDiện tích c n tìm là . xq S Rl OA SA     C nh 2 2 2

AC a

OA   và 2 2 2 . .2 2 2 xq a SA a S a a       . Ch ̣n A Câuă9.ăDựa vào bảng biến thiên trên ta có ngay: Hàm số đ t cực đ i t i 3 x   và 5 CD y  Hàm số đ t cực tiểu t i x  và 2 CT y   . Ch ̣n D Câuă10.ă     125 log log125 log 4 3log 5 2 log 2 3 lg10 lg 2 2 3 1 2 3 5 4 a a a a             . Ch ̣n A Câuă11.ăTa có 5 log 5log a a

C b

b     . Ch ̣n B Câuă12.ăĐồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng 1 x  và tiệm cận ngang 3 y  . Ch ̣n A. Câuă13.ăDựa vào đồ thị ta có được lim 2 x    và lim 3 x    nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là 2 y   và 3 y   . Ch ̣n A. Câuă14.ăĐặt sinx t  v ới 3 x 0; 0; 1 3 2 t t                     3 2 3 3 9 3 3 3 3 sin 3sin 2 8 y t t y t y f x x x f                      . Ch ̣n C Câuă15.ăĐặt   2 2 2 2 2 2 2 x y t x y xy x y xy          do , x y  và x, y cùng d u 1 3 1 3 2 1 5 2 4 4 4 4 2 t t t P t t t t                  . Ch ̣n C Câuă16.ăĐáy hình vuông c nh a và đường cao tương ứng của hình hộp chữ nhật là b với , a b  Theo đề ta có: 2 2 2 2 3 3 2 10 40 20 20 20 20 2 2 3 2 6 100 2 4 tp tp a b S a a a a a a a a S a ab                  D u b ằng xảy ra khi 2 3 20 2 10 a a a    mét. Cḥn B. Câuă17.ă         2 2 2 2 2 2 2 4 2 8 2 2 2 2 x y x y x y A

A x

y             = GTNN c ủa A bằng 2 2  khi x y x y x y          , ch ẳng h n 1 x y    . Ch ̣n B Câuă18.ăĐặt độ dài c nh huyền là a, c nh góc vuông b t kì là b Khi đó c nh góc vuông còn l i là 2 2 a b  Ta có 3 2 2 6 2 6 2 6 2 2 2 3 6 2 6 2 6 a b S b b b b b b S b a b b b                         Ta đã áp dụng BĐT Cauchy: 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 x y z x y z x y z xyz              D u b ằng xảy ra khi 6 2 2 4 b b b a       . Ch ̣n B. Câuă19.ăPT hoành độ giao điểm   2 2 1 1 2 2 1 x x m x m x m x            Để d cắt C t i 2 điểm phân biệt khi       2 2 6 6 2 4 2 2 3 2 1 2 2 3 2 2 m m m m m m m m m                                    Khi đó tọa độ giao điểm là   1 1 ; 1 x x m   và   2 2 ; 1 x x m   v ới 1 2 , x x là nghiệm của phương trình   2 2 2 x m x m      Ta có:         2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 12 2 2 8

AB x

x y y x x x x x x               2 2 12 2 2 8 2 8 6 4 10 m m m m m             Hai điều kiện đều thỏa. Cḥn B Câuă20.ăTa có log10 log5 log2 1 log2 1 b             30 3 1 3 1 log 8 log 8 3log 2 log 8 log 30 log 2 log 3 log 5 log 2 1 1 b b a b b a b a                 Ch ̣n A. Câuă21.ăGọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng ABCD. Ta có:   B D BD A BD          , , d B A BD d D A BD   M ặt khác, xét hình chữ nhật ADDA thì DA cắt AD t i trung điểm AD         , , d D A BD d A A BD   G ọi G là hình chiếu của A lên BD thì   A H AK BD AK A BD         , d A A BD AK   Tính 2 2 2 1 1 1 3 2 a AK AK AD AB     . Ch ̣n C. C âuă22.ă 2 1 1 1 3 3 3 x x x x x x                     . Ch ̣n A. Câuă23.ăTa có 5 2 2 5 3 log 3 log 5 log 3 log 2 log 5 a b      3 3 2 2 2 6 2 2 3 3 log 2 3 5 3 3log 3 log 5 3 3 log 100 log 6 1 log 5 1 a a b a ab b a a b b                 . Ch ̣n C Câuă24.ă             SBA ABC SBC SB ABC SBA SBC SB          BC AB

AC a

   do tam giác ABC đều 2 2 6 SB SC BC a    . Ch ̣n C Câuă25.ăA là hình chiếu của A lên mặt phẳng ABC     A , 45 A C ABC CA    L i có 3 AC a  vì tam giác ABC cân t i A. Tam giác AAC vuông t i A có góc A 45 CA  nên vuông cân t i A 3 AA a   . Ch ̣n B Câuă26.ăTa có    2 ln 2 ln 2 ln 1 ln 1 x e x PT x x x x e                 . Ch ̣n C Câuă27.ăTa có     4 3 4 4 1 4 1 2 1 1 x x y y x x        . Ch ̣n C Câuă28.ăDễ th y 2 2 2 2 4a SA SB AB    do đó tam giác SAB vuông t i S. D ựng SH AB  , m ặt khác     D SAB ABC  Do đó   SH ABCD  L i có . 3 2 SA SB a SH AB   Do v ậy 3 . 1 3 . . 3 3 S ABCD ABCD a V SH S   . Ch ̣n A Câuă29.ăTa có 1 5 1 1 5 5 1 6 5 3 3 6 2 3 6 3 2 . . . . x x x x x x x x      . Ch ̣n D Câuă30.ăTa có   2 2 4log 5 2log 5 log 5 2 5 25 a a a a a a     . Ch ̣n B Câuă31.ăTa có 3 2 2 2 6 3 x y y x x x             . Do hàm số 1 2 a   nên điểm cực đ i là   0; 2 và 2 điểm cực tiểu là 5 3; 2         . Ch ̣n B Câuă32.ăTa có 2 2 1 2 2 1 lim lim 2 4 4 1 x x x x x x          do v ậy hàm số có TCN là 2 y  L i có 2 2 1 2 2 1 lim lim 2 4 4 1 x x x x x x           do v ậy hàm số có TCN là 2 y   . Ch ̣n B. Câuă33.ăTa có     1 1 ln 1 ln 1 1 y y x x y e x             do đó y y e   . Ch ̣n B Câuă34.ăTa có   3 2 2 1 1 1 4 . . r . 2a . 3 3 3 3 n a V S h h h h a          . Ch ̣n A Câuă35.ăTa có 2a 2 AC AB BC    Do     S ; 60 60 C ABC SCA    tan 60 2 2.tan 60 2 6 SA

AC a

a     Khi đó 3 1 4 6 . 3 3

ABC

a V SA S   . Ch ̣n A. Câuă36.ăTa có:   2 log 2 2 2 3 3 log 3log 2 4 log 4 1 4 log t x x x x x t x t            2 2 2 log 1 1 2 4 3 3 log 3 8 x t x t t t x x                       . Ch ̣n B Câuă37.ăTa có   4 2 2 log log log 4 2 a a   . Ch ̣n B Câuă38.ăTa có: D C BC DC BC V V  Do D C BC DC BC V V  L i có ABC D.ABCD 1 1 2 6 C BCD C

ABC

V V V   Do v ậy 3 . 1 6 6 BCC D ABCD A B C D a V V   . Ch ̣n B Câuă39.ăTheo công thứ t̉ số thể tích ta có: 1 1 2 1 . . . . 2 2 3 6 AMNP ABCD V AM AN AP V AB AC AD    . Ch ̣n C Câuă40.ăDựa vào đồ thị ta có y  với mọi x  do đó ta lo i phương án B và D. Rõ ràng tập xác định của hàm số là x  nên đáp án đúng A. Cḥn A Chú ý thêm đồ thị hàm số đi qua 2 điểm   1;0 M và   ;1 N e nên chỉ có A là đáp án đúng. Ch ̣n A Câuă41.ăXét hàm số   4 2 2 x 9 10, x y m m x       . Ta có   3 2 y 4 mx 2 9 m x    Phương trình     3 2 2 2 4 2 9 2 9 x y mx m x mx m             Để hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt Hay 2 3 9 3 m m m m m                là giá trị c n tìm. Cḥn B Gi i nhanh: Hàm số 4 2 y ax bx c    có 3 cực trị khi   2 3 9 3 m ab m m m             Câuă42.ăGiả sử thiết diện là hình chữ nhật MNPQ như hình vẽ. V ới 4 O H  là khoảng cách từ trục đến thiết diện và 8; P OQ r 6 d OO h O      Ta có 2 2 2 2 2 2 2 6 4 4 5 PQ PH O P O H       Khi đó   2 . 4 5.8 32 5 td S PQ MQ cm    . Ch ̣n C Câuă43:ăTa có   . 1 . . 3 S ABCD ABCD SI ABCD V SI S    2 2 2 2 13 2 3 3 3 a a AI ID AI

AD BI

AI AB         Xét tam giác vuông SB, 2 2 2 SI IB SB   2 2 2 2 7 13 11 2 3 6 a a a SI SB IB                       Do đó 3 2 . 1 1 11 11 . . . . 3 3 6 18 S ABCD ABCD a a V SI S a    . Ch ọn C. Câuă44.ăXét hàm số 3 2 1; 3 x y mx mx x        . Ta có 2 2 y x mx m     . Để hàm số đã cho nghịch biến trên R khi và chỉ khi 0; y a y x            2 2 1 0 0;1 a m m m m m               là giá trị c n tìm. Cḥn D. Câuă45.ăTam giác ABC vuông t i 2 B AC AB

AB BC

a      G ọi I là trung điểm BC, G là trọng tâm của tam giác SBC Nên 2 3 SG SI  mà MN song song với BC suy ra 2 3 SM SN SG SC SB SI    Do đó . . . . 4 4 . 9 9 S AMN S AMN S ACB S ACB V SM SN V V V SC SB     M ặt khác 3 2 . 1 1 1 . . . . . 3 3 2 6 S ABC ABC a V SA S a a     Suy ra 3 3 . . 4 4 2 . 9 9 6 27 S AMN S ACB a a V V    . Ch ̣n D Câuă46.ăGọi H là tâm của hình vuông ABCD suy ra OA r  là bán kính đường tròn đáy của hình tr ụ. Khi đó, thể tích hình trụ bằng 2 2 3 1 r . . 2 2 a V h a a             . Ch ̣n A. Câuă47.ăDiện tích đ t bán ra càng lớn thì số tiền bán được càng cao G ọi chiều rộng và chiều dài của mảnh đ t hình chữ nhật ban đ u l n lượt là     , , , x y m x y  Chu vi m ảnh đ t hình chữ nhật ban đ u bằng   50 2 50 25 m x y y x       Bài ra, ta có ngay mảnh đ t được bán là một hình chữ nhật có diện tích là     2 2 25 625 625 25 25x 2x 2 78,125 8 8 2 2 S x y x x x x x                    D u = x ả ra 25 25 25 175 2 25 8 8 8 2 2 x x y          Như vậy, diện tích đ t nước được bán ra lớn nh t 78,125 m 2 . Khi đó số tiền lớn nh t mà gia đình Nam nhận được khi bán đ t là 78,125.1500000 117187500  Ch ̣n D. Câuă48.ăGọi V là thể tích của hình hộp chữ nhật, có 3 5.1.2 10 V m   Ta có 3 0,1.4,9.2 0,98m H V   và 3 0,1.1.2 0, 2 H V m   Do đó 3 0,98 0, 2 1,18 H H V V m     . Mà thể tích của một viên g ch là 3 0, 2.0,1.0, 05 0, 001m G V   . Nên số viên g ch c n sử dụng là: 1,18 1180 0, 001 H H G V V V    viên g ch. Th ể tích thực của bồn là 3 3 10 1,18 8,82 8820 8820 B B V m V dm l       . Ch ̣n B Câuă49. Di ện tích sử dụng theo tiết diện ngang là 4 MNPQ S S xy   C nh hình vuông   40 20 2 2 2 MP MN cm      2 20 2 4 800 4 S xy xy      1 Ta có 2 20 2 20 2 40 20 2 x AB MN AB BD         20 10 2 x     L i có   2 2 2 2 2 2 40 2 20 2 1600 AB AD BD x y        2 2 2 800 80 2 4 800 80 2 4 y x x y x x         Th ế vào   2 2 3 4 1 800 4 800 80 2 4 800 4 800 80 2 4 S x x x x x x          Xét hàm số   2 3 4 800 80 2 4 f x x x x    , v ới   0; 20 10 2 x   có     2 3 2 1600 240 2 16 16 100 15 2 f x x x x x x x       Ta có         2 0; 20 10 2 0; 20 10 2 5 34 15 2 2 16x 100 15x 2 x x x f x x                       Khi đó 5 34 15 2 2 x   chính là giá trị thỏa mãn bài toán. Cḥn C. Câuă50.ăĐặt HE x  và KF y  , theo giả thiết ta có 24 HE KF x y     Xét các tam giác vuông AHE và BKF, ta được 2 2 2 2 2 2 25 49 AE AH HE x BF BK KF y             Vì độ dài c u EF là không đổi nên để đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nh t theo con đường AEFB thì AE EF FB   ng ắn nh t. Hay AE BF  ng ắn nh t. Ta có 2 2 25 49 P AE BF x y       v ới 24, 0, x y x y     Cáchă1.ăSử dụng b t đẳng thức     2 2 2 2 2 2 a b c d a c b d        v i m ̣i , , , a b c d  Vì       2 2 2 2 2 2 2 0, , , , a b c d a c b d ad bc a b c d             S ử dụng b t đẳng thức trên, ta được     2 2 2 2 2 2 5 7 5 7 12 5 P x y x y          D u b ằng xảy ra khi và chỉ khi 5 7 x y  suy ra 10, y 14 x   nên AE 5 5km  Cáchă2:ăVới   2 2 24 24 25 48 625 x y y x P f x x x x             , v ới 24 x  

      2 2 24 , x 0; 24 ; 10 25 48 625 x x f x f x x x x x            Do đó   min 12 5 10 5 5 f x x AE km      . Ch ̣n C TR NGăTHPTăCHUYÊNăL ƠNGăVĔNăTỤY Đ THI TH THPT QU C GIA L N 1 Môn:ăToán Th iăgianălàmăbài:ă90ăphút