m=3 Nếu hàm số đ t cực đ i t i Nếu đ o hàm đối d u từ - sang + khi qua -5 Hàm số nhận điểm Hàm số nhận điểm Hàm số nhận điểm Hàm số nhận điểm 3 m=3 Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Câuă7ă: Cho một t m nhôm hình chữ nhật ABCD có AD=60cm. Ta gập t m nhôm theo 2 c nh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được m ột hình lăng trụ khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nh t?

A. x=20

B. x=18

C . x=25 D . x=4 Câuă8: Tìm t t cả các giá trị của m để hàm số 3 2 3 5 y x mx m    đồng biến trên 4;  A. 2 m  B . m  C . 0m2 D . m2 Câuă9ă: Số điểm cực trị của hàm số hàm số 5 3 2 1 5 x y x x     là:

A. 4

B . 0 C . 1 D . 2 Câu 10: Phương trình 3 2 | 3 2 | log 10 x x    có bao nhiêu nghiệm:

A. Vô nghiệm

B . 2 C . 3 D . 4 Câu11ă: Cho hàm số 3 2 3 4 y x x     . G ọi 1 2 ; x x là các điểm cực trị của hàm số. Gía trị 2 2 1 2 x x  b ằng:

A. 16

B . -16 C . 4 D . 2 Câuă12ă: Tìm t t cả giá trị của m để hàm số 4 2 2 2 y mx m x m     có cực đ i, cực tiểu

A. m2

B . 0m C . 0 2 m   D . 2 m m      Câuă13ă: Hàm số 3 2 2 1 1 3 2 x y m x m x m       đ t cực tiểu t i x=2 khi:

A. m=3

B . m= -2 C . m= -1 D . m=1 Câuă14ă: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Nếu hàm số đ t cực trị t i x thì y x 

B. Nếu hàm số đ t cực đ i t i

x x  trên đo n [a;b] thì y x  C. Nếu đ o hàm đối d u từ - sang + khi qua x thì hàm số đ t cực đ i t i x D. Mọi hàm số liên tục trên đo n [a;b] đều có giá trị lớn nh t và nhỏ nh t trên đo n đó Câuă15ă: Giá trị nhỏ nh t của hàm số 4 2 4 1 y x x    trên đ on [-1;2] là:

A. -5

B . -3 C . -2 D . 1 Câuă16ă: Cho hàm số y f x  xác định và liên tục trên nửa khoảng ;4]  và có bảng bi ến Kh ẳng định nào sau đây là đúng A. ;4] max 5 f x   B. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nh t mà không có giá trị lớn nh t trên nửa khoảng ;4]  C. Hàm số có 2 cực đ i và 1 cực tiểu trên nửa khoảng ;4]  D. Đồ thị hàm số nhận y = 5 là tiệm cận đứng Câuă17ă: Cho hàm số sin 2 3 y x x    . Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số nhận điểm

2 x   làm điểm cực tiểu

B. Hàm số nhận điểm

6 x   làm điểm cực đ i

C. Hàm số nhận điểm

6 x    làm điểm cực đ i

D. Hàm số nhận điểm

11 6 x   làm điểm cực tiểu Câuă18ă: Giá trị lớn nh t của hàm số 2 4 2 y x   là:

A. 3

B . 2 C . -5 D . 10 x y’ y  3  - + -4 5 2 Câuă19ă: Cho hàm số 2 1 1 m x y x    . Xác định m để hàm số đ t giá trị nhỏ nh t bằng 4 trên đo n [-2;-1]

A. m=3

B . m= 5 3 C . m= 3  D . m= 13 2 Câuă20ă: Cho hàm số y f x  có 1 x Lim f x     và 1 4 x Lim f x    . Kh ẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

B. Đường thẳng y = 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số