2x-y-2z-1=0 2x+y+2z-1=0 M-1;0;4 M1;0;4 M-1;0;-4 M1;0;-4 R=3 R=2 2

A. 3 21

7 B . 3 21 14

C .

6 21 7

D .

3 21 28 Câuă37. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi c nh a, 120 BAD  và 5 AC a  . Th ể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là: A . 3 3 3 a B . 3 3 6 a

C .

3 3 a

D .

3 3 2 a Câuă38. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi c nh a, 120 BAD  và 5 AC a  . Kho ảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và BD là: A. 10 17 a B. 8 17 a

C .

6 17 a

D .

2 17 a Câuă 39. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA bằng 2a, tam giác ABC vuông ở C có AB=2a, 30 CAB  . G ọi H là hình chiếu vuông của A trên SC. Tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC. Tính cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng SAB,SBC . A. 7 7 B. 7 14

C .

3 7 14

D .

7 9 Câuă40.ăMột khối trụ có bán kính đáy bằng r có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính di ện tích xung quanh của khối trụ đó. A. 2 r  B. 2 8 r  C. 2 4 r  D. 2 2 r  Câuă41. Hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tứ diện ABA’C có thể tích b ằng: A . 2 3 V B . 2 V C. 3 V

D .

4 V Câuă42.ăTrong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M0;-1;1 và có véc tơ chỉ phương 1; 2;0 u  ,điểm A-1;2;3. Phương trình mặt phẳng P chứa đường th ẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P bằng 3 là:

A. 2x-y-2z-1=0

B . 2x-y-2z+1=0 C. 2x+y+2z-1=0 D . 2x+y+2z+1=0 Câuă43.ăTrong không gian Oxyz, cho các điểm 2;3;0; 0; 2;0 A B  và đường thẳng d có phương trình 2 x t y z t          . Điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nh t là: A . 7 3 ; 0; 5 5 C B. 7 17 ;0; 5 5 C  C . 27 17 ;0; 5 5 C 

D .

7 13 ; 0; 5 5 C Câuă44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;4;2, B-1;2;4 và đường th ẳng 1 2 : 1 1 2 x y z       . Điểm M trên  sao cho: 2 2 28 MA MB   là:

A. M-1;0;4

B. M1;0;4

C. M-1;0;-4

D. M1;0;-4

Câuă45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm M1;0;0,N0;2;0,P0;0;3. Kho ảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng MNP bằng: A . 3 7 B. 6 7 C. 5 7 D. 9 7 Câuă 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng : 2 2 x y mz      và : 2 8 x ny z      . Để  song song với  thì giá trị của m và n l n lượt là: A . 2 và 1 2 B. 4 và 1 4 C. 4 và 1 2 D . 2 và 1 4 Câuă47.ăTrong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng 3 5 6 : 3 6 x y z d x y z            . Phương trình tham số của d là: A . 1 1 2 2 x t y t t R z t             B. 3 3 2 3 x t y t t R z t            

C .

1 1 2 2 x t y t t R z t               D . 3 3 2 x t y t t R z t             Câuă48.ăTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I1;-2;3. Viết phương trình mặt c u tâm I và tiếp xúc với trục Oy. A . 2 2 2 1 2 3 15 x y z       B . 2 2 2 1 2 3 30 x y z      

C .

2 2 2 1 2 3 10 x y z      

D .

2 2 2 1 2 3 20 x y z       Câuă49.ăTrong không gian với hệ to độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0, C0;4;0, S0; 0; 4. Điểm B trong mpOxy sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật. Tính bán kính R mặt c u đi qua b ốn điểm O, B, C, S. A . R=1 B . R=4

C. R=3

D. R=2

Câuă50. Cho các mệnh đề sau: 1 Hàm số 3 2 6 9 2 y x x x     . Đồng biến trên khoảng ;1;3;   , nghịch biến trên kho ảng 1;3 2 Hàm số 2 1 x y x    ngh ịch biến trên các khoảng ;1  và 1;  3 Hàm số y=|x| không có cực trị 4 Để phương trình 4 2 4 1 0 x x m     có đúng 2 nghiệm thì m1 và m=5 5 Hàm số 2 1 x m y x    có t t cả 2 tiệm cận với mọi m . Có bao nhiêu mệnh đề đúng :

A. 2

B . 3 C . 4 D . 5 B NGăĐÁPăÁNăĐ 2 1.A 2.B 3.B 4.C 5.A 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A 11.C 12.B 13.C 14.C 15.D 16.D 17.C 18.A 19.C 20.B 21.B 22.C 23.D 24.C 25.B 26.B 27.A 28.C 29.A 30.D 31.B 32.D 33.D 34.C 35.C 36.A 37.C 38.D 39.A 40.C 41.C 42.B 43.A 44.A 45.B 46.C 47.A 48.C 49.C 50.B Câuă1.ăTrong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên : A . 3 2 3 3 2017 y x x x     B . 4 2 2016 y x x    C . y=cot x

D .

1 2 x y x    Ch ̣n:ăĐápăánăA Hàm số: 3 2 3 3 2017 y x x x     TXĐ: D=R Đ o hàm: 2 2 3 6 3 3 1 0, y x x x x R          Hàm số luôn đồng biến trên R Câuă2.ăCho hàm số: 2 1 1 x y x    A. Hàm số nghịch biến ; 1   và 1;   B. Hàm số đồng biến ; 1   và 1;   C. Hàm số đồng biến ; 1   và 1;   , ngh ịch biến -1;1 D. Hàm số đồng biến trên tập R Ch ̣n:ăĐápăánăB T ập xác định 2 1 \{ 1}; y 1 D R x R x        Hàm số đồng biến ; 1   và 1;   Bình luận:Cách ch n nhanh đáị án tọ́c nghịm: Với máy tính bỏ túi Casio, ta có thể thử với các giá tọ lân cận giá tọ của các đáị án và các giá tọ đặc bịt để khoanh vùng đáị án đúng và lo i trừ đáị án sai. Câuă3.ăGiá trị lớn nh t, nhỏ nh t của hàm số: 2 2 1 1 x x y x     trên đo n [0;1] là: A. [0;1] [0;1] min 1; max 2 f x f x   B. [0;1] [0;1] min 1; max 2 f x f x   C. [0;1] [0;1] min 2; max 1 f x f x   

D. M