3 -2 5 -6 m=3 R 2;4 Hàm số chỉ có cực đ i mà không có cực tiểu Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đ i Hàm số có cực đ i và cực tiểu Hàm số nghịch biến trên R x=20 x=18 4 Vô nghiệm 16 m2

Đ THI TH THPT QU CăGIAăMÔNăTOÁNă– Đ S 1 Th yăTrí Th ời gian làm bài: 90 phút Câuă1ă: Giao điểm của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x    và đường thẳng y=3x+11 có tung độ bằng:

A. 3

B. -2

C. 5

D. -6

Câuă2ă: Đồ thị hàm số 3 2 2 3 y x mx m     đi qua điểm A1;1 khi:

A. m=3

B . m=2 C . m= -1 D . m=0 Câuă3ă: Hàm số 2 1 1 x y x    đồng biến trên:

A. R

B . R\{1}

C .

; 1 1;     D . 0;  Câuă4ă: Hàm số 2 4 y x x   ngh ịch biến trên khoảng

A. 2;4

B . 0;2 C . 1;2 D . R Câuă5ă: Cho hàm số 4 2 4 2 y x x    . Khẳng định nào đúng

A. Hàm số chỉ có cực đ i mà không có cực tiểu

B. Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đ i

C. Hàm số có cực đ i và cực tiểu

D. Hàm số nghịch biến trên R

Câuă6ă: Hàm số nào có bảng biển thiên sau đây A. 2 5 2 x y x    B . 1 2 x y x    C . 2 1 2 x y x   

D .

2 6 2 x y x    x y’ y   + -2 + 1 1   Câuă7ă: Cho một t m nhôm hình chữ nhật ABCD có AD=60cm. Ta gập t m nhôm theo 2 c nh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được m ột hình lăng trụ khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nh t?

A. x=20

B. x=18

C . x=25 D . x=4 Câuă8: Tìm t t cả các giá trị của m để hàm số 3 2 3 5 y x mx m    đồng biến trên 4;  A. 2 m  B . m  C . 0m2 D . m2 Câuă9ă: Số điểm cực trị của hàm số hàm số 5 3 2 1 5 x y x x     là:

A. 4

B . 0 C . 1 D . 2 Câu 10: Phương trình 3 2 | 3 2 | log 10 x x    có bao nhiêu nghiệm:

A. Vô nghiệm

B . 2 C . 3 D . 4 Câu11ă: Cho hàm số 3 2 3 4 y x x     . G ọi 1 2 ; x x là các điểm cực trị của hàm số. Gía trị 2 2 1 2 x x  b ằng:

A. 16

B . -16 C . 4 D . 2 Câuă12ă: Tìm t t cả giá trị của m để hàm số 4 2 2 2 y mx m x m     có cực đ i, cực tiểu

A. m2

B . 0m C . 0 2 m   D . 2 m m      Câuă13ă: Hàm số 3 2 2 1 1 3 2 x y m x m x m       đ t cực tiểu t i x=2 khi:

A. m=3