6-6i 9 6 9 6 9 6 3 21 30 d thi th toan co dap an va gii chi

A . 2+3i B . 2-3i C . 6+6i

D. 6-6i

Câuă31.ăSố phức liên hợp của số phức z biết 1 1 3 2 3 z i i i      là: A. 53 9 10 10 i  B . 53 9 10 10 i  C. 13 9 10 10 i 

D .

13 9 10 10 i  Câuă32. Cho số phức z thỏa mãn: 2 2 1 3 1 i i z iz i     . Tìm số phức liên hợp của số phức w=7z-2 A . 4 2 w 7 7 i    B. 4 2 w 7 7 i    C. w 6 2i    D. w 6 2i    Câuă33. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 2 | z | 4 z   là: A . M ột đường tròn bán kinh R=2 B . Hai đường tròn có tâm l n lượt O2;1, O’-2;-1 C . M ột hình hyperbol có phưng trình 1 1 : y 2 H x  D . Hai hình hyperbol có phương trình 1 1 : y H x  và 2 1 : y H x   Câuă 34. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 | | | 2 | z i z z i     là: A . Đường tròn tâm I0;1, bán kính R=1 B . Đường tròn tâm 3;0 I , bán kính R= 3 C . Đường Parabol có phương trình 2 4 x y  D . Đường Parabol có phương trình 2 4 y x  Câuă35.ăCho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông t i A , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC. Biết AB=3,BC=3 3 . Th ể tích khối chóp S.ABC là: A . 9 6 2 đvtt

B. 9 6

4 đvtt

C. 9 6

8 đvtt

D. 9 6

16 đvtt Câuă36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông t i A , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC. Gọi M là điểm thuộc SC sao cho MC=2MS. Bi ết AB=3, BC=3 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM là:

A. 3 21

7 B . 3 21 14

C .

6 21 7

D .

3 21 28 Câuă37. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi c nh a, 120 BAD  và 5 AC a  . Th ể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là: A . 3 3 3 a B . 3 3 6 a

C .

3 3 a

D .

3 3 2 a Câuă38. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi c nh a, 120 BAD  và 5 AC a  . Kho ảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và BD là: A. 10 17 a B. 8 17 a

C .

6 17 a

D .

2 17 a Câuă 39. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA bằng 2a, tam giác ABC vuông ở C có AB=2a, 30 CAB  . G ọi H là hình chiếu vuông của A trên SC. Tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC. Tính cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng SAB,SBC . A. 7 7 B. 7 14

C .

3 7 14

D .

7 9 Câuă40.ăMột khối trụ có bán kính đáy bằng r có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính di ện tích xung quanh của khối trụ đó. A. 2 r  B. 2 8 r  C. 2 4 r  D. 2 2 r  Câuă41. Hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tứ diện ABA’C có thể tích b ằng: A . 2 3 V B . 2 V C. 3 V

D .

4 V Câuă42.ăTrong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M0;-1;1 và có véc tơ chỉ phương 1; 2;0 u  ,điểm A-1;2;3. Phương trình mặt phẳng P chứa đường th ẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P bằng 3 là:

A. 2x-y-2z-1=0