27 3 9 3 6 3 2 3 30 d thi th toan co dap an va gii chi

Câuă 37: Trong hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành OADB có   1;1;0 OA   và   1;1;0 OB  O là gốc tọa độ. Tọa độ tâm hình bình hành OADB là A.   0;1; 0 B.   1; 0; 0 C.   1;0;1 D.   1;1;0 Câuă38: Trong hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm 0;2;1 A , 3;0;1 B ,   1;0;0 C . Phương trình mặt ph ẳng ABC là

A. 2

3 4 2 x y z     B. 4 6 8 2 x y z     C. 2 3 4 2 x y z    

D. 2

3 4 1 0 x y z     Câuă39: Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng    đi qua   0;0; 1 M  và song song với giá c ủa 2 vecto     1; 2;3 , 3;0;5 a b    . Phương trình mặt phẳng    là

A. 5

2 3 21 0 x y z    

B. 5

2 3 3 x y z      C. 10 4 6 21 0 x y z     D. 5 2 3 21 0 x y z     Câuă40: Trong không gian Oxyz có ba vecto 1;1;0 a   , 1;1;0 b  , 1;1;1 c  .Trong các m ệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. 2

a 

B. 3

c  C. a b  D. b c  Câuă41: Một nhà văn viết ra một tác phẩm viễn tưởng về người tí hon. T i một ngôi làng có ba người tí hon sống ở một vùng đ t phẳng. Ba người phải chọn ra vị trí để đào giếng nước sao cho t ổng quãng đường đi là ngắn nh t. Biết ba người nằm ở ba vị trí t o thành tam giác vuông có hai c nh góc vuông là 3 km và 4 km và vị trí đào giếng nằm trên mặt phẳng đó. Hỏi t ổng quãng đường ngắn nh t là bao nhiêu?làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.

A. 7km

B. 6,5km

C. 6, 77km

D. 6,34km

Câuă42: Cho mặt c u S có tâm 2;1; 1 I  và tiếp xúc với mặt phẳng    có phương trình 2 2 2 3 x y x     . Bán kính mặt c u S là

A. 2

B. 2 3 C. 4 3 D. 2 9 Câuă43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. C nh 6 a  . Bi ết diện tích tam giác A’BA b ẳng 9. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bẳng

A. 27 3

4

B. 9 3

C. 6 3

D. 27 3 Câuă44: Đáy của hình chóp S.ABCD là hình vuông c nh 2a. C nh bên SA vuông góc với m ặt phẳng đáy và có độ dài là 4a. Tính thể tích khối tứ diện SBCD bằng A. 3 16 6 a B. 3 16 3 a C. 3 4 a D. 3 2a Câuă 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân t i B, 2 . AB A SA ABC   và c nh bên SB hợp với mặt phẳng SAC một góc 30 . Tính thể tích hình chóp SABC theo a? A. 3 12 a B. 3 3 8 a C. 3 4 3 a D. 3 2a Câuă46: Cho hình chóp S.ABC có 3 SA SB SC a    và l n lượt vuông góc với nhau. Tỉ số 3 SABC V a b ằng

A. 2

B. 3

C. 9 2 D. 3 2 Câuă47: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều và . 3 SA ABC SC a   và SC hợp v ới đáy một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC A. 3 12 a V  B. 3 9 32 a V  C. 3 6 a V  D. 3 3 4 a V  Câuă48: Cho hình chó S.ABC có đáy là tam giác vuông cân t i A, mặt bên SBC là tam giác đều c nh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp bằng A. 3 3 6 a B. 3 3 8 a C. 3 3 24 a D. 3 12 a Câuă49: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là vuông canh 2a, mặt bên SAB vuông góc với đáy , 3 SA a SB a   . Tính thể tích khối chóp S.ABCD? A. 3 2 3 3 a B. 3 2 3 5 a C. 3 2 3 6 a D. 3 15 9 a Câuă50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông c nh 2 BD a  , m ặt bên SAC là tam giác vuông t i S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, 3 SC a  . Th ể tích khối chóp S.ABCD là A. 3 3 4 a B. 3 3 6 a C. 3 3 3 a D. 3 2 3 3 a Đápăán 1-A 6-B 11-B 16-A 21-A 26-D 31-A 36-D 41-C 46-C 2-C 7-A 12-B 17-A 22-B 27-C 32-C 37-A 42-A 47-B 3-C 8-B 13-D 18-C 23-A 28-A 33-C 38-C 43-B 48-C 4-B 9-9 14-A 19-A 24-C 29-C 34-D 39-B 44-B 49-A 5-A 10-A 15-C 20-A 25-B 30-B 35-A 40-D 45-C 50-C H NG D N GI I CHI TI T Câuă1:ăĐápăánăA V ới bài toán này, ta xét t t cả giá trị f x t i các điểm cực trị và điểm biên. Đ u tiên ta tìm điểm cực trị: 2 3 6 9 y x x    3 1 x y x         Xét 1 45 f   3 13 f  5 45 f  5 115 f    V ậy ta có thể th y GTLN và GTNN là 45 và 115  Đápăán A Câuă2:ăĐápăánăC Phân tích: Hàm số sin x f x x  xét trên 0; 2        có: 2 2 cos sin .cos x x x h x x f x x x    tan h x x x   2 1 1 cos h x x    h x h f x      Do đó, f x là hàm nghịch biến trên 0; 2        V ậyăđápăs làăC Câuă3:ăĐápăánăC V ới bài này, ta không nh t thiết phải xét cả 4 đáp án, Chỉ c n nhớ một chút tính ch t của hàm b ậc 4 là ta có thể có được đáp án nhanh chóng. Tính ch t đó là: lim ; lim x x f x f x       Trong khi đó, ta dễ dàng nhìn ra được đáp án C có chi tiết không đúng là lim x f x    tính ch t ch ỉ xu t hiện với hàm số hàm lẻ V ậyăđápăánălàăC Câuă4:ăĐápăánăB Bài toán này ta có thể giải với 2 cách: Cách 1: Cách kinh điển, cơ bản của hàm số 2 5 y x x    Ta xét trên miền xác định của hàm số 5; 5      Ta có 2 1 5 x y x    2 1 5 x y x     2 2 5 5 5 2 2 x x x x x             Xét 5 5 2, 2, 10 3, 2, 5 2, 2 2 y y y       V ậy GTLN của hàm số là 10 Cách 2: Cách này tương đối nhanh nhưng nó không có một cách làm chung cho t t cả bài toán. Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 2 số ta có: 2 2 1 1 2 2 2 2 2 5 1 1 5 5 10 5 10 x x x x x x x x               D u “=” xảy ra khi 5 2 x  Câuă5:ăĐápăánăA Phân tích bài toán: Ta th y số nghiệm của phương trình cũng chính là số giao điểm của 2 đồ thị 3 3 y x x   và 2 y m m   Xét đồ thị hàm số 3 3 y x x   có: 2 3 3 y x   D ễ th y 0 y  có 2 nghiệm phân biệt. Vì thế đồ thị cũng có 2 điểm cực trị là   1; 2  và   1; 2  V ậy muốn có 3 nghiệm phân biệt thì đồ thị 2 y m m   ph ải cắt đồ thị 3 3 y x x   t i 3 điểm phân biệt. Như vậy có nghĩa là 2 m m  phải nằm trong khoảng từ 2  đến 2   2 2 2 2 2 2 2 1 2;1 2 m m m m m m m m                        V ậyăđápăánălàăA Câuă6:ăĐápăánăB Ta nh ắc l i một chút về kiến thức về tiếp tuyến của C t i m ột điểm   ; o o A x y Phương trình tiếp tuyến t i A là: o o y f x x x y    Áp dụng với bài toán này, ta có 2 3 2. 1 1, 1 1 y x y y       V ậy phương trình tiếp tuyến là 1 1 2 y x x      ĐápăánălàăB Câuă7:ăĐápăánăA Để hàm số đồng biến trên   0;  thì: 0 y x    Ta có 2 3 12 y x x m    Ta th y r ằng đồ thị của y là một parabol có đáy là một cực tiểu. Để 0 y x    điểm cực tiểu này phải có tung độ lớn hơn 0. Ta có 6 12 y x   y  khi 2 x  . Khi đó 2 12 y m    Để 0 y x    thì 12 m  ĐápăánălàăA Câuă8:ăĐápăánăB Ta không nên đi xét t t cả 4 đáp án đối với bài toán này. Ta th y ngay:   3 2 lim 3 6 x x x      nên hàm số không có GTNN Tương tự, ta có: 1 2 1 lim 1 x x x      nên hàm số cũng không có giá trị nhỏ nh t 2 1 3 5 lim 1 x x x x       nên hàm số cũng không có GTNN L ời khuyên là các b n áp dụng cách xét lim này trước khi xét đến f x để tránh m t thời gian và đôi khi còn dễ gây sai l m. ĐápăánăB Câuă9:ăĐápăánăD Các khẳng định A, B, C đều đúng. T i sao khẳng định D sai? Lý do, ta hoàn toàn có thể cho đo n   1;3 c ủa hàm số là hằng số nên hiển nhiên nó cũng không đồng biến và nghịch biến trên đo n đó ĐápăánălàăD Câuă10:ăĐápăánăA Nh ắc l i một chút về lý thuyết Điểm uốn của đồ thị là điểm mà đ o hàm c p hai đổi d u, tức là ta phải xét đ o hàm của f x Xét: 2 3 3 y x   Ta có: 6 y y x   y  khi x  . Và 0 5 y  Ta có điểm thỏa mãn của đồ thị là   0;5 ĐápăánălàăA Câuă11:ăĐápăánăB Ta có công thức sau: log a b c  thì c b a  Áp dụng vào bài này ta sẽ được 1 3 3 1 3 3   ĐápăánălàăB Câuă12: C n lưu ý về 2 công thức sau: - Đ o hàm phép nhân: uv u v uv   - Đ o hàm của x e l à x e Áp dụng, ta có:     2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x x x x x e x e x x e x e             ĐápăánălàăB Câuă13: Ta th y r ằng: 2 2 1 1 x x x D R x             nên C đúng. Ta xét đến 2 2 2 2 1 1 1 : 1 1 1 x x x x y y x x x x           nên A đúng 1 y x     nên hàm số đồng biến trên   1;   nên B đúng V ậyăđápăánălàăD vì hàm số tăng trên   1;   ch ứ không phải là giảm Câuă14:ă Để hàm số đồng biến trên khoảng xét thì 0 y  trên khoảng xét đó Ta có:   2 2 2 2 x x x x y x e x e xe x x e      2 2 x o y x x o x            Trong 4 đáp án thì khoảng   ; 2   là đáp án đúng. ĐápăánăA Câuă15:ă Nh ận th y:   2 9 3 x x  Đặt 3 0. x t t   Ta có phương trình: 9 3.3 2 0 x x    tr ở thành phương trình bậc hai sau: 2 1 3 2 2 t t t t          Tr ở l i phép đặt ta được: 1 3 1 2 2 3 log 1 0 log 2 x dox x x        V ậy 3 3log 2 A  . ĐápăánălàăC Câuă16: Điều kiện để tồn t i hàm số 2 ln 4 y x   là:     2 2 2 4 4 ; 2 2; 2 x x x x x                  Câuă17: Ta có: 2 log 3 2 3 x   2 ; 3 D         3 10 3 2 2 3 10 3 x x x        V ậyăđápăánălàăA Lưu ý: Với những bài toán như thế này, chúng ta không nh t thiết phải giải như thế này. Thay vào đó, các b n có thể sử dụng công cụ máy tính thay trực tiếp 4 đáp án vào biểu thức. Câuă18:ăTa có   2 2 2 4 2 2 15 4.2 15 4. 2 15.2 4 2 x x x x x x            2 2 4 15 4 x t t t t       Đến đây ta th y có 2 điều: 2 15 4.4.4 4 4         Nên phương trình với t có 2 nghiệm phân biệt và trái d u. Mà t  nên chỉ có 1 nghiệm thỏa mãn. Vậy phương trình với x cũng có 1 nghiệm thỏa mãn. ĐápăánălàăC Câuă19:ă 2 5 9 7 343 x x    Nh ận th y: 3 343 7  nên ta có phương trình tương đương: 2 2 2 5 9 3 5 6 3 x x x x x x              V ậy 1 2 5 x x   . V ậyăđápăánăA. Ngoài ra khi ra được phương trình bậc hai như trên ta có thể áp dụng ngay định lý Viet để giải v ới công thức 1 2 b x x a    Câuă20: Ta có 3 2 3 3 1 3 log log 3 2 3 3     V ậyăđápăánălàăA Câuă21: 2 2 1 dx x   Đổi biến 2 1 x t   . Ta có 2 dt dx  Ta được 2 1 2 2 dt

C t

t     Tr ở l i phép đổi biến ta được: 1 2 4

C x

  C n chú ý giữa phương án A và C bởi vì 2 phương án tương đối giống nhau, chỉ khác nhau về d u. Đápăánă đâyălàăA. Câuă22: Ta có thể dễ dàng nhận ra 2 1 2 x x   nên ta đặt: 2 1 , 2 x t dt xdx    Đổi cận với x  thì 1; 1 t x   thì 2 t  2 3 2 2 1 1 2 2 1 2 2 1 2 3 3 3 3 t t I dt        ĐápăánălàăB Câuă23:ăĐặt: 2sin 2cos x t dx tdt    Đổi cận: với x  thì t  , v ới 1 x  thì 6 t   2 2 4 4 4sin 2cos x t t     do cost  trong kho ảng từ 0 đến 6  V ậy 6 I dt    . ĐápăánălàăA Câuă24: Ta có: 1 1 5 5 2 2 1 1 I x x dx x x dx        nên A đúng. Thay: 1 n x   ta có: dn dx  và 1 x n   Ta có: 1 5 1 n n dn   nên D đúng. 1 1 7 6 5 1 7 6 n n I n n dn            nên C sai. V ậyăđápăánălàăC Câuă25: Phân tích: Đây là bài toán khá là khó, đòi hỏi áp dụng nhiều kĩ thuật phân tách cũng như tính tích phân. Với d ng tích phân với số 2 ax b cx dx e    thì phương pháp làm như sau: Ta tách biểu thức thành 2 thành ph n đó là: 2 2 2 2 k cx d kd cx dx e cx dx e cx dx e         và 2 k cx dx e   Áp dụng ta tách biểu thức thành: 2 2 52 3 1 ; 2 3 2 2 3 2 x x x x x       ta được: 2 2 2 2 52 3 1 2 3 2 2 3 2 x I dx dx x x x x          2 2 2 2 5 2 1 3 2 2 3 2 2 2 1 x x d x x dx x x x x                2 2 2 5 1 ln 3 2 ln 1 ln 2 2 2 x x x x        5 5 1 1 1 5 5 1 1 ln12 ln 2 ln 3 ln 4 ln 2 ln 3 ln 4 3ln 2 ln 4 ln 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2           2ln 3 3ln 4 3ln 2 2ln 3 3ln 2      V ậyăđápăánălàăB Câuă26: Hoành độ giao điểm của P và d là nghiệm phương trình: 2 2 1 0, 4 x mx m m          Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 2 , x x th ỏa mãn: Theo định lý Viet kết hợp yêu c u: 1 2 1 2 1 2 1 x x m x x x x           Ta có: 2 2 1 1 2 2 2 1 1 x x x x S mx x dx mx x dx          2 1 2 3 2 3 2 3 2 2 1 1 2 1 2 3 2 3 2 3 x x mx x mx x mx x x x x          2 2 2 2 2 1 1 2 1 1 4 2 3 6 3 m m x x m m                     S có GTNN khi m  . ĐápăánălàăD. Câuă27: Ta có: 3 5sin 3 5cos f x x dx x x C       0 10 f  nên ta có 5 10 5

C C

    V ậy 3 5cos 5 f x x x    . Vì thế A và D là sai. L i có:   3 5 5 3 f        nên C đúng. Câuă28: Gọi   ; ; z a bi a b R    thay vào biểu thức ta có: 2 2 2 2 a bi z a bi bi z bi bi z          Ta th y không thể nào tồn t i số thực z thỏa mãn điều kiện trên vì một bên là ph n thực, một bên là ph n ảo. ĐápăánălàăA. Câuă29: Trước hết, ta rút gọn số phức: 2 5 2 1 5 2 2 5 i i i i        V ậy modun của số phức là 5. ĐápăánăC Câuă30:ăTa có: 2 1 1 2 3 3 2 3 6 2 3 10 z z z i i i i i i i              V ậy 1 1 2 10 z z z   . ĐápăánăB Câuă31:ăTa c n rút gọn biểu thức trước: 2 1 1 1 1 2 2 2 1 1 2 z i i z i i i z i z i               Đặt z a bi z a bi      ta có: 2 1 1 2 2 2 2 1 2 a bi i a bi i a b a b i b a b i                1 3 3 2 3 2 1 3 a a b a b a b i a b b                        V ậy modun của số phức c n tìm là: 2 2 1 1 2 2 3 3 9 3                 . ĐápăánăA. Câuă32: Ta có: 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 4 4 3 2 3 2. 4 3 14 2 3 z i z z z i z z z i                       V ới bài toán này, ta có thể sử dụng chức năng giải phương trình bậc 2 trên máy tính CASIO, ta có thể nhận được kết quả 1 z và 2 z m ột cách nhanh chóng hơn. ĐápăánălàăC Câuă33:ăGọi z a bi z a bi        2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 1 a a b a bi a bi a b a ab b i a b                     T ừ phương trình 2, ta có 2 trường hợp: N ếu 2 0, 1 0 b a a     vô nghiệm 2 1 7 1 7 1 7 7 1 1 1 2 4 2 2 4 4 2 a b z z i i                V ậy modun của số phức là 1. ĐápăánălàăC Câuă34: Phân tích bài toán: Nếu 2 z là số thu n ảo thì z phải có d ng là 1 ; 1 a i a i   với a là số thực. L i có: 2 2 1 1 2 1 1 1 1 z i z i z z i z i                     V ậy có 4 số phức thỏa mãn. ĐápăánăD Câuă35: Ta nên rút gọn vế phải trước: 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 4 5 2 i i i i i i           Ta có: 5 2 z i   T ới đây có r t nhiều b n sẽ nhanh chóng chọn đáp án là 2 nhưng đây không phải là z. Ta phải thêm bước tìm z nữa. Đáp án đúng là - 2 . Đáp án A. Câuă36: ĐápăánăD     4;1; 10 , 8; 2;5

AB BC

     Ta có tích vô hướng: . 8 4 1. 2 10.5 84 AB BC         Câuă37: Phân tích: Hình bình hành có tâm là trung điểm 2 đường chéo nên tâm của nó là trung điểm của AB.     1;1;0 1;1;0 OA A         1;1;0 1;1;0 OB A   V ậy trung điểm của AB có tọa độ là   1 1 1 1 0 0 ; ; 0;1;0 2 2 2            ĐápăánălàăA Câuă38: Trước hết ta c n tìm vecto pháp tuyến của mpABC ; n AB n AB AC n AC             Ta có   2;3; 4 n   Do A n ằm trong mpABC nên ta có phương trình: 2 0 3 2 4 1 2 3 4 2 x y z x y z            ĐápăánălàăB Câuă40: Ta có 2 2 2 2 2 1 1 2, 1 1 1 3 a c        nên A, B đúng. L i có: . a b a b    nên C đúng . 2 c b c b    là sai nên đáp án là D. Câuă41: Ta có: Trên mặt phẳng Oxy ta l y hai điểm 3;0; 0;4 B C thì ba người mà ta đang xét nằm ở ba vị trí là ; ; O B C và ta c n tìm điểm M thỏa mãn: MO MB MC   đ t giá trị nhỏ nh t. Ta có hai cách làm: + M ột là gọi ; H K là hình chiếu của M lên ; OB OC sau đó đặt ; MH x MK y   r ồi tiếp tục gi ải. + Hai là ta dựng các tam giác đều ; OBX OMI như hình vẽ. Khi đó, ta có: OIX MO+MB+MC=CM+MI+IX OMB CX    x ảy ra khi: , , , C M I X th ẳng hàng. Điểm M là giao điểm của CX và đường tròn ngo i tiếp OBX . Ta có: , X x y . Khi đó:   2 2 2 2 3 9 2 3 3 3 3 9 2 x x y XO XB OB x y y                         Do X n ằm dưới trục hoành nên: 3 3 3 ; 2 2 X          . Khi đó ta có: 4 24 9 3 : 4 3 37 3 3 4 2 2 x y CX x y            2 2 3 3 : 3 2 2 OBX x y                   Do đó, điểm M là nghiệm của hệ: 2 2 2 2 24 9 3 4 37 24 9 3 3 3 4 3 37 2 2 3 3 3 2 2 x y y y x y                                                     2 2 24 9 3 3 3 3 3 37 2 2 2 y y y                                       2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 2 2 2 3 3 3 24 9 3 3 37 3 24 9 3 2 2 37 2 37 24 9 3 24 9 3 37 1 37 37 y y x M X loai y y                                                                  3 1088 1296 3 486 136 3 2 2188 432 3 547 108 3 y y          24 9 3 1702 296 3 24 9 3 46 8 3 1320 606 3 . 37 547 108 3 547 108 3 547 108 3 x x                  Do đó ta có điểm: 1320 606 3 486 136 3 ; 547 108 3 547 108 3 M             0, 7512;0, 6958 M Nên: 6, 77 OM BM CM km    .V ậyăđápăánăđúngălàăC Câuă42: Nh ận xét: S tiếp xúc với mặt phẳng thì bán kính mặt c u chính là khoảng cách từ I tới mặt ph ẳng. T a có   2 2 2.2 2.1 1 3 , 2 2 2 1 R d I          . V ậyăđápăánălàăA Câuă43: Ta có: . 9 6 3 2 2 ABA AB AA AA S AA      2 1 6 . 3 . 9 3 3 4

ABC

V S AA    ĐápăánălàăB. Câuă44: Áp dụng công thức tính thể tích hình chóp khi đã biết diện tích và đường cao: 3 2 1 1 16 . 2 3 3 3 Aa= a V S h a   ĐápăánălàăB Câuă45: K ẻ HB vuông góc với AC. Ta có: 30 o SA ABC SA HB HB SAC HB SH HSB          tan 30 6 tan 30 o o HB HB SH a SB      Xét tam giác SAH vuông t i A nên: 2 3 2 2 1 2 4 2 .2 3 2 3 a a SA SH AH a V a       ĐápăánălàăC Câuă46: Ta có: 2 1 9 . 2 2 SAB a SA SB S SA SB     SC SA SC SAB SC SB        3 3 1 27 9 . 3 6 2 SABC SAB a a V SC S     Đáp án là C Câuă47: Ta có: 3 3 30 cos 30 3 2 2 o o

AC a

SCA AC a SC       3 2 3 1 3 9 sin 30 . . 2 3 4 32 o SA a a SA V SA AC SC       V ậyăđápăánălàăB Câuă48: Ta k ẻ SH BC  Do   SBC vuông góc với mặt phẳng đáy nên mọi đường vuông góc với giao tuyến và nằm trên mặt phẳng này sẽ vuông góc với m ặt phẳng kia. Do SH BC SH ABC    Hay SH chính là đường cao của hình chóp. Xét tam giác SBC đều và có c nh BC a  nên ta có: 3 .sin 60 2 o SH SC a   Xét tam giác

ABC

vuông cân t i A có: 2 a AC AB   Ta có: 2 2 2 4 2. 2

ABC

a a S   2 3 1 1 3 3 . . . 3 3 4 2 24

ABC

a a a V S SH    V ậyăđápăánălàăC Câuă49:ă Xét tam giác SAB có: 2 2 2 2 2 2 3 4 SA SB a a a AB      Theo định lý Phythago đảo, tam giác SAB vuông t i S. K ẻ SH AB  Do       SAB ABCD SH ABCD    Hay nói cách khác SH là đường cao của hình chóp. Xét tam giác SAB vuông t i S, đường cao SH, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có : 2 2 2 1 1 1 SA SB SH   2 2 2 2 1 1 1 4 3 3 SH a a a     3 2 a SH   Tính diện tích ABCD, ABCD là hình vuông có c nh là 2a nên ta có : 2 2 2 4 ABCD S a a   Tính thể tích hình chóp : 3 2 1 1 3 2 3 . .4 . 3 3 2 3 ABCD a a V S SH a    V ậyăđápăánălàăA. Câuă50: K ẻ SH AC  . Do       SAC ABCD SH ABCD    Hay SH là đường cao của hình chóp L i có ABCD là hình vuông nên 2 AC

BD a

  Xét tam giác SAC vuông t i S, tho định lý Pythago ta có: 2 2 2 2 4 3 SA AC SC a a a      Xét tam giác SAC vuông t i S, đường cao SH. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 4 3 3 SH SA SC a a a      3 2 a SH   Tính diện tích ABCD Xét tam giác ABC vuông t i B ta có : 2 AC a  sin 45 2 2 AC AB AC a    2 2 2 2 2 ABCD S AB a a    Tính thể tích: 3 2 1 3 3 . .2 3 2 3 a a V a   . V ậyăđápăánălàăC S ăGDăăĐTăTháiăB̀nh Tr ngăTHPTăChuyênăTháiăB̀nh Đ THI TH THPTQG L N 1 MÔNăTOÁN Nĕmăḥc:ă2016ă– 2017