Đường thẳng y = 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Cả B và C đúng Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và có đúng 1 tiệm cận ngang Đồ thị

Câuă19ă: Cho hàm số 2 1 1 m x y x    . Xác định m để hàm số đ t giá trị nhỏ nh t bằng 4 trên đo n [-2;-1]

A. m=3

B . m= 5 3 C . m= 3  D . m= 13 2 Câuă20ă: Cho hàm số y f x  có 1 x Lim f x     và 1 4 x Lim f x    . Kh ẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

B. Đường thẳng y = 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

C. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

D. Cả B và C đúng

Câuă 21: Cho hàm số 2 3 2 3 2 1 2 2 x x x y x x x         . Kh ẳng định nào đúng trong những khẳng định sau :

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và có đúng 1 tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận đứng và đúng 1 tiệm cận ngang

Câuă22: Cho hàm số 3 2 y ax bx cx d     có đồ thị như hình vẽ dưới đây . Tính tỉ số b a A. b a =1 B . b a = -1

C .

b a =3 D . b a = -3 Câuă23ă: Phương trình 2 2 1 2 1 5 log 1 log x x     có 2 nghiệm 1 2 ; x x thì 1 2 1 1 x x  là: A. 3 8 B . 33 64 C . 5 D . 66 Câuă24: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. Hàm số log a y x  v ới a1 là 1 hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  B. Hàm số log a y x  v ới 0a1 là 1 hàm số đồng biến trên khoảng 0;  C. Hàm số log a y x  1 a   có tập xác định là R

D. Đồ thị các hàm số

log a y x  và 1 log 1 a y x a    thì đối xứng với nhau qua trục hoành Câuă25ă: Phương trình 2 2 log 3 10 3 x x m      có 2 nghiệm trái d u khi và chỉ khi

A. m2

B . m2 C . m4 D . m4 Câuă26ă: Một người gửi vào ngân hàng 100.000.000 vnđ , kì h n 1 năm thể thức lãi su t kép , v ới lãi su t 7,5 năm . Hỏi nếu để nguyên người gửi không rút tiền ra , và lãi su t không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm người gửi có được 165.000.000 vnđ

A. 9 năm

B . 6 năm C. 8 năm D . 7 năm Câu27ă: Tìm tập xác định của hàm số 5 0,5 3 5 y x x     

A. R

B. R\{-3} C . 5; \{ 3}    D. 5;   Câu28ă: Tính đ o hàm của hàm số 1 3 3 1 y x   trên khoảng 1 ; 3  A. 2 3 1 3 1 3 y x    B . 2 3 1 3 1 3 y x  

C .

2 3 1 3 1 y x   D . 2 3 1 3 3 1 y x   Câuă29: Rút gọn biểu thức : 2,8 5 4 . a a P a a   

A. P=