m B. D. 2 3 1 Câuă12. Cho hàm số 1;0 1; 1 R

A. 4 m m    B. 4 m m     C. 4 4 m m    

D. m

ột kết quả khác Câuă9. Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên chiếc chén th y ph n ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng 3 4 chi ều cao của nó. G ọi 1 2 , V V l n lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:

A. B.

C. D.

Câuă 10. Hình chữ nhật ABCD có ; 3 AD a AB a   ; quay hình chữ nhật một vòng quanh c nh AD ta được hình trụ có thể tích là A. 3 9 4  B. 3 4 a  C. 3 3 a  D. 3 9 a  Câuă11. Cho hàm số 7 2 5 y x   . S ố tiệm cận của đồ thị hàm số bằng

A. 2

B. 3

C. 1

D. Câuă12. Cho hàm số

4 2 2 1 y x x    . Kh ẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ; 1   và khoảng   0;1 B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   0;  C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   ; 1   và khoảng   0;1 D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   1;0  Câuă13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V với đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm c nh SC. Mặt phẳng qua AC’ và song song với BD cắt các c nh SB,SD l n lượt t i B’; D’. Khi đó thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’ bằng A. 3 V B. 2 3 V C. 4 V D. 2 V Câuă14. Cho , , , a b c d R  thỏa mãn: 3 2 3 2 a a  và 3 3 4 log log 4 5 a  . Ch ọn khẳng định đúng ?

A. 1;0

1 a b    B. 1; 1 a b  

C. 1;

1 a b    D. 1;0 1 a b     Câuă15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông c nh A. Tam giác SAB đều và n ằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính c u ngo i tiếp hình chóp là: A. 21 6 a B. 11 4 a C. 2 3 a D. 7 3 a Câuă16. Tam giác ABC vuông t i A c nh 6 AB  , c nh 8 AC  , M là trung điểm của c nh AC. Tính thể tích khối trong xoay do tam giác BMC qua 1 vòng quanh c nh AB là: A. 98  B. 108  C. 96  D. 86  Câuă17. Tập hợp giá trị m để hàm số   3 2 1 3 y mx mx m x      đồng biến trên R là: A. 3 0; 2       B. 3 ; 2      C. 3 0; 2       D.   3 ; 0 ; 2          Câuă18. Tìm m để hàm số 3 2 3 2 y mx x x m      đồng biến trên khoảng   3;0  ? A. m  B. 1 9 m  C. 1 3 m   D. m  Câuă19. Giá trị m để hàm số   3 2 2 3 3 1 y x x m x     đặt cực tiểu t i 2 x  là

A. 1

m   B. 1 m   C. 1 m   D. 1 m  Câuă20. Tập hợp nghiệm của phương trình     50 2 50 3 2 log 9 6