m = -2 m = 2. m = -52 x + y + 2z x + 3y + 4z S : x + 2 S : x - 2 1 m 4 m 7 m

Câuă41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2. Gọi M, N l n lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình tr ụ. Tính diện tích toàn ph n S tp c ủa hình trụ đó.

A. S

tp  4. B. S tp  2. C. S tp  6. D. S tp  10. Câuă42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều c nh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối c u ngo i ti ếp hình chóp đã cho.

A. V =

5 15 18  B. V = 5 15 54 

C. V =

4 3 27  D. V = 5 . 3  Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x – z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ? A. 4 1;0; 1. n    B. 1 3; 1; 2. n   C. 3 3; 1;0. n   D. 2 3;0; 1. n   Câuă44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt c u S : x + 1 2 + y – 2 2 + z – 1 2 = 9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S.

A. I

–1; 2; 1 và R  3.

B. I1;

–2; –1 và R  3.

C. I

–1; 2; 1 và R  9.

D. I1;

–2; –1 và R  9. Câuă45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A1; –2; 3. Tính khoảng cách d từ A đến P.

A. d =

5 9

B. d =

5 29

C. d =

5 29

D. d =

5 3 Câuă46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  có phương trình : 10 2 2 5 1 1 x y z      Xét mặt phẳng P : 10x + 2y + mz + 11  0, m là tham số thực. Tìm t t cả các giá trị của m để m ặt phẳng P vuông góc với đường thẳng .

A. m = -2

B. m = 2.

C. m = -52

D . m = 52 Câuă47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0; 1; 1 và B1; 2; 3. Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. x + y + 2z – 3  0. B. x + y + 2z – 6  0. C. x + 3y + 4z – 7  0. D. x + 3y + 4z – 26  0. Câuă48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt c u S có tâm I2; 1; 1 và mặt phẳng P : 2x + y + 2z + 2 = 0. Bi ết mặt phẳng P cắt mặt c u S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt c u S. A. S : x + 2 2 + y + 1 2 + z + 1 2 = 8. B. S : x + 2 2 + y + 1 2 + z + 1 2 = 10.

C. S : x - 2

2 + y - 1 2 + z - 1 2 = 8. D. S : x - 2 2 + y - 1 2 + z - 1 2 = 10. Câuă49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1; 0; 2 và đường thẳng d có phương trình : 1 1 1 1 2 x y z     .Vi ết phương trình đường thẳng  đi qua A, vuông góc và cắt d. A. 1 2 : . 1 1 1 x y z      B. 1 2 : . 1 1 1 x y z       C. 1 2 : . 2 2 1 x y z      D. 1 2 : . 1 3 1 x y z       Câuă50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1; –2; 0, B0; –1; 1, C2; 1; –1 và D3; 1; 4. Hỏi có t t cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?

A. 1 m

ặt phẳng.

B. 4 m

ặt phẳng.

C. 7 m

ặt phẳng. D. Có vô số mặt ph ẳng. H NG D N GI I CHI TI TăĐ THI MINH HỌAăTHPTăQGă2017ăMÔNăTOÁN 1D 2C 3B 4D 5A 6A 7C 8B 9D 10C 11A 12B 13B 14A 15C 16B 17D 18A 19C 20D 21A 22A 23A 24C 25C 26C 27A 28D 29D 30A 31B 32B 33C 34C 35A 36D 37D 38B 39D 40C 41A 42B 43D 44A 45C 46C 47A 48D 49B 50C Câuă1.ĐápăánăD D ựa vào đồ thị hàm số ta lo i đi 2 đáp án A và C. D ựa vào đồ thị hàm số ta suy ra bảng biến thiên của hàm số có d ng x - ∞ x 1 x 2 +∞ y’ + 0 - 0 + y Như vậy ta th y y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt và y’ trái d u với hệ số của a nên hệ số a 0 V ậy ta chọn đáp án D A sai vì đồ thị hàm số bậc 2 chỉ có một điểm cực trị. B sai vì khi x tiến đến dương vô cùng thì y tiến đến âm vô cùng. C sai vì đồ thị hàm số trùng phương nhận trục Oy là trục đối xứng. Câuă2.ăĐápăánăC Vì lim 1 x f x   nên hàm số có tiệm cận ngang y = 1 Vì lim 1 x f x    nên hàm số có tiệm cận ngang y = –1 V ậy hàm số có 2 tiệm cận ngang Câuă3.ăĐápăánăB 4 3 2 1 8 y x y x     V ới x ∈ 0;+∞ ⇒ y’ 0 ⇒ Hàm số đồng biến trên 0;+∞ V ậy chọn đáp án B Câu 4.Đápăán:ăD Câuă5.Đápăán:ăA Ta có: 3 3 2 y x x    2 3 3 1 y x y x       x - ∞ -1 1 +∞ y’ + 0 - 0 + y 4 Ch ̣năđápăánă:ăA Câuă6.ăĐápăánăA 2 2 2 2 2 3 1 2 1 3 2 3 1 1 1 3 x y x x x x x x y x x x loai y x TM                     Có y2 = 7; y3 = 6; y4 = 19 3 [2;4] min 6 y   Câuă7.Đápăán:ăC Ph ương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là: 3 3 2 2 2 2 3 3 2 x x x x x x x x y               V ậy chọn đáp án C Câuă8.ăĐápăánăB 4 2 3 2 2 2 1 4 4 4 y x mx y x mx y x x m x x m                 D ựa vào đây ta th y m phải là 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta lo i đi đáp án C và D Th ử với đáp án B: với m = -1 ta có y’ = 0 có 3 nghiệm x = 0; x = -1; x = 1 y0= 1; y -1 = 0; y1 = 0  3 điểm cực trị của là: A0;1; B-1;0; C1;0 Ta th ử l i bằng cách vẽ 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ và tam giác này vuông cân. Câuă9.ăĐápăánăD Để hàm số có 2 tiệm cận ngang thì phải tồn t i lim lim x x y y   

2 2 1 1 1 1 lim lim lim , 1 1 x x x x x y m mx m x           t ồn t i khi m 0

2 2 1 1 1 1 lim lim lim 1 1 x x x x x y m mx m x             , t ồn t i khi m 0 Khi đó hiển nhiên lim lim x x y y    V ậy m 0. Câuă10.ăĐápăán:ăC Th ể tích của hộp là 3 2 2 1 1 4 12 2 12 2 12 2 . .4 12 2 . 128 4 4 27 x x x x x x x          D u b ằng xảy ra khi 4 12 2 2 x x x     V ậy x = 2 thì thể tích hộp lớn nh t Câuă11:ĐápăánăA 2 2 2 2 2 1 1 tan tan 2 2 cos cos tan cos tan x m x m x x y x m x x m         Hàm số đồng biến trên 0; 4        khi và chỉ khi hàm số xác định trên 0; 4        và y’ ≥ 0 ∀ x ∈ 0; 4        tan , 0; 4 1 2 2 x x m m m                          Ch ọn A Câuă12:ăĐápăánăB Đk: x 1 pt  x – 1 = 64  x = 65 Câuă13:ăĐápăán:ăB y’ = 13 x .ln13 Câuă14:Đápăánă:ăA Điều kiện: x 1 3 BPT  3x – 1 8  x 3 K ết hợp điều kiện ta được x 3 Câuă15:ăĐápăán:ăC 2 2 3 ; 1 3; x x x          Câuă16:ăĐápăánăB 2 2 2 2 1 2 .7 1 7 2 .ln 7 .ln 2 ln 2 ln 7 x x x x f x x x x x             Câuă17:ăĐápăánăD. 2 1 1 1 1 log log 1 log log 2 2 2 2 a a a a ab ab b b      Câuă18:ăĐápăánăA 2 2 1 4 4 4 . 1 ln 4 1 2 1 ln 2 4 2 x x x x x x y x x y         Câuă19:ăĐápăánăC 2 3 3 3 6 3 3 3 1 2 log 45 log 3 .5 2 log 5 2 log 45 1 log 6 log 2.3 1 log 2 1 ab a b ab b a            Câuă20:ăĐápăánăD Câuă21:ăĐápăánăA Lãi su t 12 năm = 1 tháng do vay ngắn h n Sau tháng 1, ông A còn nợ 100.1,01 – m triệu Sau tháng 2, ông còn nợ 100.1,01 – m.1,01 – m = 100.1,01 2 – 2,01m triệu Sau tháng 3, ông hết nợ do đó 100.1,01 2 – 2,01m.1,01 – m = 100.1,01 3 – 3,0301m = 0 = m 3 100.1, 01 3  tri ệu đồng Câuă22ăĐápăánăA Câuă23ăĐápăánăA 3 1 2 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 . 3 3 2 x x dx x dx C x x C             Câuă24ăĐápăánăC Ô tô còn đi thêm được 2 giây. Quãng đường c n tìm là : 2 2 2 2 5 5 10 10 10 2 t s v t t dt t m           Câuă25ăĐápăánăC S ử dụng máy tính. I = 0. Chọn C Câuă26ăĐápăánăC Dùng máy tính kiểm tra từng đáp án hoặc 2 2 2 2 2 2 2 1 ln , , 2 ln 1 1 1 1 2 2 2 4 2 4 4 4 e dx x u x dv xdx du v x e e x x x e x e e e I dx                      Câuă27ăĐápăánăA Xét phương trình hoành độ giao điểm là 3 2 3 2 2 1 2 x x x x x x x x x x                  Do v ậy 1 1 3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 I x x x dx x x x dx x x x dx               1 4 3 4 3 3 2 3 2 2 2 2 1 8 5 37 2 2 2 4 3 4 3 3 12 12 x x x x x x x dx x x x dx x x                                Ch ọn A. Cáchă2:ăSử dụng máy tính nhé chú ý b m trị tuyệt đối, tức Abs của máy nhé Câuă28ăĐápăánăD Ta có 1 1 2 2 2 1 2 1 4 2 1 4 x x V x e dx x x e dx I                Đặt 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 1 1 2 2 2 x x x x du x u x x e I x x x e dx I e v dv e dv                           Đặt 1 1 2 2 2 1 2 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 3 1 2 2 2 4 4 4 2 x x x x x du dx u x e e e I x e dx e dv e dx v                       Do v ậy 2 1 5 4 e I   suy ra   2 5 V e    Cáchăkhác:ăb m máy tính Câuă29ăĐápăánăD 3 2 z i    ph n th ực là 3 và ph n ảo là 2. Câuă30ăĐápăánăA 2 2 1 2 1 2 3 2 3 2 13 z z i z z         Câuă31ăĐápăánăB G ọi , z x yi x y    Khi đó: 1 3 3 1 i z i x y x y i           3 1 1; 2. 1 0 2 x y x Q x y y                    Câuă32ăĐápăánăB Ta có: 2 5 2 5 2 5 2 5 3 3 . z i z i w iz z i i i i                Câuă33ăĐápăánăC Ta có: 2 4 2 2 2 4 12 3 3 z z z z z i z                   1 2 3 4 4 2 3 T z z z z        Câuă34ăĐápăánăC G ọi w a bi   , ta có   2 1 3 4 1 3 4 3 4 9 16 a b i i a b i w a bi i z i z i i                2 2 3 4 4 3 4 3 3 4 4 3 4 3 . 25 25 25 a b b a a b b a i z              Mà z = 4 nên 2 2 2 2 2 3 4 4 3 4 3 100 2 399 a b b a a b b            Theo gi ả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức 3 4 w i z i    là một đường tròn nên ta có 2 2 2 2 2 399 1 400 400 20 a b b a b r           Câuă35ăĐápăánăA Đặt c nh của khối lập phương là x x0 Suy ra: CC’ = x ; AC = x 2  AC’ = x 3 3 a x a    Th ể tích của khối lập phương bằng V = a 3 Câuă36 ĐápăánăD Ta có 3 2 . 2 2; 3 ABCD S ABCD a SA a S a V     Câuă37ăĐápăánăD Ta có 3 1 1 . . .6 .7 .4 28 6 6 ABCD V AB AC AD a a a a    D ễ th y 3 1 1 1 7 2 4 4 MNP MNDP BCD AMNP ABCD S S S V V a      Câuă38ăĐápăánăB - Đặt 2 3 1 4 . . 2 2 3 3 SH x V x a a x a       - Ta có 2 2 2 2 . 4 2 ; ; 2 ; 2 2. 3 4 2 a a a d B SCD d A SCD d H SCD HK a a       Câuă39ăĐápăánăD Đường sinh của hình nón có độ dài bằng đo n 2 2 2 BC AB AC a    Câuă40ăĐápăánăC Ban đ u bán kính đáy là R , sau khi cắt và gò ta được 2 khối trụ có bán kính đáy là 2 R Đường cao của các khối trụ không thay đổi Ta có: 2 2 2 1 2 1 . . ; 2 . 2 . 2 2 d d R R h V S h R h V S h h               Khi đó: 1 2 2 V V  Câuă41ăĐápăánăA Hình trụ có bán kính đáy r = 1, chiều cao h = 1 nên có 2 2 2 4 tp S r rh       Câuă42ăĐápăánăB Đặt R là bán kính mặt c u ngo i tiếp khối chóp D ựng hình như hình bên với IG là trục đường tròn ngo i tiếp tam giác ABC và IG’ là trục đường tròn ngo i tiếp tam giác SAB Ta có: 3 3 6 ; 6 6 6 G H GH IH     Do v ậy 2 2 3 15 4 5 15 6 3 54 R IH HA V R         Câuă43ăĐápăánăD Có P: 3x + 0y – z + 2 = 0 nên 3;0;–1 là 1 VTPT của P. Chọn D Câuă44ăĐápăánăA D ễ dàng có ngay 1;2;1; 9 3 I R    Câuă45ăĐápăánăC 2 2 2 3.1 4. 2 2.3 4 5 ; 29 3 4 2 d A P         Câuă46ăĐápăánăC Đường thẳng ∆ nhận 5;1;1 là 1 VTCP P nh ận 10;2;m là 1 VTPT d ⊥ P ⇔ 5.10 + 1.2 + 1.m = 0 ⇔ m = –52 Câuă47ăĐápăánăA Ta có: 1;1; 2 AB   phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là: x + y + 2z – 3 = 0 Câuă48ăĐápăánăD

2 2 2 2.2 1 2.1 2 ; 3 2 1 2 d d I P         Bán kính mặt c u là 2 2 2 2 2 1 10 : 2 1 1 10 R d S x y z           Câuă49ăĐápăánăB Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc d: x – 1 + y + 2z – 2 = 0 ⇔ x + y + 2z – 5 = 0 P Giao d và P là B2;1;1 Phương trình đường thẳng c n tìm là AB: 1 2 1 1 1 x y z      Câuă50ăĐápăánăC Ta có: 1;1;1; 1;3; 1; 2;3; 4 AB AC AD      Khi đó: ; . 24 AB AC AD        do v ậy A,B,C,D không đồng phẳng Do đó có 7 mặt phẳng cách đều 4 điểm đã cho bao gồm. + M ặt phẳng qua trung điểm của AD và song song với mặt phẳng ABC + M ặt phẳng qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng ACD + M ặt phẳng đi qua trung điểm của AC và song song với mặt phẳng ABD + M ặt phẳng đi qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng BCD + M ặt phẳng qua trung điểm của AB và CD đồng thời song song với BC và AD + M ặt phẳng qua trung điểm của AD và BC đồng thời song song với AB và CD + M ặt phẳng qua trung điểm của AC và BD đồng thời song song với BC và AD Đ THI TH THPT QU CăGIAăMÔNăTOÁNă– Đ S 1 Th yăTrí Th ời gian làm bài: 90 phút Câuă1ă: Giao điểm của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x    và đường thẳng y=3x+11 có tung độ bằng: