1 2 D. 2 y 1 2 a 2a 3a  1 2 4

A. 3 3 3 a B. 3 3 6 a C. 3 3 a D. 3 2 3 a Câuă29: Biểu thức   6 5 3 . . x x x x  vi ết dưới d ng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là A. 2 3 x B. 5 2 x C. 7 3 x D. 5 3 x Câuă30: Giá trị của   2 4log 5 1 a a a   là: A. 8 5 B. 2 5 C. 4 5 D. 5 Câuă31: Điểm cực đ i của đồ thị hàm số 4 2 1 3 2 2 y x x    là ? A. 5 3; 2        B.   0; 2 C. 5 3; 2         D.   2; 0 Câuă32: Đồ thị hàm số 2 2 1 4 x y x    có bao nhiêu đường tiệm cận ngang ?

A. 1

B. 2

C. D.

3 Câuă33: Cho 1 ln 1 y x   . H ệ thức liên hệ giữa y và y không phụ thuộc vào x là:

A. 2 y 1

y   B. y e y  

C. 2

yy   D. 4e y y   Câuă34: Một hình nón có thể tích bằng 3 4 3 a  và bán kính của đường tròn đáy bằng 2a. Khi đó, đường cao của hình nón là:

A. a

B. 2a

C. 2 a

D. 3a

Câuă35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân t i đỉnh B, SA vuông góc v ới đáy, 2 2

AC a

 , góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Th ể tích khối chóp S.ABC là A. 3 4 6 3 a B. 3 3 a C. 3 4 3 a D. 3 8 6 3 a Câuă36: Phương trình 2 log 3log 2 4 x x   có tập nghiệm là: A.   4;16 B.   2;8

C. 

D.   4;3 Câuă37: Giá trị của     4 2 log log , 0 1 a a a   là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. Câuă38: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có c nh bằng a. Khi đó thể tích khối chóp BCC’D’ bằng A. 3 3 a B. 3 6 a C. 3 2 3 a D. 3 2 a Câuă39: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N l n lượt là trung điểm của AB, AC, l y điểm P thuộc AD sao cho 2 AP PD  . Khi đó tỉ số thể tích AMNP ABCD V V b ằng A. 1 12 B. 1 3 C. 1 6 D. 3 8 Câu 40: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. ln y x  B. ln y x  C.   ln 1 y x   D. ln 1 y x   Câuă41: Cho hàm số   4 2 3 9 10 y mx m x     . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị. A. 1 2 m m        B. 3 3 m m        C. 3 1 m m       D. 1 3 m m       Câuă42: Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8 cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6 cm. Cắt kh ối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4 cm. Diện tích của thiết diện được t o thành là: A. 2 16 5 cm B. 2 32 3 cm C. 2 32 5 cm D. 2 16 3 cm Câuă43: Cho hình chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD là điểm I thu ộc AD sao cho 7 2 , 2 a AI ID SB   , ABCD là hình vuông có c nh bằng a. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: A. 3 2 6 a B. 3 11 12 a C. 3 11 18 a D. 3 2 18 a Câuă44: Tìm giá trị m để hàm số 3 2 1 3 x y mx mx      ngh ịch biến trên R. A. 1 m m      B. 1 m m      C. 1 m   D. 1 m   Câuă 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC  vuông cân ở B, 2,

AC a

SA a   và   SA ABC  . G ọi G là trọng tâm của SBC  , m ột mặt phẳng    đi qua AG và song song vsơi BC cắt SC, SB l n lượt t i M, N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng A. 3 4 27 a B. 3 4 9 a C. 3 4 27 a D. 3 2 27 a Câuă46: Một hình trụ ngo i tiếp một hình lập phương c nh a. Thể tích của khối trụ đó là: A. 3 1 2 a  B. 3 1 4 a  C. 3 1 3 a  D. 3 a  Câuă47: Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Nam đ̃ vào trường i học Bách Khoa Hà Nội. Kỳ I của năm nh t g n qua, kỳ II sắp đến. Hoàn cảnh không được tốt nên gia đình r t lo lắng về việc đóng học phí cho Nam, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một ph n mảnh đ t hình chữ nhật có chu vi 50 m, l y tiền lo cho vi ệc học của Nam cũng như tương lai của em. Mảnh đ t còn l i sau khi bán là một hình vuông c nh bằng chiều rộng của mảnh đ t hình chữ nhật ban đ u. Tìm số tiền lớn nh t mà gia đình Nam nhận được khi bán đ t, biết giá tiền 2 1m đ t khi bán là 1500000 VN đồng. A. 112687500 VN đồng. B. 114187500 VN đồng. C. 115687500 VN đồng. D. 117187500 VN đồng. Câuă 48: Người ta muốn xây một bồn chứa nước d ng kh ối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chi ều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó l n lượt là 5 m, 1m, 2m hình vẽ bên. Biết m̃i viên g ch có chiều dài 20 cm, chiều rộng 10 cm, chiều cao 5 cm. H ỏi người ta sử dụng ít nh t bao nhiêu viên g ch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn ch ứa bao nhiêu lít nước? Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể A. 1182 viên; 8800 lít B. 1180 viên; 8820 lít C. 1180 viên; 8800 lít D. 1182 viên; 8820 lít Câuă49: Từ một khúc g̃ tròn hình trụ có đường kính bằng 40 cm, c n xả thành một chiếc xà có tiết diện ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng x của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nh t. A.   3 34 17 2 2 x cm   B.   3 34 19 2 2 x cm   C.   5 34 15 2 2 x cm   D.   5 34 13 2 2 x cm   Câuă50: Hai thành phố A và B cách nhau m ột con sông. Người ta xây dựng một cây c u EF b ắt qua sông biết rằng thành phố A cách con sông một khoảng là 5 km và thành phố B cách con sông một khoảng là 7 km hình vẽ, biết tổng độ dài   24 HE HF km   . H ỏi cây c u cách thành phố A một khoảng là bao nhiêu để đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nh t i theo đường AEFB A. 5 3km B. 10 2km C. 5 5km

D. 7,5km