2 4 6 2 3 4 a 3 3a  3 4 2 1 30 d thi th toan co dap an va gii chi

A. 2

B. 4

C. 6

D. 2 3

Câuă 19: Cho hàm số 2 1 1 x y x    có đồ thị C. Tìm các giá trị của m để đường thẳng : 1 d y x m    cắt đồ thị hàm số C t i hai điểm phân biệt A, B sao cho 2 3 AB  A. 2 3 m  

B. 4

10 m   C. 2 10 m   D. 4 3 m   Câuă20: Cho log3 a  và log5 b  . Bi ểu diễn 30 log 8 theo a, b ta được kết quả là A.   3 1 1 b a   B.   3 1 1 b a   C.   3 1 1 b a   D.   3 1 1 a b   Câuă21: Cho lăng trụ ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. , 3 AB a AD a   . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ABD theo a là: A. 3 3 a B. 3 4 a C. 3 2 a D. 3 6 a Câuă22: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức   2 1 log 3 x P x x    có nghĩa là: A.   0;3 B.     0;3 1 C.   ; 0  D.     0;3 \ 1 Câuă23: Cho 2 3 log 5 ;log 5 a b   . Tính 6 log 1080 theo a và b ta được: A. 1 ab a b   B. 2 2 a b ab a b    C. 3 3 a b ab a b    D. 2 2 a b ab a b    Câuă24: Cho khối chóp tam giác S.ABC có SBA và SBC cùng vuông góc với ABC, đáy ABC là tam giác đều c nh a, SC bằng 7 a . Đường cao của khối chóp SABC bằng A. a B. 2 2 a C. 6 a D. 5 a Câuă25: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân t i A c nh AB b ằng 3 a , góc giữa AC và ABC bằng 45 . Khi đó đường cao của lăng trụ bằng:

A. a

B. 3

a C. 2 a

D. 3a

Câuă26: Cho phương trình 2 ln 3ln 2 x x    . Tập nghiệm phương trình đã cho là: A.   2 e B.   e C.   2 ; e e

D. 

Câuă27: Cho   4 ln 1 y x   . Khi đó   1 y có giá trị là:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câuă 28: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, 2 , ,SA a, AB a BC a    SB a 3  , SAB vuông góc với ABCD. Khi đó thể tích của khối chóp SABCD bằng A. 3 3 3 a B. 3 3 6 a C. 3 3 a D. 3 2 3 a Câuă29: Biểu thức   6 5 3 . . x x x x  vi ết dưới d ng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là A. 2 3 x B. 5 2 x C. 7 3 x D. 5 3 x Câuă30: Giá trị của   2 4log 5 1