XAC Đ NH ĐI U KI N S D NG MAY MÓC TRONG CAC ĐO N I

4.3. XAC Đ NH ĐI U KI N S D NG MAY MÓC TRONG CAC ĐO N I

Ề Ệ Ử Ụ Ạ N N Đ NG : Ề ƯỜ Ph ng án 1: ướ + Đo n I ạ : T Km0+000.00 đ n KM1+740.29 : ừ ế 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 1.5 ÷ 3.65. 2 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn, đào hoàn toàn, n a đào n a đ p. ặ ắ ồ ạ ắ ữ ữ ắ Trong đó chi u cao đ p l n nh t là 0.58m t i lý trình ề ắ ớ ấ ạ KM1+700.00, chi u cao đào ề l n nh t là 0.99m t i lý trình ớ ấ ạ KM1+531.44 3 Chi u dài đo n tuy n: L = 240.29m. ề ạ ế 4 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.11: D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 1:1 1:1 1:1 1:1 6 2 6 2 9.0 i n c = 1K Hình 4.12: D ng đào hoàn toàn ạ 1:1 .50 1:1 6 2 6 2 1:1 9.0 inc=1K Hình 4.13: D ng n a đào n a đ p ạ ữ ử ắ 5 C ly v n chuy n d c trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ọ ủ ạ + V i L ớ tb = 161.78m và đ c đi m đo n đ ng nói trên ta ch n máy ặ ể ạ ườ ọ ch đ o là máy xúc chuy n. ủ ạ ể + Đo n II ạ : T KM1+740.29 đ n KM2+126.45: ừ ế 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 0.5 ÷ 5.7. 2 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn. Trong đó chi u cao đ p l n nh t ặ ắ ồ ạ ắ ề ắ ớ ấ là 3.32m t i lý trình ạ KM1+906.64 3 Chi u dài đo n tuy n : L = 383.50m. ề ạ ế 4 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ Trang: 4 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.12:D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 5 C ly v n chuy n trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ủ ạ + C ly v n chuy n : M cách cu i tuy n 2,3Km. ự ậ ể ỏ ố ế + Ch n máy ch đ o : Ô tô t đ . ọ ủ ạ ự ổ + Đo n III: T KM2+126.45 đ n KM2+499.72: ạ ừ ế 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 1.6 ÷ 5.6. 2 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn, đào hoàn toàn, n a đào n a đ p. ặ ắ ồ ạ ắ ữ ữ ắ Trong đó chi u cao đ p l n nh t là 1.45m t i lý trình ề ắ ớ ấ ạ KM2+499.72, chi u cao đào ề l n nh t là 1.17m t i lý trình ớ ấ ạ KM2+300.00 3 Chi u dài đo n tuy n: L = 375.94m. ề ạ ế 4 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.12:D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 1:1 1: 1 1:1 1:1 6 2 6 2 9.0 inc=1 K Hình 4.13: D ng đào hoàn toàn ạ 1:1 .50 1:1 6 2 6 2 1:1 9.0 inc=1K Hình 4.14: D ng n a đào n a đ p ạ ữ ữ ắ 5 C ly v n chuy n trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ủ ạ + Chi u dài v n chuy n d c trung bình: L ề ậ ể ọ tb1 = 121.35m; L tb1 = 118.01m. Trang: 5 + V i c ly v n chuy n d c trung bình và đ c đi m đo n đ ng nói ớ ự ậ ể ọ ặ ể ạ ườ trên ta ch n máy ch đ o là máy xúc chuy n. ọ ủ ạ ể + Đo n IV: T KM2+499.72 đ n KM2+847.71: ạ ừ ế 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s =1.6 ÷ 2.95. 2 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn. Trong đó chi u cao đ p l n ặ ắ ồ ạ ắ ề ắ ớ nh t là 3.11m t i lý trình ấ ạ KM2+734.67 3 Chi u dài đo n tuy n : L = 347.99m. ề ạ ế 4 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.12:D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 5 C ly v n chuy n trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ủ ạ + C ly v n chuy n : M cách cu i tuy n 2,3Km. ự ậ ể ỏ ố ế + Ch n máy ch đ o : Ô tô t đ . ọ ủ ạ ự ổ + Đo n V ạ : T KM2+847.71 đ n KM3+178.30: ừ ế 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 4.0 ÷ 6.2. 1 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn, đào hoàn toàn, n a đào ặ ắ ồ ạ ắ ữ n a đ p. Trong đó chi u cao đ p l n nh t là 0.87m t i lý trình ữ ắ ề ắ ớ ấ ạ KM3+174.09, chi u cao đào l n nh t là 1.10m t i lý trình ề ớ ấ ạ KM3+000.00. 2 Chi u dài đo n tuy n: L = 330.59m. ề ạ ế 3 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.12:D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 1:1 1:1 1:1 1:1 6 2 6 2 9.0 i n c =1 K Hình 4.13: D ng đào hoàn toàn ạ Trang: 6 1:1 .50 1:1 6 2 6 2 1:1 9.0 inc=1K Hình 4.14: D ng n a đào n a đ p ạ ữ ữ ắ 5 C ly v n chuy n trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ủ ạ +C ly v n chuy n trung bình: L ự ậ ể tb 1 = 106.72m, L tb 2 = 107.47m, + V i c ly v n chuy n trung bình và đ c đi m đo n đ ng nói ớ ự ậ ể ặ ể ạ ườ trên ta ch n máy ch đ o là máy xúc chuy n. ọ ủ ạ ể

4.4. XAC Đ NH KH I L NG CÔNG TAC T NG PH