Tài li u: ê Yêu c u k thu t: ầ

 T t c nh ng cành nh và lá cây d n đ ng ra ngoài PVTC đ sau ấ ả ữ ỏ ồ ố ể này có th đ c dùng vào các m c đích khác. ể ượ ụ

2.3.4.3. D n đá m côi: ọ

ồ Trong đo n đ ng thi công không có đá m côi ạ ườ ồ  không c n thi công công tác ầ này. 2.3.4.4. Bóc đ t h u c : ấ ữ ơ -Đ t h u c là lo i đ t có l n nhi u t p ch t h u c , c ng đ th p, tính ấ ữ ơ ạ ấ ẫ ề ạ ấ ữ ơ ườ ộ ấ nén lún l n, co ngót m nh khi khô hanh nên ph i bóc b tr c khi đ p đ t n n ớ ạ ả ỏ ướ ắ ấ ề đ ng. ườ -Bóc đ t h u c có th làm th công, máy i, máy san, máy xúc chuy n, đào ấ ữ ơ ể ủ ủ ể thành l p m ng, d n đ ng ngoài PVTC, ho c máy xúc l t đào đ lên ô tô. C th ớ ỏ ồ ố ặ ậ ổ ụ ể trong tuy n ta dùng máy i đ bóc đ t h u c trên toàn b chi u dài tuy n. ế ủ ể ấ ữ ơ ộ ề ế -Bóc h u c và dãy c có th g p l i làm m t công tác trong tr ng h p sau: ữ ơ ỏ ể ộ ạ ộ ườ ợ + L p đ t h u c m ng 10-20cm khi dãy c đã bóc h t h u c . ớ ấ ữ ơ ỏ ỏ ế ữ ơ + L p đ t h u c không yêu c u tr l i cho tr ng tr t. ớ ấ ữ ơ ầ ả ạ ồ ọ

2.3.4.5. Dãy c : ỏ

Đ đ m b o n đ nh n n đ ng đ p trên s n d c, tr c khi đ p ph i ti n ể ả ả ổ ị ề ườ ắ ườ ố ướ ắ ả ế hành dãy c . ỏ Trên toàn tuy n ta có đ d c m t đ t 20 nên theo qui ph m thi công và ế ộ ố ặ ấ ạ nghi m thu 4447-87, ta ph i dãy c . Ta có th k t h p v a dãy c v a bóc l p đ t ệ ả ỏ ể ế ợ ừ ỏ ừ ớ ấ h u c . Ta s d ng máy i đ th c hi n công tác này. ữ ơ ử ụ ủ ể ự ệ

2.3.5. Lên khuôn đ ng Gabarit

ườ 2.3.5.1. M c đích: ụ - Ph i c đ nh nh ng v trí ch y u c a m t c t ngang n n đ ng trên th c ả ố ị ữ ị ủ ế ủ ặ ắ ề ườ ự đ a đ ng i thi công th y đ c, hình dung đ c hình nh n n đ ng tr c khi ị ể ườ ấ ượ ượ ả ề ườ ướ đào đ p nh m đ m b o thi công n n đ ng đúng thi t k v v trí, kích th c. ắ ằ ả ả ề ườ ế ế ề ị ướ Đ t các giá đo đ d c taluy đ th ng xuyên ki m tra đ d c taluy đào, đ p trong ặ ộ ố ể ườ ể ộ ố ắ quá trình thi công.

2.3.5.2. Tài li u: ê

- Tài li u dùng đ lên khuôn đ ng là b n thuy t minh t ng h p, b n v bình ệ ể ườ ả ế ổ ợ ả ẽ đ k thu t c a tuy n đ ng, b n v tr c d c k thu t, b n v tr c ngang chi ti t ồ ỹ ậ ủ ế ườ ả ẽ ắ ọ ỹ ậ ả ẽ ắ ế t i các c c, các tài li u v đ a hình và đ a ch t. ạ ọ ệ ề ị ị ấ

2.3.5.3. Yêu c u k thu t: ầ

ỹ ậ  Đ i v i n n đ p, công tác đ nh v khuôn đ ng bao g m vi c xác ố ớ ề ắ ị ị ườ ồ ệ đ nh cao đ đ t đ p t i tim đ ng và mép n n đ ng vai đ ng, xác đ nh chân ị ộ ấ ắ ạ ườ ề ườ ườ ị taluy đ p và v trí thùng đ u n u có. Các c c lên khuôn đ ng n n đ p th p ắ ị ấ ế ọ ườ ở ề ắ ấ đ c đóng t i v trí c c H c c 100m và c c đ a hình, n n đ p cao thì kho ng ượ ạ ị ọ ọ ọ ị ở ề ắ ả cách gi a các c c là 20 - 40m và đ ng cong cách nhau 5 -10m. ữ ọ ở ườ Trang: 15  Đ i v i n n đào, công tác đ nh v khuôn đ ng bao g m vi c xác ố ớ ề ị ị ườ ồ ệ đ nh cao đ đ t đào t i tim đ ng và mép n n đ ng vai đ ng, xác đ nh mép ị ộ ấ ạ ườ ề ườ ườ ị taluy đào và v trí rãnh biên, đ ng đ t th i n u có. Các c c lên khuôn đ ng đ u ị ố ấ ả ế ọ ườ ề ph i d i ra kh i PVTC. ả ờ ỏ  Đ i v i các rãnh biên các c c lên khuôn đ c đ t t i tim và mép ố ớ ọ ượ ặ ạ rãnh. + Kho ng cách t tim đ n chân taluy đ i v i n n đ p ả ừ ế ố ớ ề ắ Hình 2.4: S đ lên Gabarit n n đ ng đ p. ơ ồ ề ườ ắ l H =         H m B m n n . 2 ; l B =         H m B m n n . 2 + Kho ng cách t tim đ n mép taluy n n đào: ả ừ ế ề Hình 2.5: S đ lên Gabarit n n đ ng đào. ơ ồ ề ườ l K =          H m K B m n n . 2 l B =          H m K B m n n . 2 2.3.5.3.D ng c : ụ ụ -Máy kinh vĩ, máy thu bình, mia ỷ -Th c ch T ướ ữ -Th c đo đ d c taluy ướ ộ ố -Th c thép ướ -Sào tiêu -Dây ng n c, dây căng. ố ướ 2.3.5.4.K thu t: ỹ ậ -Xác đ nh v trí c c tim đ ng. ị ị ọ ườ -Đ t máy kinh vĩ ngay t i c c tim đ ng. ặ ạ ọ ườ -Trên đ ng th ng m các góc 90 ườ ẳ ở ph i và trái, trong đ ng cong, m các góc ả ườ ở h ng tâm, đo kho ng cách ngang, đóng các c c ch y u. ướ ả ọ ủ ế -Đóng sào tiêu t i các c c ch y u. ạ ọ ủ ế Trang: 16 l B l H B H H B 1:n H A 1:m H l B l K 1: n 1:m 1:m K K B -Xác đ nh các cao đ trên các sào tiêu b ng máy thu bình, th c ch T ho c ị ộ ằ ỷ ướ ữ ặ ng n c. ố ướ -Dùng th c đo taluy dóng các th c đo taluy. ướ ướ -Căng dây d i các c c lên khuôn có kh năng m t mát trong quá trình thi công ờ ọ ả ấ ra ngoài quá trình thi công.

2.3.6. Làm m ng rãnh thoát n