1.1.3. Các thông s k thu t c b n c a tuy n: ố ỹ
ậ ơ ả ủ
ế
Chi u dài tuy n: 2000m ề
ế Đ d c d c l n nh t s d ng: i
ộ ố ọ ớ
ấ ử ụ
dmax
= 19
00
. S đ ng cong n m: 4 đ ng cong.
ố ườ ằ
ườ S đ ng cong đ ng: 5 đ ng cong.
ố ườ ứ
ườ Bán kính đ ng cong n m nh nh t: R
ườ ằ
ỏ ấ
min
= 300m.
Bán kính đ ng cong đ ng nh nh t: R ườ
ứ ỏ
ấ
min
= 6000m. S đ ng cong b trí siêu cao: 4 đ ng cong.
ố ườ ố
ườ S đ ng cong b trí m r ng: 0 đ ng cong.
ố ườ ố
ở ộ ườ
S l ng công trình c ng: ố ượ
ố + Km0+600: C ng tròn 3Ø150.
ố + Km1+500: C ng tròn 1Ø100.
ố
1.1.4. Đo n tuy n thi t k ạ
ế ế ế
+ Lý trình: t KM0+0 ÷ KM2+00. ừ
+ Là đo n tuy n có c p thi t k là IV. ạ
ế ấ
ế ế
1.1.5. Công trình thoát n c
ướ
Trên đo n tuy n thi t k g m có 2 c ng thoát n c có đ c đi m sau:
ạ ế
ế ế ồ ố
ướ ặ
ể + Lý trình, kh u đ các công trình thoát n
c: ẩ
ộ ướ
+ Tính ch t: ấ
-T t c các c ng trên đ u là c ng không áp, c ng lo i 1. ấ ả
ố ề
ố ố
ạ Và c ng tròn 3Ø150 Km0+600; C ng tròn 1Ø100 Km1+500; coi nh đã đ
c xây ố
ố ư
ượ d ng tr
c đó và đã hoàn thành. ự
ướ
1.1.6. M t c t ngang n n đ ng
ặ ắ ề
ườ
+ B r ng n n đ ng: 7,0m
ề ộ ề
ườ + B r ng l đ
ng: 2 x 1,0 = 2m ề ộ
ề ườ + Đ d c ngang m t đ
ng: 2 ộ ố
ặ ườ + Đ d c ngang l đ
ng không gia c : 6 ộ ố
ề ườ ố
+ Đ d c taluy n n đ ng đào: 1 : 1
ộ ố ề
ườ + Đ d c taluy n n đ
ng đ p: 1 : 1,5 ộ ố
ề ườ
ắ + Chi u cao đ p l n nh t là 4,06m t i Km0+600; chi u cao đào l n nh t là
ề ắ ớ
ấ ạ
ề ớ
ấ 3,19m t i KM1+00,00.
ạ + Rãnh biên có kích th
c và hình d ng nh hình v : ướ
ạ ư
ẽ
Trang:
2
STT Lý trình
Đ ng kính
ườ cm
Chi u dài m ề
4 KM2+000.00
2Ø175 12
5 KM2+734,67
2Ø200 13
SHAPE \ MERGEFORMAT
Hình 1.1: M t c t ngang c a rãnh biên ặ ắ
ủ
1.1.7. M t c t ngang đi n hình ặ ắ
ể
+ N n đào hoàn toàn. N n đ p hoàn toàn. N n n a đào n a đ p. ề
ề ắ
ề ử
ử ắ
Hình2.1: D ng đào hoàn toàn. ạ
Hình2.2: D ng đ p hoàn toàn ạ
ắ
.
Trang:
3
40cm 120cm
40 cm
40cm 40cm
1:1 1:1
2 40
40
i
s
1:1 1:1
40 40
1:1 1:1
450 350
50 50
2 350
450 50 50
6 6
350 50 50
2 50
350
I
S
450 450
50
6 2
1:1.5 1:1.5
6
1:1 ,5
900 40
1:1 1:
1 is
4
Hình2.3: D ng n a đào, n a đ p. ạ
ử ử
ắ 1.1.8. Kh i l
ng đ t đào, đ p: ố ượ
ấ ắ
+ Trên đo n tuy n có các đo n đào đ p xen k nhau nên có th t n d ng đ t n n ạ
ế ạ
ắ ẽ
ể ậ ụ
ấ ở ề đào đ đ v n n đ p, chi u cao đào đ p trên đo n tuy n cũng t
ng đ i. Đo n có ể ổ ề ề
ắ ề
ắ ạ
ế ươ
ố ạ
chi u cao đào l n nh t 1.17m t i lý trình KM2+300 và đo n có chi u cao đ p l n ề
ớ ấ
ạ ạ
ề ắ ớ
nh t là 3.32m t i lý trình KM1+906.64. Đo n tuy n có kh i l ng đ p l n h n
ấ ạ
ạ ế
ố ượ ắ
ớ ơ
nhi u so v i kh i l ng đào, kh i l
ng đào đ p xen k nhau nh ng đo n đào có ề
ớ ố ượ
ố ượ ắ
ẽ ư
ạ kh i l
ng không l n so v i đo n đ p. Do v y ta ph i v n chuy n đ t t m v ố ượ
ớ ớ
ạ ắ
ậ ả ậ
ể ấ ừ ỏ ề
đ cho đ đ t đ p. ể
ủ ấ ắ
1.1.9. Đ ng cong n m