Máy san: Máy lu: Ô tô t đ : ư ổ

-V t lu đ u tiên cách mép đ ng ít nh t là 0,5m. ph n này, công nhân dùng ệ ầ ườ ấ Ở ầ máy đ m cóc c a hãng BOMAG, lo i BP2548 có năng su t 22,20 cu.yah, đ i ầ ủ ạ ấ ổ thành 22,200.7657 = 120 m 3 ca. V t lu sau ph i ch ng lên v t lu tr c t i thi u ệ ả ồ ệ ướ ố ể 15 ÷ 20cm. T i 1 v trí đ m th i gian kho ng 20 - 45 giây. ạ ị ầ ờ ả -Khi máy san v a làm xong thì cho lu vào đ m nén ngay đ tránh cho đ t không ừ ầ ể ấ b khô. Không phân đo n thi công dài quá vì n u lu không k p, đ t s b khô. Lúc đó ị ạ ế ị ấ ẽ ị ph i dùng đ n ôtô x t n c t i n c cho đ t ch m đ m b o đ m c a đ t ả ế ị ướ ướ ướ ấ ằ ả ả ộ ẩ ủ ấ ở tr ng thái t t nh t cho công tác lu lèn. ạ ố ấ -V i n n đ ng đào, ta ch có quá trình lu hoàn thi n nh m đ t o đ d c và ớ ề ườ ỉ ệ ằ ể ạ ộ ố đ b ng ph ng. ộ ằ ẳ c. Trình t lu n n đ ng ự ề ườ : Tr c khi đ m nén cho n n đ ng ta ti n hành đ m nén đo n th nghi m đ xác ướ ầ ề ườ ế ầ ạ ử ệ ể đ nh s l t lu lèn yêu c u trong t ng giai đo n đ m nén: ị ố ượ ầ ừ ạ ầ - V i n n đào: Ta không ti n hành lu s b và lu lèn ch t, ch có quá trình lu ớ ề ế ơ ộ ặ ỉ hoàn thi n . ệ - N n đ p: ề ắ + Lu s b : lu nh bánh c ng VM7706 c a hãng SAKAI, v n t c lu V ơ ộ ẹ ứ ủ ậ ố = 2kmh, s l t lu lèn 4 l tđi m. ố ượ ượ ể +Lu ch t: lu n ng bánh l p BW27RH c a hãng BOMAG, v n t c lu V ặ ặ ố ủ ậ ố = 4,0kmh, s l t lu lèn 12 l tđi m. ố ượ ượ ể + Lu hoàn thi n: Dùng lu n ng bánh c ng VM7708 c a hãng SAIKAI. ệ ặ ứ ủ Sau khi dùng máy san s a b m t n n đ ng đúng đ d c, v n t c lu V = 2 kmh, ử ề ặ ề ườ ộ ố ậ ố s l t lu lèn 4 lu tđi m. Ch th c hi n đ i v i l p đ t trên cùng tr c khi có ố ượ ợ ể ỉ ự ệ ố ớ ớ ấ ướ đi m d ng k thu t ho c nghi m thu n n đ ng. ể ừ ỹ ậ ặ ệ ề ườ

5.2.3. Các bi n pháp nâng cao năng su t thi công: ê

ấ 5.2.3.1. Máy xúc chuy n: ể - Gi m th i gian chu kỳ làm vi c c a máy ả ờ ệ ủ - Tăng h s s d ng th i gian, tăng h s ch a đ y thùng. ệ ố ử ụ ờ ệ ố ứ ầ - Ch n ph ng án xén đ t thích h p ọ ươ ấ ợ - Tăng t c đ ch y máy, b o đ m đ ng ch y máy luôn tr ng thái t t. ố ộ ạ ả ả ườ ạ ở ạ ố - Th ng xuyên c o s ch thùng, rút ng n th i gian đ đ t ườ ạ ạ ắ ờ ổ ấ - T n d ng v a xu ng d c v a xén đ t. ậ ụ ừ ố ố ừ ấ

5.2.3.2. Máy san:

- Nâng cao h s s d ng th i gian. ệ ố ử ụ ờ - Tăng t c đ ch y máy, gi m th i gian quay đ u. ố ộ ạ ả ờ ầ

5.2.3.3. Máy lu:

-Không nên b trí nhi u máy lu trên 1 di n thi công h p do máy lu ho t đ ng c n ố ề ệ ẹ ạ ộ ầ có m t không gian thích h p. ộ ợ Trang: 23 -C n ph i h p t t công tác đ m nén v i t t c các khâu khác trong công ngh thi ầ ố ợ ố ầ ớ ấ ả ệ công nh : v n chuy n đ t, tu i m, san r i đ t, bù ph … ư ậ ể ấ ớ ẩ ả ấ ụ -Xác đ nh t h p máy chính và máy ph xe t i n c, máy san … phù h p v i ị ổ ợ ụ ướ ướ ợ ớ năng su t. ấ - Ch n chi u dài đo n đ m nén h p lý. ọ ề ạ ầ ợ - Ch y đúng theo s đ lu đã thi t k . ạ ơ ồ ế ế

5.2.3.4. Ô tô t đ : ư ổ

- Nâng cao h s s d ng th i gian. ệ ố ử ụ ờ - Tăng t c đ ch y máy, gi m th i gian quay đ u. ố ộ ạ ả ờ ầ

5.3. THI T K ĐI U PH I Đ T N N Đ NG :

Ế Ế Ề Ố Ấ Ề ƯỜ 5.3.1. Thi t k đi u ph i đ t: ế ế ề ố ấ - Đi u ph i ngang ề ố - Đi u ph i d c ề ố ọ

5.3.1.1. Đi u ph i ngang: ề

ố Khi đi u ph i ngang c n chú ý các nguyên t c chung: ề ố ầ ắ - Khi l y đ t thùng đ u đ đ p n n đ ng t ng đ i cao ho c khi đào b ấ ấ ấ ể ắ ề ườ ươ ố ặ ỏ đ t n n đ ng t ng đ i sâu thì ta l y đ t ho c đ đ t v 2 phía đ rút ng n c ấ ở ề ườ ươ ố ấ ấ ặ ổ ấ ề ể ắ ự ly v n chuy n ngang. ậ ể - Khi đào n n đào và đ đ t th a v 2 bên ta luy thì tr c h t đào các l p ề ổ ấ ừ ề ướ ế ớ phía trên và đ v c 2 bên, sau đó đào các l p d i đ v phía có đ a hình th p. ổ ề ả ớ ướ ổ ề ị ấ - Khi đ p n n đ ng b ng thùng đ u thì tr c h t l y đ t thùng đ u phía ắ ề ườ ằ ấ ướ ế ấ ấ ấ th p đ p vào l p d i c a n n đ p, r i m i l y đ t thùng đ u phía cao đ p vào ấ ắ ớ ướ ủ ề ắ ồ ớ ấ ấ ở ấ ắ l p trên. ớ - T n d ng l y đ t ph n n n đào đ p sang ph n n n đ p n n đ ng có ậ ụ ấ ấ ở ầ ề ắ ầ ề ắ ở ề ườ m t c t ngang d ng n a đào n a đ p. ặ ắ ạ ữ ữ ắ - C ly v n chuy n ngang trung bình b ng kho ng cách gi a tr ng tâm ti t ự ậ ể ằ ả ữ ọ ế di n ngang ph n đào v i tr ng tâm ti t di n ngang ph n đ p. ệ ầ ớ ọ ế ệ ầ ắ 1:1 ,5 B n 0.40 1:1 1: 1 = 1K s i l 1 l x 1 V 1 G 2 V 2 G l tb x x .4 Hình 4.3: S đ tính l ơ ồ tb khi tr ng h p v n chuy n ngang ườ ợ ậ ể Công th c xác đ nh: ứ ị l x = V l V l V l V n n     . ... . . 2 2 1 1 . Trong đó: V 1 . V 2 ..... V n : kh i l ng c a t ng ph n đào ho c đ p riêng bi t. ố ượ ủ ừ ầ ặ ắ ệ Trang: 24