X1 45
6. 77
24 9.
27 -6
78 .5
3 -2
27 8.
73 -5
57 3.
33
-1 14
47 .3
3 -1
78 39
.7 3
-2 11
68 .5
3 -2
13 97
.8 1
-2 06
26 .4
6 -1
67 15
.4 6
-1 18
96 .4
6 -8
66 4.
46 -7
98 6.
18 -8
02 7.
06
-9 94
9. 21
-1 33
24 .8
1 -1
54 95
.8 1
-1 57
87 .1
7 -1
56 97
.6 6
-1 45
29 .6
6 -1
29 59
.8 2
-1 19
43 .1
2
L=437.30 m L=437.38 m
L=363.26 m L=133.17 m
L=394.67 m L=234.23 m
38 1.
4 H1
H2 X1
45 6.
77 24
9. 27
Ltb=142.71 m Ltb=279.23 m
Ltb=279.91 m Ltb=237.73 m
13436.88 13436.88
13436.88 0.00
A H1
H2 H3
H4 H5
H6 H7
H8 H9
KM1 H1
H2 H3
H4 H5
H6 H7
H8 H9
KM2 X1
X2 X3
2000 1000
1000 2000
3000 4000
5000 6000
7000 8000
9000
10000 11000
12000 13000
14000 15000
16000 17000
18000 19000
20000 21000
22000 ÂÀ?P m3
m
3
KHÄÚ I LÆÅÜ
NG ÂÁÚ T
38 1.
4 5000
6000 7000
8000 9000
10000 11000
12000 16000
17000 18000
19000 20000
21000 22000
Hình 4.2: Đ ng cong tích lu đ t
ườ ỹ ấ
- Tính ch t c a đ ng cong tích lũy đ t:
ấ ủ ườ
ấ
+ Giá tr tung đ t i đ ng cong tích lũy đ t th hi n kh i l
ng đ t tích ị
ộ ạ ườ ấ
ể ệ ố ượ
ấ lũy t đi m đ u đ n đi m đang xét. Trong đó gi thi t kh i l
ng đ t đào dùng đ ừ ể
ầ ế
ể ả
ế ố ượ
ấ ể
đ p. ắ
+ Khi đ ng cong tích lũy đi lên thì n n đ
ng thiên v đào, chi u sâu đào ườ
ề ườ
ề ề
càng l n thì đ ng cong tích lũy đ t càng l n.
ớ ườ
ấ ớ
+ Khi đ ng cong tích lũy đ t đi xu ng thì n n đ
ng thiên v đ p, đ d c ườ
ấ ố
ề ườ
ề ắ ộ ố
đ ng cong tích lũy càng l n thì đ p càng cao.
ườ ớ
ắ + T i các giá tr đi m xuyên đ
ng cong tích lũy đ t c c tr , n u chuy n t ạ
ị ể ườ
ạ ự ị ế
ể ừ đào sang đ p thì s đ t c c đ i, còn chuy n t đ p sang đào thì s đ t c c ti u.
ắ ẽ ạ ự
ạ ể ừ ắ
ẽ ạ ự ể
+ K 1 đ ng n m ngang b t kì c t đ
ng cong tích lũy đ t t i 1 s đi m ẻ
ườ ằ
ấ ắ ườ
ấ ạ ố ể
thì trong ph m vi các đi m y kh i l ng đào đ p là cân b ng.
ạ ể ấ
ố ượ ắ
ằ
4.2. PHÂN ĐO N THI CÔNG Đ T N N Đ NG :
Ạ Ấ
Ề ƯỜ
4.2.1. Theo tính ch t công trình: ấ
Đ ta phân đo n n n đ ng ta ti n hành phân tích và d a vào nh ng đi u ki n
ể ạ
ề ườ
ế ự
ữ ề
ệ sau:
4.2.1.1. C u t o m t c t ngang n n đ ng:
ấ ạ ặ ắ
ề ườ
V i các m t c t ngang khác nhau thì ta s có th ch n nh ng máy móc thi t ớ
ặ ắ ẽ
ể ọ
ữ ế
b thi công đ t có kích th c khác nhau. N n đ
ng r ng ch n lo i máy có kích ị
ấ ướ
ề ườ
ộ ọ
ạ th
c tùy ý. N n đ ng h p thì ch nh ng máy có kích th
c nh m i có th làm ướ
ề ườ
ẹ ỉ
ữ ướ
ỏ ớ ể
vi c bình th ng phát huy đ
c năng su t. ệ
ườ ượ
ấ
4.2.1.2. Lo i m t c t ngang: ạ
ặ ắ
+ V i n n đ ng đào đ t đ v hai phía thì có th s d ng các lo i máy
ớ ề ườ
ấ ổ ề ể ử ụ
ạ chính nh : máy đào, máy i, máy xúc chuy n, máy san còn ph thu c các y u t
ư ủ
ể ụ
ộ ế ố
khác. + N n đ
ng đào l y đ t đ đ p có th s d ng các máy chính nh : máy ề
ườ ấ
ấ ể ắ ể ử ụ
ư đào, máy i, máy xúc chuy n còn ph thu c các y u t khác.
ủ ể
ụ ộ
ế ố + N n đ
ng đào đ đ t bãi th i ch s d ng máy đào k t h p v i ô tô ề
ườ ổ ấ ở
ả ỉ ử ụ
ế ợ ớ
v n chuy n đ t ho c máy xúc chuy n. ậ
ể ấ
ặ ể
Trang:
1
+ N n đ ng đ p đ t l y đo n n n đào khác có th s d ng các máy
ề ườ
ắ ấ ấ ở
ạ ề
ể ử ụ chính nh : máy i, máy xúc chuy n, máy đào.
ư ủ
ể + N n đ
ng đ p đ t l y thùng đ u s d ng các máy chính nh : máy i, ề
ườ ắ
ấ ấ ở ấ
ử ụ ư
ủ máy xúc chuy n, máy san.
ể + N n đ
ng đ p đ t l y m đ t ch s d ng ô tô v n chuy n đ t. ề
ườ ắ
ấ ấ ở ỏ ấ ỉ ử ụ
ậ ể
ấ + N n đ
ng n a đào, n a đ p ch s d ng các lo i máy chính nh : máy ề
ườ ữ
ữ ắ
ỉ ử ụ ạ
ư đào. máy i, máy xúc chuy n, máy san.
ủ ể
4.2.1.3. Chi u cao đào, đ p đ t: ề
ắ ấ
Đào đ t, đ p tr c ti p theo h ng ngang:
ấ ắ
ự ế
ướ + Khi H
đào- đ p ắ
≤ 0,75m thì máy san ho t đ ng hi u qu . ạ ộ
ệ ả
+ Khi H
đào- đ p ắ
≤ 1,50m thì máy i ho t đ ng hi u qu . ủ
ạ ộ ệ
ả + Máy xúc chuy n không b kh ng ch chi u cao H
ể ị
ố ế
ề
đào- đ p ắ
. Đào đ t, đ p theo h
ng d c đào t ng l p theo chi u d c: ấ
ắ ướ
ọ ừ
ớ ề
ọ + S d ng đ
c các lo i máy nh : máy i, máy xúc chuy n. ử ụ
ượ ạ
ư ủ
ể + Các lo i máy thi công không b kh ng ch chi u cao H
ạ ị
ố ế
ề
đào- đ p ắ
.
4.2.1.4. Kh i l ng đ t:
ố ượ ấ
+ Không ch n ph ng án s d ng nhi u máy có công su t nh khi kh i
ọ ươ
ử ụ ề
ấ ỏ
ố l
ng đ t công tác l n. ượ
ấ ớ
+ Ng c l i khi kh i l
ng đ t công tác nh nên ch n các máy thi công đ t ượ ạ
ố ượ ấ
ỏ ọ
ấ có năng su t th p.
ấ ấ
4.2.1.5. C ly v n chuy n ư