V n chuy n v t li u xây d ng c ng: ậ Làm l p đ m t ng đ u, t Xây móng t ng đ u, t Làm móng thân c ng: ố V n chuy n ng c ng: ậ L p đ t ng c ng: ắ

9. V n chuy n ng c ng. ậ ể ố ố 10. L p đ t ng c ng. ắ ặ ố ố 11. Làm m i n i, l p phòng n c. ố ố ớ ướ 12. Xây t ng đ u, t ng cánh. ườ ầ ườ 13. Đào móng gia c th ng, h l u. ố ượ ạ ư 14. Làm l p đ m th ng, h l u. ớ ệ ượ ạ ư 15. Xây ph n gia c th ng, h l u. ầ ố ượ ạ ư 16. Đ p đ t trên c ng b ng th công. ắ ấ ố ằ ủ

3.3. XAC Đ NH K THU T THI CÔNG CHO CAC THAO TAC: I

Ỹ Ậ

3.3.1. Đ nh v tim c ng: ị

ị ố Tr c khi thi công c ng c n ph i đ nh v tim c ng. Ph i dùng các máy tr c ướ ố ầ ả ị ị ố ả ắ đ c đ xác đ nh l i v trí c a tim và chu vi c a công trình c ng; v trí và cao đ ạ ể ị ạ ị ủ ủ ố ị ộ chính xác c a các móng c a vào và c a ra c a c ng theo các m c cao đ c chung c a ủ ử ử ủ ố ố ạ ủ đ ng và tim rãnh thoát n c t m th i. ườ ướ ạ ờ Sau khi đ nh v đ c tim c ng, ta dùng hai c c đóng hai đ u tim c ng. ị ị ượ ố ọ ở ầ ố Mu n có đ c đ ng th ng đi qua tim c ng thì ta căng dây qua hai c c này thì ta d ố ượ ườ ẳ ố ọ ễ dàng có đ c. ượ Trong quá trình thi công c ng, đ ki m tra v trí tim c ng có đúng không thì ta ố ể ể ị ố căng dây qua hai c c đã đóng trên và ti n hành ki m tra. N u có sai l ch ta ti n ọ ở ế ể ế ệ ế hành kh c ph c ngay. ắ ụ

3.3.2. San d n m t b ng thi công c ng: ọ

ặ ằ ố Di n tích này th a mãn các đi u ki n: ệ ỏ ề ệ - Có bãi đ đ b trí các đ t c ng đúc s n thi công bán l p ghép; ủ ể ố ố ố ẵ ắ - Bãi t p k t v t li u XM, cát, đá...; ậ ế ậ ệ - Khu v c tr n h n h p BTXM; ự ộ ỗ ợ - Di n tích máy móc ô tô, c n tr c đi l i thao tác. ệ ầ ụ ạ Ta dùng máy i đ d n d p m t b ng dài 45m d c theo tim c ng và r ng ủ ể ọ ẹ ặ ằ ọ ố ộ 10m k t tâm c ng ra hai bên đ t o m t b ng t p k t v t li u, đ t c ng tr c ể ừ ố ể ạ ặ ằ ậ ế ậ ệ ố ố ướ khi thi công. 3.3.3. Đào h móng b ng máy: ố ằ Kh i l ng đ t đào h móng không l n nh ng do s n có máy i ta t n d ng ố ượ ấ ố ớ ư ẵ Ủ ậ ụ đ đào móng, do h đào nh nên khi đào b ng máy mà ch a đ m b o kích th c ể ố ỏ ằ ư ả ả ướ c a móng thì ta s đào ti p b ng th công. ủ ẽ ế ằ ủ

3.3.4. Đào đ t móng c ng b ng th công: ấ

ố ằ ủ - S d ng nhân l c đ đào h móng chi u sâu đào l n nh t là 1m, v n ử ụ ự ể ố ề ớ ấ ậ chuy n đ t sang hai bên. Đ t đây là đ t á sét, không có công trình ng m bên c nh ể ấ ấ ở ấ ầ ạ và trên m c n c. Do đó, theo m c 3.11- TCVN 444787 thì đ c phép đào h ở ự ướ ụ ượ ố móng có vách đ ng không c n gia c . Do thi công vào mùa khô nên ta không c n ứ ầ ố ầ ph i xây d ng rãnh thoát n c t m th i và công tác hút n c trên b m t và trong ả ự ướ ạ ờ ướ ề ặ h móng. ố

3.3.5. V n chuy n v t li u xây d ng c ng: ậ

ể ậ ê ư ố S d ng ô tô t đ đ v n chuy n v t li u. ử ụ ự ổ ể ậ ể ậ ệ Trang: 33

3.3.6. Làm l p đ m t ng đ u, t

ng cánh, chân khay: ớ ê ườ ầ ườ S d ng nhân công đ đ CPĐD lo i 2 Dmax = 37.5, dày 10cm cho c t ng ử ụ ể ổ ạ ả ườ đ u, t ng cánh, chân khay r i đ m ch t K98 đ làm l p đ m. ầ ườ ồ ầ ặ ể ớ ệ

3.3.7. Xây móng t ng đ u, t

ng cánh, chân khay: ườ ầ ườ Tr n h n h p bê tông xi măng M150 đá có D ộ ỗ ợ max = 40, đ s t 6÷8 cm b ng máy ộ ụ ằ tr n dung tích 250l k t h p nhân công v i máy đ m đ th c hi n. ộ ế ợ ớ ầ ể ự ệ

3.3.8. Làm móng thân c ng: ố

S d ng nhân công đ làm l p đ m móng thân c ng b ng CPĐD lo i 2 Dmax ử ụ ể ớ ệ ố ằ ạ = 37.5, đ m ch t K98, dày 30cm. ầ ặ

3.3.9. V n chuy n ng c ng: ậ

ể ố ố + Dùng xe ôtô HUYNDAI HD270 có t i tr ng 15T v n chuy n đ t c ng t ả ọ ậ ể ố ố ừ n i t p k t v t li u đ n n i xây d ng c ng. đây, ta ch có 2 lo i đ t c ng là ơ ậ ế ậ ệ ế ơ ự ố Ở ỉ ạ ố ố Ø175 và Ø200 cm m i chuy n xe ch đ c 4 đ t. ỗ ế ở ượ ố + C u ki n ch trên ôtô không đ c x p cao quá chi u cao gi i h n là 3.8m ấ ệ ở ượ ế ề ớ ạ k t m t đ ng tr lên và không đ c r ng quá 2.5m. Ph i đ t các c u ki n ể ừ ặ ườ ở ượ ộ ả ặ ấ ệ đ i x ng tr c d c và tr c ngang c a thùng xe. Khi x p đ t các c u ki n không ố ứ ụ ọ ụ ủ ế ặ ấ ệ đ i x ng thì ph i b trí cho phía n ng c a nó h ng v phía ca bin. Đ cho ố ứ ả ố ặ ủ ướ ề ể c ng không b v trong quá trình v n chuy n ph i ch ng đ m và bu c c n th n ố ị ỡ ậ ể ả ằ ệ ộ ẩ ậ

3.3.10. L p đ t ng c ng: ắ

ặ ố ố Dùng c n tr c ôtô t hành ầ ụ ự Tadano TS-100L đ c u l p ng c ng. ể ẩ ắ ố ố L p đ t ng c ng: ắ ặ ố ố + Tr c khi ti n hành l p đ t ng c ng c n c m l i tim c ng, c m c c d n ướ ế ắ ặ ố ố ầ ắ ạ ố ắ ọ ẫ h ng, ki m tra ch t l ng, kích th c và đ d c c a h móng, đ t và th ô tô c n ướ ể ấ ượ ướ ộ ố ủ ố ặ ử ầ tr c. Ti p theo v n chuy n v t li u làm l p đ m đ n đ vào h móng, san và ti n ụ ế ậ ể ậ ệ ớ ệ ế ổ ố ế hành lèn ch t. Sau đó c u và l p đ t c ng t h l u đ n th ng l u. ặ ẩ ắ ặ ố ừ ạ ư ế ượ ư + Sau khi đ t đ t c ng đ u tiên ng i ta có th xây t ng đ u phía h l u ặ ố ố ầ ườ ể ườ ầ ạ ư r i m i đ t các đ t c ng ti p theo. Khi đ t đ c m t c p đ t c ng song song ồ ớ ặ ố ố ế ặ ượ ộ ặ ố ố ng i ta ti n hành đ v a ximăng M10 gi a các hàng c ng và hai bên các ng c ng ườ ế ổ ữ ữ ố ố ố theo thi t k đ đ nh v ng c ng. V i các đ t c ng gi a thì nên đ t 2-3 đ t c ng ế ế ể ị ị ố ố ớ ố ố ở ữ ặ ố ố m t đ t và ph i dùng máy đ ki m tra đ chính xác c a vi c đ t c ng. ộ ợ ả ể ể ộ ủ ệ ặ ố + Dùng ôtô c n tr c đ l p đ t ng c ng theo th t t nh đ n l n trong s ầ ụ ể ắ ặ ố ố ứ ự ừ ỏ ế ớ ơ đ sau: ồ + Các đ t c ng đ t cách nhau m t khe h là 1cm. Đ t c ng g n c a vào hay ố ố ặ ộ ở ố ố ầ ử c a ra ph i đ t g i trên t ng đ u, ph n còn l i c a đ t c ng này ph i đ t trên ử ả ặ ố ườ ầ ầ ạ ủ ố ố ả ặ móng c ng đã thi công tr c đó. ố ướ

3.3.11. Làm m i n i, l p phòng n c: