KM2
0,40 250,00-0,06-15,00 0,17 0,00 1,18 0,00
100
118,15 0,00
5.4.1.2.6. Công tác lu lèn m t n n đ ng:
ặ ề ườ
Công tác n n th c hi n giai đo n lu lèn hoàn thi n. V i n n đào thì di n ề
ự ệ ở
ạ ệ
ớ ề ệ
tích này đã đ c tính trên. V i n n đ
ng đ p thì tính v i b r ng n n đ ng là
ượ ở
ớ ề ườ
ắ ớ ề ộ
ề ườ
10,5m. 5.4.1.2.7. Công tác ki m tra hoàn thi n cu i cùng:
ể ê
ố
Sau khi máy lu, máy san đã làm xong công tác hoàn thi n ta cho 1 t công nhân ệ
ổ bao g m 1k s + 1 trung c p + 3 công nhân làm công tác ki m tra b tuy n xem có
ồ ỹ ư
ấ ể
ộ ế
v trí nào không đ t yêu c u nh v cao đ , tr c ngang.... thì k p th i đi u đ ng máy ị
ạ ầ
ư ề ộ ắ
ị ờ
ề ộ
móc, nhân l c đ s a ch a. ự
ể ử ữ
Theo đ nh m c: 1 công200 ị
ứ
m
dài Nên ta c n có: 2000200=10công.
ầ Th i gian c n thi t là 2,
ờ ầ
ế 0 ngày.
5.4.2 XAC Đ NH KH I NĂNG SU T MAY MÓC: I
Ố Ấ
5.4.2.1. Năng su t máy xúc chuy n: ấ
ể
- Công th c tính: ứ
N =
r c
t
K t
K Q
K T
. .
. .
. 60
; m
3
ca Trong đó:
T: th i gian làm vi c trong 1 ca T = 7h ờ
ệ K
t
: h s s d ng th i gian K ệ ố ử ụ
ờ
t
= 0,9 Q: dung tích thùng v i máy c p CAT613C thì Q = 6,8m
ớ ạ
3
K
c
: h s ch a đ y thùng K ệ ố
ứ ầ
c
= 1,0 K
r
: h s r i r c c a đ t, K ệ ố ờ ạ ủ
ấ
r
= 1,2 t: th i gian c a 1 chu kỳ làm vi c c a máy phút
ờ ủ
ệ ủ t =
1 1
v L
v L
v L
v L
c c
â â
x x
+ 2.t
q
+ t
đ
; phút Trong đó:
L
x
: chi u dài xén đ t , = 18,09m ề
ấ L
đ
: chi u dài đ đ t, = 6,16m ề
ổ ấ L
c
: chi u dài chuy n đ t, L ề
ể ấ
c
= L
TB
L
1
: chi u dài quay l i. ề
ạ v
x
= 3kmh = 50 mphút: t c đ xén đ t ố
ộ ấ
v
đ
= 7kmh = 116,67 mphút: t c đ đ đ t ố
ộ ổ ấ v
c
= 25kmh = 416,67 mphút: t c đ chuy n đ t ố
ộ ể
ấ v
1
= 35kmh = 583,33 mphút: t c đ quay l i ố
ộ ạ
t
đ
: th i gian đ i s , t ờ
ổ ố
đ
= 0,3 phút
Trang:
38
H l
Q L
X
.
r d
d
H B
Q L
t
q
: th i gian quay đ u, t ờ
ầ
q
= 0,4 phút
B ng 4.5: Năng su t máy xúc chuy n ả
ấ ể
Các thông s ố
Th i gian làm vi c1ca h: ờ
ệ T=
7 Chi u dài xén đ t m: L
ề ấ
x
= 18,09
H s s d ng th i gian: ệ ố ử ụ
ờ K
t
= 0,9
Chi u dài đ đ t m: L ề
ổ ấ
đ
= 6,16
Dung tích thùng c p: m ạ
3
Q= 6,8 T c đ xén đ t mph: V
ố ộ
ấ
x
= 50
H s ch a đ y thùng: ệ ố
ứ ầ
K
c
= 1
T c đ đ đ t mph: V ố
ộ ổ ấ
đ
= 116,67
H s r i r c: K ệ ố ờ ạ
r
= 1,2 T đ chuy n đ t mph: V
ộ ể
ấ
c
= 416,67
Th i gian đ i s phút: t ờ
ổ ố
đ
= 0,3 T c đ quay l i mph: V
ố ộ
ạ
1
= 583,33
Th i gian quay đ u phút:t ờ
ầ
q
= 0,4 Đo n thi công
ạ Bi n pháp
ệ TC
L
tb
m t phút
Năng su t m ấ
3
ca Đo n 1
ạ VC d c
ọ 142,71 2,043
1048,29 Đo n 3
ạ VC d c
ọ 279,23 2,605
822,27 Đo n 4
ạ VC d c
ọ 267,20 2,556
838,19
5.4.2.2. Năng su t c a xe ôtô t đ 15T: ấ ủ
ư ổ
Năng su t c a xe ôtô t đ HYUNDAI HD270 đ c tính theo công th c sau:
ấ ủ ự ổ
ượ ứ
N =
t v
l v
l K
K Q
T
tt t
2 1
. .
. Tca
Trong đó : T : s gi làm vi c trong 1 ca, T = 7h.
ố ờ ệ
Q: t i tr ng c a xe; Q = 15 ả ọ
ủ 1,21,51=11,92 m
3
. K
t
: h s s d ng th i gian, K ệ ố ử ụ
ờ
t
= 0,9. K
tt
: h s s d ng t i tr ng, K ệ ố ử ụ
ả ọ
tt
= 1,2. L : C ly v n chuy n đ t
ự ậ
ể ấ
V
1
, V
2
: t c đ xe ch y lúc có t i và không t i; V ố ộ
ạ ả
ả
1
= 30kmh, V
2
= 35 kmh. t: th i gian x p d trong m t chu kỳ; t = 10 phút = 0,17h.
ờ ế
ỡ ộ
B ng 4.8: ả
B ng tính toán năng su t ôtô t đ ả
ấ ư ổ
Th i gian làm vi c 1 ca h: T = ờ
ệ 7,00
H s s d ng th i gian: K ệ ố ử ụ
ờ
t
= 0,90
H s l i d ng t i tr ng K ệ ố ợ ụ
ả ọ
tt
= 1,20
Trang:
39
V n t c khi có t i kmh: V ậ ố
ả
1 =
30,00 V n t c khi d t i kmh: V
ậ ố ỡ ả
2
= 35,00
T gian b c d 1 chu kì: ph t = ố
ỡ 10,00
Q = 15,00
T tích đ t ch t lên thùng xe V= ấ
ấ 11,92
Đo n thi công ạ
N i dung công vi c ộ
ệ L
tb
m N
m
3
ca 2
V n chuy n đ t t M đ n đ p ậ
ể ấ ừ
ỏ ế ắ
1431,56 353,01
V n chuy n đ t t đo n 5 đ n đ p ậ
ể ấ ừ
ạ ế
ắ 1501,86
347,09
Trong đó: N =
d
N
m
3
ca;
d
_dung tr ng đ đ ng c a đ t; ọ
ổ ố ủ
ấ
d
=1,51 Tm
3
5.4.2.3. Năng su t c a máy i ấ ủ